Trên thị trường thế giới: Chỉ số USD Index (DXY) đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) đã giảm 0,13 điểm so với giao dịch ngày 15/9, dừng ở mức 101,11 điểm,
Chỉ số DXY đã ổn định và dao động trong ba tuần qua. Điều này cho thấy rõ ràng rằng, thị trường đang chờ đợi kết quả cuộc họp của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) vào tuần này.
Một số phân khúc thị trường cũng kỳ vọng sẽ thấy mức cắt giảm lãi suất 50 điểm cơ bản tại cuộc họp chính sách diễn ra vào ngày 18/9 tới đây. Thị trường tiền tệ dự đoán Fed sẽ tiến hành cắt giảm lãi suất 25 điểm cơ bản trong cuộc họp lãi suất vào tuần này.
Tỷ giá USD hôm nay 16/9: Chỉ số DXY với 6 đồng tiền chủ chốt đã dừng ở mức 101,11 điểm, giảm 0,13 điểm. |
Bức tranh tương lai hiện vẫn chưa rõ ràng đối với chỉ số USD Index. Chỉ số DXY có phạm vi giao dịch trong khoảng 100,5-102 và cần biến động đột phá ở 2 đầu mốc 100,5 và 102 để xác định động thái tiếp theo rõ ràng hơn. Mặt khác, việc tăng vượt mốc 102 và sau đó tăng trên mốc 102,25 sẽ đem lại xu hướng tăng giá. Điều đó có thể mở đường cho chỉ số DXY quay trở lại mức 104-105 trong những tháng tới.
Đồng EUR đang trong giai đoạn điều chỉnh giảm trong vài tuần qua. Đồng tiền này có khả năng giảm thêm nữa về mức 1,10 hoặc thậm chí là 1,0950. Tuy nhiên, vùng 1,10-1,0950 được coi là vùng hỗ trợ mạnh có thể ngăn chặn đợt điều chỉnh này. Sự gia tăng mới từ vùng hỗ trợ này có thể đưa đồng EUR tăng trở lại mức 1,12 và thậm chí còn cao hơn trong những tuần tới.
Tỷ giá USD trong nước: Tỷ giá tham khảo hôm nay được NHNN công bố điều chỉnh ở mức 24.172 VND/USD.
Tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) hiện dao động từ 23.400 – 25.450 đồng.
Tỷ giá USD đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.450 đồng.
Cụ thể, Ngân hàng Vietcombank mua vào - bán ra 24,360 - 24,730 đồng.
Tỷ giá USD và giá các ngoại tệ tại thị trường trong nước ghi nhận sáng nay không thay đổi. Giá USD mua vào - bán ra hiện quanh mức 24.000 - 25.500 đồng.
1. VCB - Cập nhật: 22/11/2024 23:57 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,046.60 | 16,208.68 | 16,728.64 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,687.79 | 17,866.46 | 18,439.60 |
SWISS FRANC | CHF | 27,837.96 | 28,119.15 | 29,021.19 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,419.82 | 3,454.37 | 3,565.18 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,476.18 | 3,609.29 |
EURO | EUR | 25,732.54 | 25,992.46 | 27,143.43 |
POUND STERLING | GBP | 31,022.76 | 31,336.12 | 32,341.35 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,183.90 | 3,216.06 | 3,319.23 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 300.15 | 312.15 |
YEN | JPY | 158.58 | 160.19 | 167.80 |
KOREAN WON | KRW | 15.64 | 17.37 | 18.85 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,362.07 | 85,654.62 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,628.28 | 5,751.02 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,235.02 | 2,329.91 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 235.29 | 260.47 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,754.55 | 7,002.80 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,238.05 | 2,333.07 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,377.68 | 18,563.31 | 19,158.80 |
THAILAND BAHT | THB | 649.08 | 721.20 | 748.82 |
US DOLLAR | USD | 25,170.00 | 25,200.00 | 25,509.00 |
1. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,210.00 | 25,229.00 | 25,509.00 |
EUR | EUR | 26,071.00 | 26,176.00 | 27,275.00 |
GBP | GBP | 31,364.00 | 31,490.00 | 32,451.00 |
HKD | HKD | 3,198.00 | 3,211.00 | 3,315.00 |
CHF | CHF | 28,106.00 | 28,219.00 | 29,078.00 |
JPY | JPY | 160.79 | 161.44 | 168.44 |
AUD | AUD | 16,242.00 | 16,307.00 | 16,802.00 |
SGD | SGD | 18,536.00 | 18,610.00 | 19,128.00 |
THB | THB | 712.00 | 715.00 | 746.00 |
CAD | CAD | 17,850.00 | 17,922.00 | 18,438.00 |
NZD | NZD | 14,619.00 | 15,111.00 | |
KRW | KRW | 17.40 | 19.11 |
2. Sacombank - Cập nhật: 19/04/2002 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25343 | 25343 | 25509 |
AUD | AUD | 16149 | 16249 | 16817 |
CAD | CAD | 17801 | 17901 | 18456 |
CHF | CHF | 28210 | 28240 | 29034 |
CNY | CNY | 0 | 3472.2 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1011 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3579 | 0 |
EUR | EUR | 26021 | 26121 | 26996 |
GBP | GBP | 31338 | 31388 | 32504 |
HKD | HKD | 0 | 3266 | 0 |
JPY | JPY | 161.72 | 162.22 | 168.77 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.9 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.11 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5869 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2284 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14634 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 407 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2300 | 0 |
SGD | SGD | 18474 | 18604 | 19335 |
THB | THB | 0 | 679.9 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 779 | 0 |
XAU | XAU | 8500000 | 8500000 | 8700000 |
XBJ | XBJ | 8000000 | 8000000 | 8700000 |