| Tỷ giá USD hôm nay 29/11/2025: Đồng USD giảm sâu, chạm đáy từ cuối tháng 7 Tỷ giá USD hôm nay 30/11/2025: Đồng USD tuần qua giảm mạnh Tỷ giá USD hôm nay 1/12/2025: Đồng USD giảm sâu |
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 7/12, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giữ nguyên, hiện ở mức 25.151 đồng.
![]() |
| Tỷ giá USD hôm nay 7/12/2025 |
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán giữ nguyên, hiện ở mức: 23.944 đồng - 26.358 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào – bán ra giữ nguyên, hiện ở mức: 27.832 đồng - 30.762 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện ở mức: 154 đồng - 170 đồng.
Hôm nay 6/12, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
| 1. TCB - Cập nhật: 07/12/2025 07:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| AUD | AUD | 16963 | 17233 | 17819 |
| CAD | CAD | 18543 | 18820 | 19435 |
| CHF | CHF | 32103 | 32485 | 33132 |
| CNY | CNY | 0 | 3470 | 3830 |
| EUR | EUR | 30051 | 30324 | 31349 |
| GBP | GBP | 34329 | 34720 | 35652 |
| HKD | HKD | 0 | 3255 | 3457 |
| JPY | JPY | 162 | 167 | 173 |
| KRW | KRW | 0 | 16 | 18 |
| NZD | NZD | 0 | 14906 | 15499 |
| SGD | SGD | 19797 | 20079 | 20596 |
| THB | THB | 742 | 805 | 859 |
| USD | USD (1,2) | 26090 | 0 | 0 |
| USD | USD (5,10,20) | 26132 | 0 | 0 |
| USD | USD (50,100) | 26160 | 26180 | 26408 |
| 2. BIDV - Cập nhật: 05/12/2025 14:04 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| Dollar Mỹ | USD | 26,168 | 26,168 | 26,408 |
| Dollar | USD(1-2-5) | 25,122 | - | - |
| Dollar | USD(10-20) | 25,122 | - | - |
| Euro | EUR | 30,327 | 30,351 | 31,527 |
| Yên Nhật | JPY | 167.43 | 167.73 | 174.89 |
| Bảng Anh | GBP | 34,791 | 34,885 | 35,731 |
| Dollar Australia | AUD | 17,213 | 17,275 | 17,737 |
| Dollar Canada | CAD | 18,596 | 18,656 | 19,202 |
| Franc Thụy Sỹ | CHF | 32,530 | 32,631 | 33,340 |
| Dollar Singapore | SGD | 19,987 | 20,049 | 20,684 |
| Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,681 | 3,781 |
| Dollar Hồng Kông | HKD | 3,335 | 3,345 | 3,430 |
| Won Hàn Quốc | KRW | 16.61 | 17.32 | 18.61 |
| Baht Thái Lan | THB | 790.64 | 800.41 | 852.08 |
| Dollar New Zealand | NZD | 14,926 | 15,065 | 15,432 |
| Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,761 | 2,843 |
| Krone Đan Mạch | DKK | - | 4,056 | 4,177 |
| Krone Na Uy | NOK | - | 2,576 | 2,652 |
| Kip Lào | LAK | - | 0.93 | 1.29 |
| Ringgit Malaysia | MYR | 6,008.13 | - | 6,745.8 |
| Dollar Đài Loan | TWD | 763.41 | - | 919.25 |
| Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,923.65 | 7,253.81 |
| Kuwait Dinar | KWD | - | 83,812 | 88,693 |
| 3. Agribank - Cập nhật: 07/12/2025 07:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| USD | USD | 26,165 | 26,168 | 26,408 |
| EUR | EUR | 30,134 | 30,255 | 31,410 |
| GBP | GBP | 34,517 | 34,656 | 35,647 |
| HKD | HKD | 3,318 | 3,331 | 3,445 |
| CHF | CHF | 32,235 | 32,364 | 33,287 |
| JPY | JPY | 166.10 | 166.77 | 174.13 |
| AUD | AUD | 17,092 | 17,161 | 17,730 |
| SGD | SGD | 19,994 | 20,074 | 20,648 |
| THB | THB | 801 | 804 | 841 |
| CAD | CAD | 18,550 | 18,624 | 19,199 |
| NZD | NZD | 14,955 | 15,481 | |
| KRW | KRW | 17.18 | 18.79 | |
| 4. Sacombank - Cập nhật: 24/03/2007 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| USD | USD | 25948 | 25948 | 26403 |
| AUD | AUD | 17119 | 17219 | 18150 |
| CAD | CAD | 18548 | 18648 | 19661 |
| CHF | CHF | 32415 | 32445 | 34035 |
| CNY | CNY | 0 | 3693.2 | 0 |
| CZK | CZK | 0 | 1206 | 0 |
| DKK | DKK | 0 | 4080 | 0 |
| EUR | EUR | 30261 | 30291 | 32016 |
| GBP | GBP | 34671 | 34721 | 36473 |
| HKD | HKD | 0 | 3390 | 0 |
| JPY | JPY | 166.6 | 167.1 | 177.65 |
| KHR | KHR | 0 | 6.097 | 0 |
| KRW | KRW | 0 | 17.5 | 0 |
| LAK | LAK | 0 | 1.1805 | 0 |
| MYR | MYR | 0 | 6570 | 0 |
| NOK | NOK | 0 | 2595 | 0 |
| NZD | NZD | 0 | 15016 | 0 |
| PHP | PHP | 0 | 417 | 0 |
| SEK | SEK | 0 | 2780 | 0 |
| SGD | SGD | 19967 | 20097 | 20828 |
| THB | THB | 0 | 772.5 | 0 |
| TWD | TWD | 0 | 840 | 0 |
| SJC 9999 | SJC 9999 | 15290000 | 15290000 | 15490000 |
| SBJ | SBJ | 13000000 | 13000000 | 15490000 |
| 5. OCB - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| US DOLLAR (100,50) | USD100 | 26,180 | 26,230 | 26,408 |
| US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 26,180 | 26,230 | 26,408 |
| US DOLLAR (1) | USD1 | 23,894 | 26,230 | 26,408 |
| AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 17,157 | 17,257 | 18,394 |
| EURO | EUR | 30,408 | 30,408 | 31,860 |
| CANADIAN DOLLAR | CAD | 18,493 | 18,593 | 19,926 |
| SINGAPORE DOLLAR | SGD | 20,041 | 20,191 | 20,774 |
| JAPANESE YEN | JPY | 167.12 | 168.62 | 173.39 |
| POUND LIVRE | GBP | 34,769 | 34,919 | 35,728 |
| GOLD | XAU | 15,288,000 | 0 | 15,492,000 |
| CHINESE YUAN | CNY | 0 | 3,577 | 0 |
| THAI BAHT | THB | 0 | 809 | 0 |
| SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
| SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |
Chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giữ nguyên, hiện ở mức 98,99.
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Trong tuần qua, đồng USD tiếp tục duy trì xu hướng giảm kéo dài từ cuối tháng 11, bất chấp một vài nhịp phục hồi nhẹ vào cuối tuần. Chỉ số DXY trượt sâu dưới vùng hỗ trợ 99,00 và chạm đáy mới trong nhiều tuần, trong bối cảnh thị trường chờ đợi cuộc họp chính sách quan trọng của FOMC. Diễn biến này trái ngược với sự hồi phục của lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ, cho thấy kỳ vọng Fed sẽ cắt giảm lãi suất ngày càng mạnh hơn.
Dữ liệu kinh tế Mỹ tuần qua cho thấy bức tranh trái chiều: số đơn xin trợ cấp thất nghiệp lần đầu giảm xuống mức thấp nhất kể từ năm 2022, nhưng báo cáo từ Challenger ghi nhận doanh nghiệp lại cắt giảm việc làm ở mức cao nhất từ đầu năm đến nay. Tuy vậy, các con số này không làm thay đổi nhiều kỳ vọng thị trường. Công cụ FedWatch tiếp tục phản ánh xác suất khoảng 90% Fed sẽ hạ lãi suất 25 điểm cơ bản trong tháng 12.
Một yếu tố khác gây áp lực lên USD đến từ thông tin Tổng thống Donald Trump đã “chọn được” người thay thế Chủ tịch Fed Jerome Powell vào tháng 5-2026, với cố vấn kinh tế Nhà Trắng Kevin Hassett được xem là ứng viên hàng đầu.
Trên thị trường tiền tệ quốc tế, đồng euro tăng tuần thứ hai liên tiếp và tiến lên mức cao nhất 7 tuần; bảng Anh cũng vượt ngưỡng 1,3300 nhờ tâm lý tích cực trong nước. Đồng yên Nhật phục hồi mạnh, đẩy tỷ giá USD/JPY xuống mức thấp nhất ba tuần. Tổng thể, USD khép lại tuần thứ hai suy yếu liên tiếp trong trạng thái tâm lý thận trọng của nhà đầu tư trước thềm cuộc họp của Fed.