Tỷ giá USD hôm nay 26/2/2025: Chỉ số USD Index giảm 0,33% Tỷ giá USD hôm nay 27/2/2025: Đồng USD quay trở lại tăng nhẹ Tỷ giá USD hôm nay 28/2/2025: Đồng USD thế giới duy trì đà tăng mạnh |
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 1/3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD tăng 30 đồng, hiện ở mức 24.726 đồng.
![]() |
Tỷ giá USD hôm nay 1/3: Đồng USD tăng giá, EUR và nhiều đồng tiền suy yếu |
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ, hiện ở mức 23.540 - 25.912 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm nhẹ, hiện ở mức 157 - 174 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm nhẹ, hiện ở mức 24.438 - 27.010 đồng.
1. OCB - Cập nhật: 28/02/2025 16:22 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
US DOLLAR (100,50) | USD100 | 25,360 | 25,410 | 25,700 |
US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 25,360 | 25,410 | 25,700 |
US DOLLAR (1) | USD1 | 25,360 | 25,410 | 25,700 |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,567 | 15,717 | 16,797 |
EURO | EUR | 26,259 | 26,409 | 27,606 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,290 | 17,390 | 18,720 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,632 | 18,782 | 19,270 |
JAPANESE YEN | JPY | 166.49 | 167.99 | 172.76 |
POUND LIVRE | GBP | 31,770 | 31,920 | 32,734 |
GOLD | XAU | 8,848,000 | 0 | 9,052,000 |
CHINESE YUAN | CNY | 0 | 3,357 | 0 |
THAI BAHT | THB | 0 | 0 | 0 |
SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |
1. Sacombank - Cập nhật: 13/08/2000 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25370 | 25370 | 25730 |
AUD | AUD | 15522 | 15622 | 16184 |
CAD | CAD | 17343 | 17443 | 17998 |
CHF | CHF | 27913 | 27943 | 28826 |
CNY | CNY | 0 | 3474.6 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1005 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3540 | 0 |
EUR | EUR | 26107 | 26207 | 27079 |
GBP | GBP | 31678 | 31728 | 32838 |
HKD | HKD | 0 | 3280 | 0 |
JPY | JPY | 166.9 | 167.4 | 173.91 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 16.9 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.138 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5890 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2265 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14098 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 414 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2340 | 0 |
SGD | SGD | 18560 | 18690 | 19411 |
THB | THB | 0 | 692.3 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 775 | 0 |
XAU | XAU | 8850000 | 8850000 | 9050000 |
XBJ | XBJ | 8000000 | 8000000 | 9050000 |
1. Agribank - Cập nhật: 01/03/2025 11:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,375 | 25,390 | 25,730 |
EUR | EUR | 26,021 | 26,125 | 27,221 |
GBP | GBP | 31,562 | 31,689 | 32,680 |
HKD | HKD | 3,221 | 3,234 | 3,341 |
CHF | CHF | 27,884 | 27,996 | 28,881 |
JPY | JPY | 167.06 | 167.73 | 175.07 |
AUD | AUD | 15,581 | 15,644 | 16,162 |
SGD | SGD | 18,624 | 18,699 | 19,232 |
THB | THB | 731 | 734 | 766 |
CAD | CAD | 17,372 | 17,442 | 17,947 |
NZD | NZD | 14,094 | 14,591 | |
KRW | KRW | 16.76 | 18.49 |
1. BIDV - Cập nhật: 28/02/2025 15:35 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,375 | 25,375 | 25,735 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,360 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,360 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 31,785 | 31,859 | 32,714 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,230 | 3,236 | 3,336 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 27,973 | 28,001 | 28,789 |
Yên Nhật | JPY | 166.23 | 166.5 | 173.97 |
Baht Thái Lan | THB | 687.61 | 721.82 | 772.45 |
Dollar Australia | AUD | 15,693 | 15,717 | 16,149 |
Dollar Canada | CAD | 17,487 | 17,512 | 17,991 |
Dollar Singapore | SGD | 18,605 | 18,681 | 19,277 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,336 | 2,418 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.25 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,504 | 3,626 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,226 | 2,307 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,471 | 3,566 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 14,049 | 14,137 | 14,554 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.34 | - | 18.2 |
Euro | EUR | 26,150 | 26,192 | 27,340 |
Dollar Đài Loan | TWD | 701.99 | - | 849.5 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,353.52 | - | 6,041.62 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,698.96 | 7,052.72 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 80,528 | 85,668 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | 90,900 |
1. TCB - Cập nhật: 01/03/2025 11:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15337 | 15601 | 16237 |
CAD | CAD | 17137 | 17408 | 18031 |
CHF | CHF | 27649 | 28013 | 28670 |
CNY | CNY | 0 | 3358 | 3600 |
EUR | EUR | 25893 | 26150 | 27192 |
GBP | GBP | 31347 | 31726 | 32675 |
HKD | HKD | 0 | 3154 | 3358 |
JPY | JPY | 162 | 167 | 173 |
KRW | KRW | 0 | 0 | 19 |
NZD | NZD | 0 | 13995 | 14595 |
SGD | SGD | 18373 | 18649 | 19187 |
THB | THB | 661 | 724 | 779 |
USD | USD (1,2) | 25294 | 0 | 0 |
USD | USD (5,10,20) | 25330 | 0 | 0 |
USD | USD (50,100) | 25357 | 25390 | 25745 |
Chỉ số USD Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng 0,32%, đạt mức 107,56 điểm.
Đồng USD tiếp tục đà tăng trong phiên giao dịch mới nhất, trong khi đồng EUR suy yếu sau cuộc gặp giữa Tổng thống Ukraine Volodymyr Zelensky và Tổng thống Mỹ Donald Trump không mang lại tín hiệu tích cực về một thỏa thuận hòa bình.
Đồng EUR giảm 0,29%, chốt phiên ở mức 1,0367 USD, từng chạm mức thấp nhất trong hơn hai tuần. Trong khi đó, USD tăng 0,53% so với yên Nhật, đạt 150,59 JPY/USD, nhưng vẫn mất gần 3% trong tháng do kỳ vọng Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BoJ) sẽ tăng lãi suất.
Dữ liệu lạm phát Mỹ phù hợp với dự báo khi chỉ số Chi tiêu tiêu dùng cá nhân (PCE) tăng 0,3% trong tháng 1, nhưng chi tiêu tiêu dùng bất ngờ giảm 0,2%, sau khi tăng mạnh 0,8% vào tháng 12. Những diễn biến này khiến thị trường kỳ vọng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ cắt giảm lãi suất vào tháng 6, với xác suất 79,1% theo công cụ FedWatch của CME.
Trên thị trường tiền tệ, đồng CAD giảm 0,14%, giao dịch ở mức 1,45 CAD/USD, trong khi đồng peso Mexico mất 0,3%, xuống 20,557 peso/USD. Đồng bảng Anh cũng suy yếu 0,23%, xuống còn 1,2568 USD.