Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 28/4, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm 15 đồng, hiện ở mức 24.948 đồng.
![]() |
Tỷ giá USD hôm nay 28/4/2025: Đồng USD thế giới nỗ lực lấy lại đà tăng |
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán tăng, hiện ở mức 23.765 VND/USD - 26.161 VND/USD.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm, hiện ở mức 26.952 VND – 29.789 VND.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra ở mức 165 VND – 182 VND.
Hôm nay 28/4, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. TCB - Cập nhật: 02/07/2025 19:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 16638 | 16907 | 17489 |
CAD | CAD | 18631 | 18909 | 19526 |
CHF | CHF | 32347 | 32730 | 33380 |
CNY | CNY | 0 | 3570 | 3690 |
EUR | EUR | 30167 | 30441 | 31468 |
GBP | GBP | 35015 | 35409 | 36346 |
HKD | HKD | 0 | 3202 | 3405 |
JPY | JPY | 174 | 178 | 185 |
KRW | KRW | 0 | 18 | 20 |
NZD | NZD | 0 | 15575 | 16164 |
SGD | SGD | 19995 | 20278 | 20805 |
THB | THB | 722 | 785 | 838 |
USD | USD (1,2) | 25900 | 0 | 0 |
USD | USD (5,10,20) | 25940 | 0 | 0 |
USD | USD (50,100) | 25969 | 26003 | 26323 |
2. BIDV - Cập nhật: 02/07/2025 13:34 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,963 | 25,963 | 26,323 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,924 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,924 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 35,473 | 35,569 | 36,466 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,271 | 3,281 | 3,380 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 32,615 | 32,717 | 33,523 |
Yên Nhật | JPY | 178.58 | 178.91 | 186.49 |
Baht Thái Lan | THB | 768.18 | 777.67 | 831.99 |
Dollar Australia | AUD | 16,926 | 16,987 | 17,458 |
Dollar Canada | CAD | 18,839 | 18,900 | 19,457 |
Dollar Singapore | SGD | 20,138 | 20,201 | 20,881 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,704 | 2,800 |
Kip Lào | LAK | - | 0.93 | 1.29 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 4,059 | 4,200 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,545 | 2,636 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,600 | 3,697 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 15,585 | 15,730 | 16,182 |
Won Hàn Quốc | KRW | 17.76 | 18.52 | 19.99 |
Euro | EUR | 30,375 | 30,399 | 31,636 |
Dollar Đài Loan | TWD | 813.11 | - | 983.69 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,790.17 | - | 6,535.93 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,854.37 | 7,214.06 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 83,406 | 88,691 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | - |
3. Agribank - Cập nhật: 02/07/2025 19:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,980 | 25,980 | 26,320 |
EUR | EUR | 30,209 | 30,330 | 31,459 |
GBP | GBP | 35,252 | 35,394 | 36,391 |
HKD | HKD | 3,266 | 3,279 | 3,384 |
CHF | CHF | 32,406 | 32,536 | 33,469 |
JPY | JPY | 177.65 | 178.36 | 185.80 |
AUD | AUD | 16,845 | 16,913 | 17,455 |
SGD | SGD | 20,183 | 20,264 | 20,818 |
THB | THB | 785 | 788 | 823 |
CAD | CAD | 18,818 | 18,894 | 19,424 |
NZD | NZD | 15,659 | 16,170 | |
KRW | KRW | 18.43 | 20.25 |
4. Sacombank - Cập nhật: 11/02/2000 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 26000 | 26000 | 26320 |
AUD | AUD | 16827 | 16927 | 17495 |
CAD | CAD | 18813 | 18913 | 19469 |
CHF | CHF | 32605 | 32635 | 33522 |
CNY | CNY | 0 | 3614.3 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1190 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 4120 | 0 |
EUR | EUR | 30464 | 30564 | 31339 |
GBP | GBP | 35344 | 35394 | 36515 |
HKD | HKD | 0 | 3330 | 0 |
JPY | JPY | 178.13 | 179.13 | 185.64 |
KHR | KHR | 0 | 6.267 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 18.8 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.152 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 6400 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2590 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 15692 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 438 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2760 | 0 |
SGD | SGD | 20163 | 20293 | 21015 |
THB | THB | 0 | 751.9 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 900 | 0 |
XAU | XAU | 11600000 | 11600000 | 12070000 |
XBJ | XBJ | 10800000 | 10800000 | 12070000 |
5. OCB - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
US DOLLAR (100,50) | USD100 | 25,987 | 26,037 | 26,275 |
US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 25,987 | 26,037 | 26,275 |
US DOLLAR (1) | USD1 | 25,987 | 26,037 | 26,275 |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,898 | 17,048 | 18,110 |
EURO | EUR | 30,557 | 30,707 | 31,872 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 18,763 | 18,863 | 20,176 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 20,243 | 20,393 | 20,862 |
JAPANESE YEN | JPY | 179.22 | 180.72 | 185.3 |
POUND LIVRE | GBP | 35,540 | 35,690 | 36,456 |
GOLD | XAU | 11,868,000 | 0 | 12,072,000 |
CHINESE YUAN | CNY | 0 | 3,500 | 0 |
THAI BAHT | THB | 0 | 787 | 0 |
SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |
Chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) đứng ở mức 99,59 điểm.
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Chỉ số DXY hiện ở mức 99,59 điểm, tiếp tục nỗ lực vượt mốc 100 nhưng chưa thành công. DXY đang chịu áp lực giảm, với kháng cự mạnh tại vùng 100-100,5; nếu không vượt qua, chỉ số có thể giảm sâu về vùng hỗ trợ dài hạn 96.
![]() |
Biểu đồ tỷ giá USDVND 24 giờ qua. Ảnh: TradingView |
Ngược lại, nếu vượt 100,5, DXY có thể phục hồi lên 102,5 điểm. Trong khi đó, tỷ giá EUR/USD đã giảm mạnh từ 1,1573 xuống vùng 1,13-1,127. Nếu thủng ngưỡng 1,127, đồng EUR có thể lùi về 1,117-1,115 – vùng hỗ trợ mạnh, trước khi có khả năng phục hồi.
Triển vọng chung cho EUR/USD vẫn tích cực trong trung hạn, với mục tiêu hướng tới 1,15-1,16 và xa hơn là 1,2 trong vài tháng tới.