| Tỷ giá USD hôm nay 25/11/2025: Đồng USD giảm tốc Tỷ giá USD hôm nay 26/11/2025: Đồng USD giảm mạnh Tỷ giá USD hôm nay 27/11/2025: Đồng USD tiếp đà giảm mạnh |
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 28/11, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD tăng 6 đồng, hiện ở mức 25.152 đồng.
![]() |
| Tỷ giá USD hôm nay 28/11/2025 |
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng, hiện ở mức: 23.945 đồng - 26.359 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào – bán ra tăng, hiện ở mức: 27.729 đồng - 30.648 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên, hiện ở mức: 153 đồng - 169 đồng.
Hôm nay 28/11, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
| 1. TCB - Cập nhật: 28/11/2025 06:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| AUD | AUD | 16677 | 16946 | 17520 |
| CAD | CAD | 18242 | 18518 | 19132 |
| CHF | CHF | 32087 | 32469 | 33110 |
| CNY | CNY | 0 | 3470 | 3830 |
| EUR | EUR | 29906 | 30179 | 31201 |
| GBP | GBP | 34048 | 34438 | 35370 |
| HKD | HKD | 0 | 3260 | 3462 |
| JPY | JPY | 162 | 166 | 172 |
| KRW | KRW | 0 | 16 | 18 |
| NZD | NZD | 0 | 14765 | 15349 |
| SGD | SGD | 19778 | 20060 | 20580 |
| THB | THB | 733 | 797 | 850 |
| USD | USD (1,2) | 26110 | 0 | 0 |
| USD | USD (5,10,20) | 26152 | 0 | 0 |
| USD | USD (50,100) | 26180 | 26200 | 26409 |
| 2. BIDV - Cập nhật: 27/11/2025 11:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| Dollar Mỹ | USD | 26,189 | 26,189 | 26,409 |
| Dollar | USD(1-2-5) | 25,142 | - | - |
| Dollar | USD(10-20) | 25,142 | - | - |
| Euro | EUR | 30,203 | 30,227 | 31,371 |
| Yên Nhật | JPY | 166.03 | 166.33 | 173.26 |
| Bảng Anh | GBP | 34,586 | 34,680 | 35,504 |
| Dollar Australia | AUD | 16,989 | 17,050 | 17,492 |
| Dollar Canada | CAD | 18,499 | 18,558 | 19,086 |
| Franc Thụy Sỹ | CHF | 32,522 | 32,623 | 33,305 |
| Dollar Singapore | SGD | 19,964 | 20,026 | 20,650 |
| Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,678 | 3,775 |
| Dollar Hồng Kông | HKD | 3,340 | 3,350 | 3,433 |
| Won Hàn Quốc | KRW | 16.68 | 17.39 | 18.67 |
| Baht Thái Lan | THB | 782.87 | 792.54 | 843.84 |
| Dollar New Zealand | NZD | 14,821 | 14,959 | 15,306 |
| Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,741 | 2,821 |
| Krone Đan Mạch | DKK | - | 4,040 | 4,156 |
| Krone Na Uy | NOK | - | 2,551 | 2,626 |
| Kip Lào | LAK | - | 0.93 | 1.28 |
| Ringgit Malaysia | MYR | 5,984.84 | - | 6,712.87 |
| Dollar Đài Loan | TWD | 761.84 | - | 916.66 |
| Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,932.91 | 7,257.22 |
| Kuwait Dinar | KWD | - | 83,900 | 88,719 |
| 3. Agribank - Cập nhật: 28/11/2025 06:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| USD | USD | 26,185 | 26,189 | 26,409 |
| EUR | EUR | 30,017 | 30,138 | 31,308 |
| GBP | GBP | 34,312 | 34,450 | 35,463 |
| HKD | HKD | 3,323 | 3,336 | 3,447 |
| CHF | CHF | 32,256 | 32,386 | 33,322 |
| JPY | JPY | 165.19 | 165.85 | 173.01 |
| AUD | AUD | 16,882 | 16,950 | 17,508 |
| SGD | SGD | 20,001 | 20,081 | 20,650 |
| THB | THB | 796 | 799 | 836 |
| CAD | CAD | 18,450 | 18,524 | 19,083 |
| NZD | NZD | 14,814 | 15,342 | |
| KRW | KRW | 17.28 | 18.90 | |
| 4. Sacombank - Cập nhật: 29/04/2005 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| USD | USD | 25947 | 25947 | 26409 |
| AUD | AUD | 16856 | 16956 | 17882 |
| CAD | CAD | 18422 | 18522 | 19536 |
| CHF | CHF | 32334 | 32364 | 33938 |
| CNY | CNY | 0 | 3688.4 | 0 |
| CZK | CZK | 0 | 1206 | 0 |
| DKK | DKK | 0 | 4080 | 0 |
| EUR | EUR | 30083 | 30113 | 31836 |
| GBP | GBP | 34343 | 34393 | 36161 |
| HKD | HKD | 0 | 3390 | 0 |
| JPY | JPY | 165.15 | 165.65 | 176.17 |
| KHR | KHR | 0 | 6.097 | 0 |
| KRW | KRW | 0 | 17.5 | 0 |
| LAK | LAK | 0 | 1.1805 | 0 |
| MYR | MYR | 0 | 6520 | 0 |
| NOK | NOK | 0 | 2595 | 0 |
| NZD | NZD | 0 | 14873 | 0 |
| PHP | PHP | 0 | 417 | 0 |
| SEK | SEK | 0 | 2780 | 0 |
| SGD | SGD | 19931 | 20061 | 20792 |
| THB | THB | 0 | 762.8 | 0 |
| TWD | TWD | 0 | 840 | 0 |
| SJC 9999 | SJC 9999 | 15140000 | 15140000 | 15340000 |
| SBJ | SBJ | 13000000 | 13000000 | 15340000 |
| 5. OCB - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| US DOLLAR (100,50) | USD100 | 26,200 | 26,250 | 26,409 |
| US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 26,200 | 26,250 | 26,409 |
| US DOLLAR (1) | USD1 | 26,200 | 26,250 | 26,409 |
| AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,906 | 17,006 | 18,126 |
| EURO | EUR | 30,271 | 30,271 | 31,388 |
| CANADIAN DOLLAR | CAD | 18,386 | 18,486 | 19,800 |
| SINGAPORE DOLLAR | SGD | 20,019 | 20,169 | 20,769 |
| JAPANESE YEN | JPY | 165.84 | 167.34 | 171.5 |
| POUND LIVRE | GBP | 34,524 | 34,674 | 35,451 |
| GOLD | XAU | 15,138,000 | 0 | 15,342,000 |
| CHINESE YUAN | CNY | 0 | 3,574 | 0 |
| THAI BAHT | THB | 0 | 798 | 0 |
| SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
| SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |
Chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm 0,04%, hiện ở mức 99,56.
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY), đo lường sức mạnh đồng USD so với 6 đồng tiền chủ chốt, giảm 0,04% xuống 99,56. Đồng bạc xanh đang hướng tới tuần giảm mạnh nhất trong bốn tháng khi giới đầu tư tăng cược vào khả năng Fed phải nới lỏng chính sách mạnh hơn, đặc biệt trong bối cảnh Tổng thống Mỹ Donald Trump tiếp tục gây sức ép yêu cầu cắt giảm lãi suất. Trong khi đó, đồng yên tăng 0,10% lên 156,33 USD nhờ lập trường “diều hâu” hơn từ một số quan chức BOJ. Thị trường Mỹ nghỉ Lễ Tạ ơn khiến thanh khoản suy yếu, làm biến động tỷ giá trở nên lớn hơn.
![]() |
| Biểu đồ biến động Chỉ số DXY trong 24 giờ qua. Ảnh: Marketwatch |
Các chuyên gia nhận định Nhật Bản có thể tận dụng môi trường hiện tại để can thiệp vào tỷ giá USD/JPY, dù khả năng này có thể phụ thuộc vào dữ liệu bất lợi đối với USD. Giới đầu tư được khuyến nghị xem xét lại danh mục tiền tệ khi sức hấp dẫn của USD suy giảm, với ưu tiên dành cho EUR và AUD. Đồng EUR giảm nhẹ còn 1,1596 USD, giữa lúc thị trường theo dõi sát các nỗ lực thúc đẩy hòa bình tại Ukraine.
Đồng franc Thụy Sĩ và các tài sản trú ẩn khác cũng biến động theo kỳ vọng địa chính trị. USD chạm mức thấp nhất trong một tuần so với franc, trước khi phục hồi nhẹ lên 0,8056 franc. Đồng NZD và AUD đồng loạt tăng mạnh, trong đó NZD hưởng lợi từ lập trường “diều hâu” của RBNZ, còn AUD được hỗ trợ bởi lạm phát cao hơn dự báo và mức lãi suất thuộc nhóm cao nhất G10.