Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 27/4, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD tăng 15 đồng, hiện ở mức 24.963 đồng.
![]() |
Tỷ giá USD hôm nay 27/4/2025: Đồng USD thế giới lấy lại đà tăng |
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán tăng, hiện ở mức 23.765 VND/USD - 26.161 VND/USD.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm, hiện ở mức 26.952 VND – 29.789 VND.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra ở mức 165 VND – 182 VND.
Hôm nay 27/4, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. TCB - Cập nhật: 27/04/2025 13:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 16106 | 16373 | 16968 |
CAD | CAD | 18241 | 18517 | 19146 |
CHF | CHF | 30784 | 31161 | 31812 |
CNY | CNY | 0 | 3358 | 3600 |
EUR | EUR | 28936 | 29205 | 30250 |
GBP | GBP | 33839 | 34228 | 35179 |
HKD | HKD | 0 | 3223 | 3427 |
JPY | JPY | 174 | 178 | 184 |
KRW | KRW | 0 | 0 | 19 |
NZD | NZD | 0 | 15194 | 15796 |
SGD | SGD | 19238 | 19518 | 20058 |
THB | THB | 691 | 754 | 808 |
USD | USD (1,2) | 25754 | 0 | 0 |
USD | USD (5,10,20) | 25793 | 0 | 0 |
USD | USD (50,100) | 25821 | 25855 | 26210 |
2. BIDV - Cập nhật: 26/04/2025 08:17 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,840 | 25,840 | 26,200 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,806 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,806 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 34,194 | 34,286 | 35,198 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,294 | 3,304 | 3,405 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 30,966 | 31,062 | 31,915 |
Yên Nhật | JPY | 177.39 | 177.71 | 185.69 |
Baht Thái Lan | THB | 739.71 | 748.85 | 801.18 |
Dollar Australia | AUD | 16,404 | 16,463 | 16,916 |
Dollar Canada | CAD | 18,522 | 18,582 | 19,085 |
Dollar Singapore | SGD | 19,445 | 19,505 | 20,126 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,636 | 2,739 |
Kip Lào | LAK | - | 0.92 | 1.28 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,894 | 4,029 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,447 | 2,540 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,532 | 3,629 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 15,172 | 15,313 | 15,763 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.79 | 17.51 | 18.82 |
Euro | EUR | 29,115 | 29,138 | 30,380 |
Dollar Đài Loan | TWD | 721.86 | - | 873.86 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,558.71 | - | 6,274.65 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,819.9 | 7,178.24 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 82,586 | 87,810 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | - |
3. Agribank - Cập nhật: 27/04/2025 13:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,850 | 25,855 | 26,195 |
EUR | EUR | 28,989 | 29,105 | 30,216 |
GBP | GBP | 34,032 | 34,169 | 35,142 |
HKD | HKD | 3,289 | 3,302 | 3,409 |
CHF | CHF | 30,868 | 30,992 | 31,889 |
JPY | JPY | 176.78 | 177.49 | 184.83 |
AUD | AUD | 16,316 | 16,382 | 16,911 |
SGD | SGD | 19,447 | 19,525 | 20,054 |
THB | THB | 755 | 758 | 792 |
CAD | CAD | 18,451 | 18,525 | 19,042 |
NZD | NZD | 15,261 | 25,771 | |
KRW | KRW | 17.30 | 19.06 |
4. Sacombank - Cập nhật: 03/09/2006 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25800 | 25800 | 26200 |
AUD | AUD | 16285 | 16385 | 16960 |
CAD | CAD | 18425 | 18525 | 19082 |
CHF | CHF | 31029 | 31059 | 31933 |
CNY | CNY | 0 | 3534.8 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1140 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3965 | 0 |
EUR | EUR | 29119 | 29219 | 30094 |
GBP | GBP | 34143 | 34193 | 35301 |
HKD | HKD | 0 | 3358 | 0 |
JPY | JPY | 178.05 | 178.55 | 185.11 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.7 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.141 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 6161 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2507 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 15305 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 434 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2711 | 0 |
SGD | SGD | 19397 | 19527 | 20262 |
THB | THB | 0 | 720.3 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 796 | 0 |
XAU | XAU | 11900000 | 11900000 | 12100000 |
XBJ | XBJ | 11400000 | 11400000 | 12100000 |
5. OCB - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
US DOLLAR (100,50) | USD100 | 25,850 | 25,900 | 26,211 |
US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 25,850 | 25,900 | 26,211 |
US DOLLAR (1) | USD1 | 25,850 | 25,900 | 26,211 |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,335 | 16,485 | 17,569 |
EURO | EUR | 29,269 | 29,419 | 30,608 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 18,375 | 18,475 | 19,803 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 19,477 | 19,627 | 20,114 |
JAPANESE YEN | JPY | 178.05 | 179.55 | 184.32 |
POUND LIVRE | GBP | 34,243 | 34,393 | 35,191 |
GOLD | XAU | 11,848,000 | 0 | 12,052,000 |
CHINESE YUAN | CNY | 0 | 3,420 | 0 |
THAI BAHT | THB | 0 | 755 | 0 |
SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |
Chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) đứng ở mức 99,59 điểm, tăng 0,21%.
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Trong tuần qua, đồng USD biến động mạnh do lo ngại về kinh tế Mỹ và căng thẳng thương mại Mỹ - Trung. Mở đầu tuần, USD giảm 1,06% xuống mức thấp nhất ba năm khi Tổng thống Donald Trump chỉ trích Chủ tịch Fed và yêu cầu hạ lãi suất.
![]() |
Biểu đồ tỷ giá USDVND 24 giờ qua. Ảnh: TradingView |
Tuy nhiên, đến ngày 23/4, đồng bạc xanh phục hồi 1,36% nhờ kỳ vọng thương mại hạ nhiệt sau phát biểu của Bộ trưởng Tài chính Scott Bessent. Đà tăng tiếp tục vào ngày 24/4, nhưng ngày 25/4 USD lại giảm khi giới đầu tư thất vọng vì Mỹ chưa có động thái giảm thuế ngay.
Cuối tuần, đồng USD tăng nhẹ lên 99,59 nhờ Trung Quốc cấp miễn thuế cho một số hàng hóa Mỹ. Dù vậy, tâm lý thị trường vẫn thận trọng, do chưa có bằng chứng rõ ràng về việc thay đổi chính sách thuế quan, trong bối cảnh đồng bạc xanh đã mất 4% từ đầu tháng 4.