Tỷ giá USD hôm nay 10/9/2024: USD trên thị trường thế giới tăng Tỷ giá USD hôm nay 11/9/2024: Đồng USD trong nước vẫn tăng Tỷ giá USD hôm nay 12/9/2024: Chỉ số Dollar Index dừng ở mức 101,73 điểm |
Tỷ giá USD tại thị trường thế giới
Chỉ số USD Index (DXY) đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm 0,49 điểm, hiện ở mức 101,23 điểm.
Biểu đồ chỉ số DXY 24 giờ qua. Ảnh: Marketwatch |
Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) đã công bố đợt cắt giảm lãi suất 0,25 điểm % lần thứ hai trong ba tháng với lý do lạm phát và tăng trưởng kinh tế chậm lại. Việc cắt giảm này đã được dự đoán rộng rãi và ngân hàng trung ương không đưa ra nhiều sự rõ ràng về các bước đi trong tương lai.Dữ liệu kinh tế mới công bố vào sáng thứ Năm (12/9) đã làm giảm thêm kỳ vọng rằng Fed có thể cắt giảm lãi suất 50 điểm cơ bản vào tuần tới, khả năng sẽ lựa chọn mức giảm khiêm tốn 25 điểm cơ bản. Dữ liệu lạm phát được công bố vào thứ Tư (11/9 đã làm giảm kỳ vọng về mức cắt giảm 50 điểm cơ bản.
Trong hai ngày qua, dữ liệu kinh tế Hoa Kỳ cho thấy, lạm phát cao hơn so với kỳ vọng, nhưng vẫn ở mức thấp. Chỉ số giá tiêu dùng cốt lõi tăng 0,28% trong tháng 8, tăng 0,2%. Giá sản xuất của Hoa Kỳ tăng 0,2% so với kỳ vọng của các nhà kinh tế 0,1%.
Đồng EUR chốt phiên giao dịch tăng 0,37%, đạt mức 1,105 USD, nhưng đã giảm 0,5% cho đến nay trong tuần này. So với đồng yên Nhật, đồng EUR tăng khoảng 0,2%, đạt mức 157,145 yên.
Chỉ số DXY đã giảm 0,45% xuống 101,23, một phần là do đồng EUR tăng.
So với đồng yên, đồng USD giảm 0,2% xuống mức 142,07, sau khi đạt mức tăng 0,2% kể từ đầu tuần.
Đồng bảng Anh tăng 0,48% so với đồng bạc xanh, đạt mức 1,3106 USD sau khi giảm xuống 1,30025 USD trong phiên trước, mức thấp nhất kể từ ngày 20-8.
Tỷ giá USD hôm nay 13/9. |
Tỷ giá USD tại thị trường trong nước
Tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) hiện dao động từ 23.400 – 25.450 VND/USD.
Tỷ giá đồng USD cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.450 VND/USD.
Tỷ giá USD tại Ngân hàng Vietcombank tăng 25 đồng, hiện chiều mua vào - bán ra ở mức 24,380 - 24,750 VND/USD
Tỷ giá các ngoại tệ và giá USD trong nước ghi nhận tăng tại các ngân hàng trong sáng nay.
1. VCB - Cập nhật: 23/11/2024 05:28 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,046.60 | 16,208.68 | 16,728.64 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,687.79 | 17,866.46 | 18,439.60 |
SWISS FRANC | CHF | 27,837.96 | 28,119.15 | 29,021.19 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,419.82 | 3,454.37 | 3,565.18 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,476.18 | 3,609.29 |
EURO | EUR | 25,732.54 | 25,992.46 | 27,143.43 |
POUND STERLING | GBP | 31,022.76 | 31,336.12 | 32,341.35 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,183.90 | 3,216.06 | 3,319.23 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 300.15 | 312.15 |
YEN | JPY | 158.58 | 160.19 | 167.80 |
KOREAN WON | KRW | 15.64 | 17.37 | 18.85 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,362.07 | 85,654.62 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,628.28 | 5,751.02 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,235.02 | 2,329.91 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 235.29 | 260.47 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,754.55 | 7,002.80 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,238.05 | 2,333.07 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,377.68 | 18,563.31 | 19,158.80 |
THAILAND BAHT | THB | 649.08 | 721.20 | 748.82 |
US DOLLAR | USD | 25,170.00 | 25,200.00 | 25,509.00 |
1. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,210.00 | 25,229.00 | 25,509.00 |
EUR | EUR | 26,071.00 | 26,176.00 | 27,275.00 |
GBP | GBP | 31,364.00 | 31,490.00 | 32,451.00 |
HKD | HKD | 3,198.00 | 3,211.00 | 3,315.00 |
CHF | CHF | 28,106.00 | 28,219.00 | 29,078.00 |
JPY | JPY | 160.79 | 161.44 | 168.44 |
AUD | AUD | 16,242.00 | 16,307.00 | 16,802.00 |
SGD | SGD | 18,536.00 | 18,610.00 | 19,128.00 |
THB | THB | 712.00 | 715.00 | 746.00 |
CAD | CAD | 17,850.00 | 17,922.00 | 18,438.00 |
NZD | NZD | 14,619.00 | 15,111.00 | |
KRW | KRW | 17.40 | 19.11 |
2. Sacombank - Cập nhật: 19/04/2002 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25343 | 25343 | 25509 |
AUD | AUD | 16149 | 16249 | 16817 |
CAD | CAD | 17801 | 17901 | 18456 |
CHF | CHF | 28210 | 28240 | 29034 |
CNY | CNY | 0 | 3472.2 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1011 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3579 | 0 |
EUR | EUR | 26021 | 26121 | 26996 |
GBP | GBP | 31338 | 31388 | 32504 |
HKD | HKD | 0 | 3266 | 0 |
JPY | JPY | 161.72 | 162.22 | 168.77 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.9 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.11 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5869 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2284 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14634 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 407 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2300 | 0 |
SGD | SGD | 18474 | 18604 | 19335 |
THB | THB | 0 | 679.9 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 779 | 0 |
XAU | XAU | 8500000 | 8500000 | 8700000 |
XBJ | XBJ | 8000000 | 8000000 | 8700000 |