Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 28/7, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam hiện ở mức 25.164 đồng.
![]() |
Tỷ giá USD hôm nay 28/7/2025: Áp lực gia tăng, USD có thể nối dài đà giảm |
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD hiện ở mức 25.166 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng, hiện ở mức: 28.106 VND – 31.065 VND.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm, hiện ở mức: 162 VND – 180 VND.
Hôm nay 28/7, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. TCB - Cập nhật: 28/07/2025 12:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 16647 | 16916 | 17492 |
CAD | CAD | 18572 | 18849 | 19466 |
CHF | CHF | 32254 | 32637 | 33272 |
CNY | CNY | 0 | 3570 | 3690 |
EUR | EUR | 30109 | 30383 | 31411 |
GBP | GBP | 34353 | 34744 | 35678 |
HKD | HKD | 0 | 3203 | 3405 |
JPY | JPY | 170 | 174 | 180 |
KRW | KRW | 0 | 17 | 19 |
NZD | NZD | 0 | 15414 | 16004 |
SGD | SGD | 19890 | 20172 | 20697 |
THB | THB | 724 | 787 | 841 |
USD | USD (1,2) | 25902 | 0 | 0 |
USD | USD (5,10,20) | 25942 | 0 | 0 |
USD | USD (50,100) | 25971 | 26005 | 26345 |
2. BIDV - Cập nhật: 28/07/2025 10:35 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,986 | 25,986 | 26,346 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,947 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,947 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 34,716 | 34,810 | 35,688 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,275 | 3,284 | 3,384 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 32,501 | 32,602 | 33,417 |
Yên Nhật | JPY | 173.84 | 174.16 | 181.49 |
Baht Thái Lan | THB | 771 | 780.52 | 835.03 |
Dollar Australia | AUD | 16,897 | 16,958 | 17,442 |
Dollar Canada | CAD | 18,782 | 18,842 | 19,386 |
Dollar Singapore | SGD | 20,040 | 20,102 | 20,774 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,705 | 2,798 |
Kip Lào | LAK | - | 0.93 | 1.29 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 4,051 | 4,190 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,535 | 2,623 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,601 | 3,699 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 15,389 | 15,532 | 15,981 |
Won Hàn Quốc | KRW | 17.52 | 18.27 | 19.72 |
Euro | EUR | 30,313 | 30,338 | 31,556 |
Dollar Đài Loan | TWD | 800.65 | - | 969.26 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,792.55 | - | 6,533.89 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,858.06 | 7,217.86 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 83,415 | 88,789 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | - |
3. Agribank - Cập nhật: 28/07/2025 12:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,965 | 25,975 | 26,315 |
EUR | EUR | 30,167 | 30,288 | 31,416 |
GBP | GBP | 34,542 | 34,681 | 35,669 |
HKD | HKD | 3,266 | 3,279 | 3,384 |
CHF | CHF | 32,308 | 32,438 | 33,363 |
JPY | JPY | 173.17 | 173.87 | 181.25 |
AUD | AUD | 16,868 | 16,936 | 17,478 |
SGD | SGD | 20,074 | 20,155 | 20,705 |
THB | THB | 786 | 789 | 824 |
CAD | CAD | 18,758 | 18,833 | 19,361 |
NZD | NZD | 15,504 | 16,013 | |
KRW | KRW | 18.18 | 19.96 |
4. Sacombank - Cập nhật: 20/04/2001 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25982 | 25982 | 26342 |
AUD | AUD | 16831 | 16931 | 17496 |
CAD | CAD | 18755 | 18855 | 19406 |
CHF | CHF | 32496 | 32526 | 33412 |
CNY | CNY | 0 | 3614.1 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1190 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 4100 | 0 |
EUR | EUR | 30406 | 30506 | 31279 |
GBP | GBP | 34664 | 34714 | 35827 |
HKD | HKD | 0 | 3330 | 0 |
JPY | JPY | 173.64 | 174.64 | 181.15 |
KHR | KHR | 0 | 6.267 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 18.6 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.155 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 6400 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2575 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 15529 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 430 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2735 | 0 |
SGD | SGD | 20056 | 20186 | 20907 |
THB | THB | 0 | 753.4 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 885 | 0 |
XAU | XAU | 11800000 | 11800000 | 12180000 |
XBJ | XBJ | 10600000 | 10600000 | 12180000 |
5. OCB - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
US DOLLAR (100,50) | USD100 | 25,980 | 26,030 | 26,280 |
US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 25,980 | 26,030 | 26,280 |
US DOLLAR (1) | USD1 | 25,980 | 26,030 | 26,280 |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,878 | 17,028 | 18,105 |
EURO | EUR | 30,434 | 30,584 | 31,869 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 18,689 | 18,789 | 20,113 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 20,112 | 20,262 | 20,744 |
JAPANESE YEN | JPY | 173.95 | 175.45 | 180.13 |
POUND LIVRE | GBP | 34,730 | 34,880 | 35,682 |
GOLD | XAU | 11,958,000 | 0 | 12,112,000 |
CHINESE YUAN | CNY | 0 | 3,497 | 0 |
THAI BAHT | THB | 0 | 788 | 0 |
SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |
Chỉ số USD Index (DXY), đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt hiện ở mức 97,67 điểm.
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Trong tuần vừa qua, chỉ số DXY ghi nhận mức giảm gần 1%, đánh dấu cú trượt mạnh nhất trong vòng một tháng gần đây. Đồng tiền này đang dao động quanh vùng 97,45 - 97,67, trước lo ngại về căng thẳng thương mại và chờ các tín hiệu từ Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) và Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BOJ).
![]() |
Biểu đồ tỷ giá USDVND 24 giờ qua. Ảnh: TradingView |
Thỏa thuận thương mại Mỹ - Nhật vừa công bố hạ thuế nhập khẩu ô tô từ 25% xuống 15% đã thúc đẩy tâm lý ưa rủi ro, khiến nhu cầu của nhà đầu tư với đồng USD như tài sản trú ẩn suy yếu, đồng thời hỗ trợ các đồng tiền như Yên Nhật, EUR tăng giá và gây áp lực lên đồng USD.
Trong trong tuần tới, chỉ số DXY nhiều khả năng sẽ tiếp tục chịu áp lực giảm, trung bình khoảng 0,5% - 1%, nếu không có cú sốc mới từ chính sách tiền tệ hoặc chính trị. Tuy nhiên, bất kỳ tín hiệu chính sách khó hơn dự kiến từ Fed hoặc BOJ đều có thể khiến đồng USD phục hồi nhẹ hoặc đi ngang.