Tỷ giá USD hôm nay 25/2/2025: Đồng USD trở lại đà tăng nhẹ Tỷ giá USD hôm nay 26/2/2025: Chỉ số USD Index giảm 0,33% Tỷ giá USD hôm nay 27/2/2025: Đồng USD quay trở lại tăng nhẹ |
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 28/2,Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD tăng 28 đồng, hiện ở mức 24.696 đồng.
![]() |
Tỷ giá USD hôm nay 28/2/2025: Đồng USD thế giới duy trì đà tăng mạnh |
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ, hiện ở mức 23.512 - 25.880 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm nhẹ, hiện ở mức 157 - 174 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm nhẹ, hiện ở mức 24.585 - 27.173 đồng.
Hôm nay 28/2, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. OCB - Cập nhật: 28/02/2025 13:20 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
US DOLLAR (100,50) | USD100 | 25,380 | 25,430 | 25,700 |
US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 25,380 | 25,430 | 25,700 |
US DOLLAR (1) | USD1 | 25,380 | 25,430 | 25,700 |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,584 | 15,734 | 16,799 |
EURO | EUR | 26,241 | 26,391 | 27,565 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,293 | 17,393 | 18,713 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,637 | 18,787 | 19,253 |
JAPANESE YEN | JPY | 167.38 | 168.88 | 173.52 |
POUND LIVRE | GBP | 31,752 | 31,902 | 32,680 |
GOLD | XAU | 8,848,000 | 0 | 9,052,000 |
CHINESE YUAN | CNY | 0 | 3,356 | 0 |
THAI BAHT | THB | 0 | 0 | 0 |
SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |
1. Sacombank - Cập nhật: 13/08/2000 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25380 | 25380 | 25740 |
AUD | AUD | 15525 | 15625 | 16193 |
CAD | CAD | 17342 | 17442 | 17998 |
CHF | CHF | 28000 | 28030 | 28916 |
CNY | CNY | 0 | 3472.5 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1005 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3540 | 0 |
EUR | EUR | 26097 | 26197 | 27072 |
GBP | GBP | 31644 | 31694 | 32812 |
HKD | HKD | 0 | 3280 | 0 |
JPY | JPY | 167.03 | 167.23 | 174.34 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 16.9 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.138 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5890 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2265 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14108 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 414 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2340 | 0 |
SGD | SGD | 18556 | 18686 | 19415 |
THB | THB | 0 | 692.4 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 775 | 0 |
XAU | XAU | 8850000 | 8850000 | 9050000 |
XBJ | XBJ | 8000000 | 8000000 | 9150000 |
1. Agribank - Cập nhật: 28/02/2025 16:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,375 | 25,390 | 25,730 |
EUR | EUR | 26,021 | 26,125 | 27,221 |
GBP | GBP | 31,562 | 31,689 | 32,680 |
HKD | HKD | 3,221 | 3,234 | 3,341 |
CHF | CHF | 27,884 | 27,996 | 28,881 |
JPY | JPY | 167.06 | 167.73 | 175.07 |
AUD | AUD | 15,581 | 15,644 | 16,162 |
SGD | SGD | 18,624 | 18,699 | 19,232 |
THB | THB | 731 | 734 | 766 |
CAD | CAD | 17,372 | 17,442 | 17,947 |
NZD | NZD | 14,094 | 14,591 | |
KRW | KRW | 16.76 | 18.49 |
1. BIDV - Cập nhật: 28/02/2025 15:35 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,375 | 25,375 | 25,735 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,360 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,360 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 31,785 | 31,859 | 32,714 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,230 | 3,236 | 3,336 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 27,973 | 28,001 | 28,789 |
Yên Nhật | JPY | 166.23 | 166.5 | 173.97 |
Baht Thái Lan | THB | 687.61 | 721.82 | 772.45 |
Dollar Australia | AUD | 15,693 | 15,717 | 16,149 |
Dollar Canada | CAD | 17,487 | 17,512 | 17,991 |
Dollar Singapore | SGD | 18,605 | 18,681 | 19,277 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,336 | 2,418 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.25 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,504 | 3,626 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,226 | 2,307 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,471 | 3,566 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 14,049 | 14,137 | 14,554 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.34 | - | 18.2 |
Euro | EUR | 26,150 | 26,192 | 27,340 |
Dollar Đài Loan | TWD | 701.99 | - | 849.5 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,353.52 | - | 6,041.62 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,698.96 | 7,052.72 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 80,528 | 85,668 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | 90,900 |
1. TCB - Cập nhật: 28/02/2025 16:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15360 | 15624 | 16251 |
CAD | CAD | 17166 | 17438 | 18058 |
CHF | CHF | 27706 | 28070 | 28709 |
CNY | CNY | 0 | 3358 | 3600 |
EUR | EUR | 25955 | 26211 | 27243 |
GBP | GBP | 31400 | 31780 | 32721 |
HKD | HKD | 0 | 3154 | 3357 |
JPY | JPY | 162 | 167 | 173 |
KRW | KRW | 0 | 0 | 19 |
NZD | NZD | 0 | 14005 | 14597 |
SGD | SGD | 18408 | 18684 | 19208 |
THB | THB | 663 | 726 | 780 |
USD | USD (1,2) | 25294 | 0 | 0 |
USD | USD (5,10,20) | 25330 | 0 | 0 |
USD | USD (50,100) | 25357 | 25390 | 25735 |
Chỉ số USD Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng 0,88%, đạt mức 107,30 điểm.
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Đồng USD đã tăng vào phiên giao dịch vừa qua khi những bình luận mới nhất về thuế quan của Tổng thống Mỹ Donald Trump làm lu mờ các dấu hiệu tăng trưởng kinh tế đang chậm lại. Đồng USD đã thu hẹp mức tăng sau khi dữ liệu cho thấy số đơn xin trợ cấp thất nghiệp hằng tuần tăng 22.000 lên mức điều chỉnh theo mùa là 242.000.
Đồng USD nhanh chóng phục hồi sau khi Tổng thống Mỹ Donald Trump tuyên bố mức thuế 25% đối với hàng hóa của Mexico và Canada sẽ có hiệu lực từ ngày 4-3 theo đúng như dự kiến.
![]() |
Biểu đồ chỉ số VNDUSD trong 24h qua. |
Lộ trình cắt giảm lãi suất của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) đã trở nên khó đoán định hơn, với thị trường định giá Fed sẽ nới lỏng khoảng 58 điểm cơ bản cho tới cuối năm nay và mức cắt giảm ít nhất 25 điểm cơ bản không vượt quá 50% cho đến cuộc họp vào tháng 6.
Đồng CAD giảm 0,69% so với đồng USD, xuống mức 1,44 CAD. Thủ tướng Justin Trudeau cho biết Canada “sẽ có phản ứng ngay lập tức” nếu Mỹ tiến hành áp thuế đối với hàng nhập khẩu của Canada từ ngày 4/3 tới.
So với đồng yên Nhật, đồng USD tăng 0,52%, đạt mức 149,85. Thống đốc Ngân hàng Nhật Bản Kazuo Ueda cho biết khi kết thúc cuộc họp tài chính Nhóm 20 tại Nam Phi rằng, nhiều quốc gia đã cảnh báo về tình trạng bất ổn kinh tế toàn cầu cao.
So với đồng USD, đồng EUR giảm 0,74%, trên đà giảm mạnh nhất kể từ ngày 2/1, xuống mốc 1,0405 USD. Theo đó, đồng peso Mexico giảm 0,12%, xuống mức 20,464 USD. Đồng bảng Anh suy yếu 0,51% xuống mức 1,2608 USD.