Tỷ giá USD hôm nay 9/9/2024: Đồng bạc xanh có xu hướng giảm trong tuần tới Tỷ giá USD hôm nay 10/9/2024: USD trên thị trường thế giới tăng Tỷ giá USD hôm nay 11/9/2024: Đồng USD trong nước vẫn tăng |
Trên thị trường thế giới, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm 0,54 điểm, dừng ở mức 101,73 điểm so với phiên giao dịch hôm qua.
Tỷ giá USD hôm nay 12/9/2024. |
Đầu phiên giao dịch, đồng USD chịu áp lực khi các nhà đầu tư nâng cao khả năng bà Kamala Harris - Phó Tổng thống đảng Dân chủ sẽ đánh bại đối thủ đảng Cộng hòa Donald Trump trong cuộc bầu cử Tổng thống Hoa Kỳ vào ngày 5/11 sau cuộc tranh luận trên truyền hình giữa hai ứng cử viên vào 11/9.
Nhìn chung, đồng USD biến động trái chiều sau khi dữ liệu cho thấy lạm phát cơ bản tại nền kinh tế lớn nhất thế giới đã tăng vào tháng 8. Kỳ vọng, Cục Dự trữ Liên bang (Fed) có thể sẽ thực hiện cắt giảm lãi suất dưới 25 điểm vào tuần tới.
So với đồng bảng Anh, Franc Thụy Sĩ, Yen đồng USD tăng giá, nhưng lại giảm so với đồng EUR, khiến chỉ số USD so với 6 loại tiền tệ chính giảm xuống 101,63.
Diễn biến tỷ giá USD những ngày qua (Nguồn: Investing) |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Hoa Kỳ tăng 0,2% vào tháng trước, tương ứng với mức tăng trong tháng 7. Trong 12 tháng tính đến tháng 8, CPI tăng 2,5%, mức tăng theo năm nhỏ nhất kể từ tháng 2/2021, giảm so với mức tăng 2,9% trong tháng 7.
Tỷ giá USD tại thị trường trong nước:
Áp dụng biên độ 5%, hiện tỷ giá USD được phép giao dịch tại các ngân hàng thương mại từ 23.001 - 25.423 VND/USD.
Tỷ giá bán được Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước nâng 19 đồng, đưa phạm vi mua - bán tham khảo lên mức 23.400 - 25.372 VND/USD.
Tỷ giá USD VCB tăng 105 đồng, trong đó, đồng USD biến động sau khi báo cáo lạm phát ủng hộ việc Fed cắt giảm lãi suất nhỏ hơn.
Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24,355 và mức bán ra là 24,725, tăng 105 đồng so với giá ở chiều bán so với phiên giao dịch ngày 11/9. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 24.000 - 25.500 VND/USD.
Giá USD và tỷ giá các ngoại tệ trong nước sáng nay ghi nhận tăng tại các ngân hàng:
1. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,210.00 | 25,229.00 | 25,509.00 |
EUR | EUR | 26,071.00 | 26,176.00 | 27,275.00 |
GBP | GBP | 31,364.00 | 31,490.00 | 32,451.00 |
HKD | HKD | 3,198.00 | 3,211.00 | 3,315.00 |
CHF | CHF | 28,106.00 | 28,219.00 | 29,078.00 |
JPY | JPY | 160.79 | 161.44 | 168.44 |
AUD | AUD | 16,242.00 | 16,307.00 | 16,802.00 |
SGD | SGD | 18,536.00 | 18,610.00 | 19,128.00 |
THB | THB | 712.00 | 715.00 | 746.00 |
CAD | CAD | 17,850.00 | 17,922.00 | 18,438.00 |
NZD | NZD | 14,619.00 | 15,111.00 | |
KRW | KRW | 17.40 | 19.11 |
1. VCB - Cập nhật: 23/11/2024 02:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,046.60 | 16,208.68 | 16,728.64 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,687.79 | 17,866.46 | 18,439.60 |
SWISS FRANC | CHF | 27,837.96 | 28,119.15 | 29,021.19 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,419.82 | 3,454.37 | 3,565.18 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,476.18 | 3,609.29 |
EURO | EUR | 25,732.54 | 25,992.46 | 27,143.43 |
POUND STERLING | GBP | 31,022.76 | 31,336.12 | 32,341.35 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,183.90 | 3,216.06 | 3,319.23 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 300.15 | 312.15 |
YEN | JPY | 158.58 | 160.19 | 167.80 |
KOREAN WON | KRW | 15.64 | 17.37 | 18.85 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,362.07 | 85,654.62 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,628.28 | 5,751.02 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,235.02 | 2,329.91 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 235.29 | 260.47 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,754.55 | 7,002.80 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,238.05 | 2,333.07 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,377.68 | 18,563.31 | 19,158.80 |
THAILAND BAHT | THB | 649.08 | 721.20 | 748.82 |
US DOLLAR | USD | 25,170.00 | 25,200.00 | 25,509.00 |
1. Sacombank - Cập nhật: 19/04/2002 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25343 | 25343 | 25509 |
AUD | AUD | 16149 | 16249 | 16817 |
CAD | CAD | 17801 | 17901 | 18456 |
CHF | CHF | 28210 | 28240 | 29034 |
CNY | CNY | 0 | 3472.2 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1011 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3579 | 0 |
EUR | EUR | 26021 | 26121 | 26996 |
GBP | GBP | 31338 | 31388 | 32504 |
HKD | HKD | 0 | 3266 | 0 |
JPY | JPY | 161.72 | 162.22 | 168.77 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.9 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.11 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5869 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2284 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14634 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 407 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2300 | 0 |
SGD | SGD | 18474 | 18604 | 19335 |
THB | THB | 0 | 679.9 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 779 | 0 |
XAU | XAU | 8500000 | 8500000 | 8700000 |
XBJ | XBJ | 8000000 | 8000000 | 8700000 |