Tỷ giá USD trên thị trường thế giới:
Chỉ số Dollar Index (DXY) đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm 0,41%, dừng ở mốc 100,71 điểm.
Đồng USD đã giảm xuống mức thấp nhất trong hơn một năm so với đồng yên Nhật khi thị trường chú ý nhiều hơn vào động thái cắt giảm lãi suất mạnh mẽ của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed).
Các báo cáo của Wall Street Journal và Financial Times tuần trước cho thấy, Ngân hàng trung ương có thể đưa ra mức cắt giảm lớn hơn 50 điểm cơ bản. Theo đó, thị trường tương lai đang định giá 61% khả năng cắt giảm 50 điểm cơ bản, tăng khoảng 15% vào tuần trước.
Biểu đồ biến động chỉ số DXY những ngày vừa qua. (Nguồn: Investing) |
Đồng USD giao dịch chạm mức thấp nhất kể từ tháng 7/2023, chốt phiên giao dịch giảm 0,10%, ở mức 140,690 yên.
Trong đó, lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ đã giảm trước thềm cuộc họp của Fed, đặc biệt là khi tỷ lệ đặt cược cho việc cắt giảm 50 điểm cơ bản tăng lên. Lợi suất chuẩn 10 năm đã giảm 30 điểm cơ bản trong khoảng hai tuần. Lợi suất trái phiếu hai năm, gắn chặt hơn với kỳ vọng về chính sách tiền tệ, đã giảm 2,5 điểm cơ bản xuống 3,5509% và giảm so với mức khoảng 3,94% đạt được vào hai tuần trước.
Ngân hàng Nhật Bản (BOJ) dự kiến sẽ giữ nguyên mục tiêu lãi suất chính sách ngắn hạn ở mức 0,25%, sau khi đã tăng lãi suất hai lần trong năm nay.
Đồng bảng Anh tăng 0,64%, đạt mức 1,3206 USD. Trong khi đó, đồng EUR tăng 0,42%, đạt mức 1,1123 USD.
Ngân hàng Anh dự kiến giữ nguyên lãi suất chủ chốt ở mức 5% vào ngày 19/9. Thị trường tương lai định giá khoảng 35,9% khả năng cắt giảm lãi suất 25 điểm cơ bản vào ngày 19/9, tăng so mức 20% vào cuối tuần trước.
Tỷ giá USD tại thị trường trong nước:
Vào phiên giao dịch sáng nay, tỷ giá trung tâm VND/USD được NHNN công bố điều chỉnh mức 24.137 VND/USD, giảm 35 đồng.
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Nhà nước mua vào - bán ra hiện ở mức 23.400 VND/USD - 25.330 VND/USD.
Hôm nay, Ngân hàng Vietcombank chiều mua vào - bán ra giảm 10 đồng ở chiều bán so với phiên giao dịch hôm qua, hiện ở mức 24.360 - 24.750 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 22/11/2024 23:57 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,046.60 | 16,208.68 | 16,728.64 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,687.79 | 17,866.46 | 18,439.60 |
SWISS FRANC | CHF | 27,837.96 | 28,119.15 | 29,021.19 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,419.82 | 3,454.37 | 3,565.18 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,476.18 | 3,609.29 |
EURO | EUR | 25,732.54 | 25,992.46 | 27,143.43 |
POUND STERLING | GBP | 31,022.76 | 31,336.12 | 32,341.35 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,183.90 | 3,216.06 | 3,319.23 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 300.15 | 312.15 |
YEN | JPY | 158.58 | 160.19 | 167.80 |
KOREAN WON | KRW | 15.64 | 17.37 | 18.85 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,362.07 | 85,654.62 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,628.28 | 5,751.02 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,235.02 | 2,329.91 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 235.29 | 260.47 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,754.55 | 7,002.80 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,238.05 | 2,333.07 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,377.68 | 18,563.31 | 19,158.80 |
THAILAND BAHT | THB | 649.08 | 721.20 | 748.82 |
US DOLLAR | USD | 25,170.00 | 25,200.00 | 25,509.00 |
1. Sacombank - Cập nhật: 19/04/2002 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25343 | 25343 | 25509 |
AUD | AUD | 16149 | 16249 | 16817 |
CAD | CAD | 17801 | 17901 | 18456 |
CHF | CHF | 28210 | 28240 | 29034 |
CNY | CNY | 0 | 3472.2 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1011 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3579 | 0 |
EUR | EUR | 26021 | 26121 | 26996 |
GBP | GBP | 31338 | 31388 | 32504 |
HKD | HKD | 0 | 3266 | 0 |
JPY | JPY | 161.72 | 162.22 | 168.77 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.9 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.11 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5869 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2284 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14634 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 407 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2300 | 0 |
SGD | SGD | 18474 | 18604 | 19335 |
THB | THB | 0 | 679.9 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 779 | 0 |
XAU | XAU | 8500000 | 8500000 | 8700000 |
XBJ | XBJ | 8000000 | 8000000 | 8700000 |
1. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,210.00 | 25,229.00 | 25,509.00 |
EUR | EUR | 26,071.00 | 26,176.00 | 27,275.00 |
GBP | GBP | 31,364.00 | 31,490.00 | 32,451.00 |
HKD | HKD | 3,198.00 | 3,211.00 | 3,315.00 |
CHF | CHF | 28,106.00 | 28,219.00 | 29,078.00 |
JPY | JPY | 160.79 | 161.44 | 168.44 |
AUD | AUD | 16,242.00 | 16,307.00 | 16,802.00 |
SGD | SGD | 18,536.00 | 18,610.00 | 19,128.00 |
THB | THB | 712.00 | 715.00 | 746.00 |
CAD | CAD | 17,850.00 | 17,922.00 | 18,438.00 |
NZD | NZD | 14,619.00 | 15,111.00 | |
KRW | KRW | 17.40 | 19.11 |