Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 26/4, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD tăng 20 đồng, hiện ở mức 24.948 đồng.
![]() |
Tỷ giá USD hôm nay 26/4/2025: Đồng USD trong nước tiếp đà tăng |
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán tăng, hiện ở mức 23.751 VND/USD - 26.145 VND/USD.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm, hiện ở mức 26.888 VND – 29.719 VND.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra ở mức 166 VND – 183 VND.
Hôm nay 26/4, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. TCB - Cập nhật: 24/05/2025 12:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 16319 | 16587 | 17169 |
CAD | CAD | 18346 | 18622 | 19252 |
CHF | CHF | 30938 | 31315 | 31974 |
CNY | CNY | 0 | 3546 | 3664 |
EUR | EUR | 28851 | 29120 | 30164 |
GBP | GBP | 34313 | 34704 | 35656 |
HKD | HKD | 0 | 3181 | 3385 |
JPY | JPY | 175 | 179 | 185 |
KRW | KRW | 0 | 17 | 19 |
NZD | NZD | 0 | 15227 | 15818 |
SGD | SGD | 19652 | 19933 | 20478 |
THB | THB | 712 | 775 | 831 |
USD | USD (1,2) | 25680 | 0 | 0 |
USD | USD (5,10,20) | 25718 | 0 | 0 |
USD | USD (50,100) | 25746 | 25780 | 26135 |
2. BIDV - Cập nhật: 23/05/2025 13:39 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,775 | 25,775 | 26,135 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,744 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,744 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 34,438 | 34,532 | 35,453 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,255 | 3,265 | 3,364 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 30,914 | 31,010 | 31,863 |
Yên Nhật | JPY | 177.13 | 177.45 | 185.41 |
Baht Thái Lan | THB | 758.18 | 767.55 | 821.23 |
Dollar Australia | AUD | 16,450 | 16,509 | 16,953 |
Dollar Canada | CAD | 18,510 | 18,570 | 19,071 |
Dollar Singapore | SGD | 19,784 | 19,845 | 20,471 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,654 | 2,747 |
Kip Lào | LAK | - | 0.92 | 1.27 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,870 | 4,004 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,509 | 2,596 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,566 | 3,662 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 15,015 | 15,154 | 15,595 |
Won Hàn Quốc | KRW | 17.54 | 18.29 | 19.66 |
Euro | EUR | 28,904 | 28,927 | 30,161 |
Dollar Đài Loan | TWD | 782.12 | - | 946.93 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,705.01 | - | 6,440.35 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,803.1 | 7,161.01 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 82,325 | 87,535 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | - |
3. Agribank - Cập nhật: 24/05/2025 12:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,770 | 25,780 | 26,120 |
EUR | EUR | 28,826 | 28,942 | 30,050 |
GBP | GBP | 34,353 | 34,491 | 35,468 |
HKD | HKD | 3,249 | 3,262 | 3,367 |
CHF | CHF | 30,836 | 30,960 | 31,873 |
JPY | JPY | 176.73 | 177.44 | 184.84 |
AUD | AUD | 16,411 | 16,477 | 17,008 |
SGD | SGD | 19,808 | 19,888 | 20,434 |
THB | THB | 775 | 778 | 813 |
CAD | CAD | 18,453 | 18,527 | 19,046 |
NZD | NZD | 15,169 | 15,677 | |
KRW | KRW | 18.08 | 19.94 |
4. Sacombank - Cập nhật: 06/08/2000 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25760 | 25760 | 26140 |
AUD | AUD | 16428 | 16528 | 17091 |
CAD | CAD | 18439 | 18539 | 19091 |
CHF | CHF | 31010 | 31040 | 31913 |
CNY | CNY | 0 | 3577.4 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1125 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3905 | 0 |
EUR | EUR | 29104 | 29204 | 29977 |
GBP | GBP | 34536 | 34586 | 35688 |
HKD | HKD | 0 | 3270 | 0 |
JPY | JPY | 177.53 | 178.53 | 185.04 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 18 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.152 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 6255 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2510 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 15262 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 440 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2680 | 0 |
SGD | SGD | 19802 | 19932 | 20657 |
THB | THB | 0 | 740 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 850 | 0 |
XAU | XAU | 11850000 | 11850000 | 12050000 |
XBJ | XBJ | 10500000 | 10500000 | 12050000 |
5. OCB - Cập nhật: 23/05/2025 16:28 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
US DOLLAR (100,50) | USD100 | 25,770 | 25,820 | 26,150 |
US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 25,770 | 25,820 | 26,150 |
US DOLLAR (1) | USD1 | 25,770 | 25,820 | 26,150 |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,442 | 16,592 | 17,674 |
EURO | EUR | 29,129 | 29,279 | 30,468 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 18,378 | 18,478 | 19,804 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 19,870 | 20,020 | 20,494 |
JAPANESE YEN | JPY | 178.09 | 179.59 | 184.37 |
POUND LIVRE | GBP | 34,609 | 34,759 | 35,560 |
GOLD | XAU | 11,848,000 | 0 | 12,052,000 |
CHINESE YUAN | CNY | 0 | 3,460 | 0 |
THAI BAHT | THB | 0 | 777 | 0 |
SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |
Chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) đứng ở mức 99,29 điểm.
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Đồng tiền của Mỹ đã bị ảnh hưởng mạnh trong tuần này bởi những dấu hiệu trái ngược nhau về sự "tan băng" trong mối quan hệ căng thẳng giữa Washington và Bắc Kinh.
![]() |
Biểu đồ tỷ giá USDVND 24 giờ qua. Ảnh: TradingView |
Đồng USD tăng so với rổ tiền tệ khoảng 0,2% trong ngày và trên đà đạt mức tăng nhẹ hàng tuần, lần đầu tiên kể từ giữa tháng 3.
Đồng USD tăng 0,82% trong ngày so với Yên Nhật ở mức 143,775 và tăng 0,42% so với Franc Thụy Sĩ ở mức 0,82985 Franc.
Euro giảm 0,24% xuống 1,1363 USD, trong khi Bảng Anh giảm 0,12% xuống 1,332 USD, ngay cả sau khi số liệu doanh số bán lẻ của Anh mạnh hơn dự kiến.