Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 28/4, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm 15 đồng, hiện ở mức 24.948 đồng.
![]() |
| Tỷ giá USD hôm nay 28/4/2025: Đồng USD thế giới nỗ lực lấy lại đà tăng |
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán tăng, hiện ở mức 23.765 VND/USD - 26.161 VND/USD.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm, hiện ở mức 26.952 VND – 29.789 VND.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra ở mức 165 VND – 182 VND.
Hôm nay 28/4, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
| 1. TCB - Cập nhật: 25/12/2025 17:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| AUD | AUD | 17071 | 17342 | 17925 |
| CAD | CAD | 18678 | 18956 | 19572 |
| CHF | CHF | 32704 | 33088 | 33749 |
| CNY | CNY | 0 | 3470 | 3830 |
| EUR | EUR | 30327 | 30601 | 31637 |
| GBP | GBP | 34733 | 35126 | 36052 |
| HKD | HKD | 0 | 3249 | 3451 |
| JPY | JPY | 161 | 166 | 172 |
| KRW | KRW | 0 | 17 | 19 |
| NZD | NZD | 0 | 15035 | 15622 |
| SGD | SGD | 19904 | 20186 | 20738 |
| THB | THB | 760 | 824 | 877 |
| USD | USD (1,2) | 26013 | 0 | 0 |
| USD | USD (5,10,20) | 26054 | 0 | 0 |
| USD | USD (50,100) | 26083 | 26102 | 26389 |
| 2. BIDV - Cập nhật: 25/12/2025 15:01 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| Dollar Mỹ | USD | 26,078 | 26,078 | 26,389 |
| Dollar | USD(1-2-5) | 25,035 | - | - |
| Dollar | USD(10-20) | 25,035 | - | - |
| Euro | EUR | 30,509 | 30,533 | 31,811 |
| Yên Nhật | JPY | 165.3 | 165.6 | 173.15 |
| Bảng Anh | GBP | 35,088 | 35,183 | 36,127 |
| Dollar Australia | AUD | 17,316 | 17,379 | 17,900 |
| Dollar Canada | CAD | 18,878 | 18,939 | 19,545 |
| Franc Thụy Sỹ | CHF | 33,009 | 33,112 | 33,932 |
| Dollar Singapore | SGD | 20,039 | 20,101 | 20,828 |
| Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,697 | 3,808 |
| Dollar Hồng Kông | HKD | 3,324 | 3,334 | 3,428 |
| Won Hàn Quốc | KRW | 16.79 | 17.51 | 18.87 |
| Baht Thái Lan | THB | 807.09 | 817.06 | 872.75 |
| Dollar New Zealand | NZD | 15,032 | 15,172 | 15,578 |
| Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,813 | 2,918 |
| Krone Đan Mạch | DKK | - | 4,078 | 4,211 |
| Krone Na Uy | NOK | - | 2,575 | 2,677 |
| Kip Lào | LAK | - | 0.93 | 1.29 |
| Ringgit Malaysia | MYR | 6,080.14 | - | 6,843.75 |
| Dollar Đài Loan | TWD | 754.89 | - | 912.83 |
| Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,896.75 | 7,244.61 |
| Kuwait Dinar | KWD | - | 83,354 | 88,507 |
| 3. Agribank - Cập nhật: 25/12/2025 17:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| USD | USD | 26,105 | 26,109 | 26,389 |
| EUR | EUR | 30,407 | 30,529 | 31,676 |
| GBP | GBP | 34,894 | 35,034 | 36,018 |
| HKD | HKD | 3,314 | 3,327 | 3,439 |
| CHF | CHF | 32,792 | 32,924 | 33,860 |
| JPY | JPY | 164.73 | 165.39 | 172.69 |
| AUD | AUD | 17,293 | 17,362 | 17,928 |
| SGD | SGD | 20,142 | 20,223 | 20,796 |
| THB | THB | 823 | 826 | 864 |
| CAD | CAD | 18,885 | 18,961 | 19,546 |
| NZD | NZD | 15,108 | 15,632 | |
| KRW | KRW | 17.43 | 19.09 | |
| 4. Sacombank - Cập nhật: 27/12/2001 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| USD | USD | 26080 | 26080 | 26389 |
| AUD | AUD | 17254 | 17354 | 18287 |
| CAD | CAD | 18864 | 18964 | 19978 |
| CHF | CHF | 32958 | 32988 | 34588 |
| CNY | CNY | 0 | 3716.1 | 0 |
| CZK | CZK | 0 | 1220 | 0 |
| DKK | DKK | 0 | 4125 | 0 |
| EUR | EUR | 30517 | 30547 | 32280 |
| GBP | GBP | 35043 | 35093 | 36845 |
| HKD | HKD | 0 | 3390 | 0 |
| JPY | JPY | 165.13 | 165.63 | 176.15 |
| KHR | KHR | 0 | 6.097 | 0 |
| KRW | KRW | 0 | 17.6 | 0 |
| LAK | LAK | 0 | 1.1805 | 0 |
| MYR | MYR | 0 | 6640 | 0 |
| NOK | NOK | 0 | 2595 | 0 |
| NZD | NZD | 0 | 15147 | 0 |
| PHP | PHP | 0 | 417 | 0 |
| SEK | SEK | 0 | 2820 | 0 |
| SGD | SGD | 20066 | 20196 | 20954 |
| THB | THB | 0 | 789.6 | 0 |
| TWD | TWD | 0 | 840 | 0 |
| SJC 9999 | SJC 9999 | 15500000 | 15500000 | 16100000 |
| SBJ | SBJ | 13000000 | 13000000 | 16100000 |
| 5. OCB - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| US DOLLAR (100,50) | USD100 | 26,105 | 26,155 | 26,389 |
| US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 26,105 | 26,155 | 26,389 |
| US DOLLAR (1) | USD1 | 26,105 | 26,155 | 26,389 |
| AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 17,312 | 17,412 | 18,529 |
| EURO | EUR | 30,639 | 30,639 | 32,058 |
| CANADIAN DOLLAR | CAD | 18,808 | 18,908 | 20,223 |
| SINGAPORE DOLLAR | SGD | 20,144 | 20,294 | 20,892 |
| JAPANESE YEN | JPY | 165.61 | 167.11 | 171.73 |
| POUND LIVRE | GBP | 35,113 | 35,263 | 36,120 |
| GOLD | XAU | 15,678,000 | 0 | 15,882,000 |
| CHINESE YUAN | CNY | 0 | 3,598 | 0 |
| THAI BAHT | THB | 0 | 825 | 0 |
| SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
| SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |
Chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) đứng ở mức 99,59 điểm.
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Chỉ số DXY hiện ở mức 99,59 điểm, tiếp tục nỗ lực vượt mốc 100 nhưng chưa thành công. DXY đang chịu áp lực giảm, với kháng cự mạnh tại vùng 100-100,5; nếu không vượt qua, chỉ số có thể giảm sâu về vùng hỗ trợ dài hạn 96.
![]() |
| Biểu đồ tỷ giá USDVND 24 giờ qua. Ảnh: TradingView |
Ngược lại, nếu vượt 100,5, DXY có thể phục hồi lên 102,5 điểm. Trong khi đó, tỷ giá EUR/USD đã giảm mạnh từ 1,1573 xuống vùng 1,13-1,127. Nếu thủng ngưỡng 1,127, đồng EUR có thể lùi về 1,117-1,115 – vùng hỗ trợ mạnh, trước khi có khả năng phục hồi.
Triển vọng chung cho EUR/USD vẫn tích cực trong trung hạn, với mục tiêu hướng tới 1,15-1,16 và xa hơn là 1,2 trong vài tháng tới.