Trên thị trường Mỹ, chỉ số USD Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) đạt mốc 100,93, tăng 0,04%.
Tỷ giá USD hôm nay 19/9: Đồng bạc xanh chững |
Tỷ giá USD thế giới hôm nay
Đồng USD đã trải qua phiên giao dịch đầy biến động sau khi Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed) cắt giảm lãi suất 50 điểm cơ bản tại cuộc họp chính sách ngày hoom qua, với niềm tin rằng lạm phát sẽ tiếp tục giảm xuống mục tiêu 2% hàng năm của Ngân hàng Trung ương Mỹ.
FED đã cắt giảm lãi suất qua đêm xuống phạm vi 4,75%-5,00% và các nhà hoạch định chính sách nhận định lãi suất chuẩn của Fed sẽ giảm thêm 50 điểm cơ bản nữa vào cuối năm nay, 100 điểm cơ bản vào năm 2025 và 50 điểm cơ bản cuối cùng vào 2026, cho tới khi lãi suất trở về phạm vi 2,75%-3,00%.
Biến động chỉ số USD Index 24 giờ qua. Ảnh: Marketwatch |
Vassili Serebriakov - chiến lược gia ngoại hối và vĩ mô tại UBS ở New York (Mỹ) - cho biết: “Đây là đợt cắt giảm ôn hòa hơn".
“Tôi không thấy bất cứ vấn đề gì trong nền kinh tế hiện tại cho thấy khả năng xảy ra suy thoái, bởi tăng trưởng ở mức vững chắc, lạm phát giảm và thị trường lao động vẫn được thắt chặt” - Chủ tịch Powell khẳng định
Đồng bạc xanh ban đầu giảm mạnh nhưng đã thu hẹp mức lỗ sau khi Chủ tịch Jerome Powell kết thúc cuộc họp báo . Chỉ số DXY có thời điểm chạm mốc 100,21, mức thấp nhất kể từ tháng 7 năm 2023.
Trong đó, đồng EUR giảm 0,01% xuống 1,111275 USD. Đồng USD ở mức 142,370 yên Nhật. Đồng bảng Anh, đồng tiền G10 tăng 0,28%, đạt mức 1,3200 USD. Đồng Nhân dân tệ tăngso với đồng USD, ở mức 7,0780/USD.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay:
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay được NHNN công bố điều chỉnh hiện ở mức 24.151 đồng, tăng 10 đồng.
Tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại hiện dao động từ 23.400 – 25.450 VND/USD.
Tỷ giá đồng USD cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.450 VND/USD.
Cụ thể, Vietcombank chiều mua vào - bán ra ở mức 24,400 - 24,770, tăng 50 đồng.
Tỷ giá ngoại tệ và tỷ giá USD ngân hàng vào phiên sáng nay ghi nhận tăng.
1. VCB - Cập nhật: 25/11/2024 04:58 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,046.60 | 16,208.68 | 16,728.64 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,687.79 | 17,866.46 | 18,439.60 |
SWISS FRANC | CHF | 27,837.96 | 28,119.15 | 29,021.19 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,419.82 | 3,454.37 | 3,565.18 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,476.18 | 3,609.29 |
EURO | EUR | 25,732.54 | 25,992.46 | 27,143.43 |
POUND STERLING | GBP | 31,022.76 | 31,336.12 | 32,341.35 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,183.90 | 3,216.06 | 3,319.23 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 300.15 | 312.15 |
YEN | JPY | 158.58 | 160.19 | 167.80 |
KOREAN WON | KRW | 15.64 | 17.37 | 18.85 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,362.07 | 85,654.62 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,628.28 | 5,751.02 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,235.02 | 2,329.91 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 235.29 | 260.47 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,754.55 | 7,002.80 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,238.05 | 2,333.07 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,377.68 | 18,563.31 | 19,158.80 |
THAILAND BAHT | THB | 649.08 | 721.20 | 748.82 |
US DOLLAR | USD | 25,170.00 | 25,200.00 | 25,509.00 |
1. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,210.00 | 25,229.00 | 25,509.00 |
EUR | EUR | 26,071.00 | 26,176.00 | 27,275.00 |
GBP | GBP | 31,364.00 | 31,490.00 | 32,451.00 |
HKD | HKD | 3,198.00 | 3,211.00 | 3,315.00 |
CHF | CHF | 28,106.00 | 28,219.00 | 29,078.00 |
JPY | JPY | 160.79 | 161.44 | 168.44 |
AUD | AUD | 16,242.00 | 16,307.00 | 16,802.00 |
SGD | SGD | 18,536.00 | 18,610.00 | 19,128.00 |
THB | THB | 712.00 | 715.00 | 746.00 |
CAD | CAD | 17,850.00 | 17,922.00 | 18,438.00 |
NZD | NZD | 14,619.00 | 15,111.00 | |
KRW | KRW | 17.40 | 19.11 |
2. Sacombank - Cập nhật: 19/04/2002 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25343 | 25343 | 25509 |
AUD | AUD | 16149 | 16249 | 16817 |
CAD | CAD | 17801 | 17901 | 18456 |
CHF | CHF | 28210 | 28240 | 29034 |
CNY | CNY | 0 | 3472.2 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1011 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3579 | 0 |
EUR | EUR | 26021 | 26121 | 26996 |
GBP | GBP | 31338 | 31388 | 32504 |
HKD | HKD | 0 | 3266 | 0 |
JPY | JPY | 161.72 | 162.22 | 168.77 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.9 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.11 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5869 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2284 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14634 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 407 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2300 | 0 |
SGD | SGD | 18474 | 18604 | 19335 |
THB | THB | 0 | 679.9 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 779 | 0 |
XAU | XAU | 8500000 | 8500000 | 8700000 |
XBJ | XBJ | 8000000 | 8000000 | 8700000 |