| Tỷ giá USD hôm nay 24/11/2025: Đồng USD giữ đà tăng, nhà đầu tư hướng sự chú ý về Fed Tỷ giá USD hôm nay 25/11/2025: Đồng USD giảm tốc Tỷ giá USD hôm nay 26/11/2025: Đồng USD giảm mạnh |
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 27/11, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giữ nguyên, hiện ở mức 25.146 đồng.
![]() |
| Tỷ giá USD hôm nay 27/11/2025 |
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên, hiện ở mức: 23.939 đồng - 26.353 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào – bán ra tăng, hiện ở mức: 27.637 đồng - 30.546 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ, hiện ở mức: 153 đồng - 169 đồng.
Hôm nay 27/11, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
| 1. TCB - Cập nhật: 27/11/2025 07:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| AUD | AUD | 16613 | 16882 | 17459 |
| CAD | CAD | 18199 | 18475 | 19089 |
| CHF | CHF | 32058 | 32440 | 33084 |
| CNY | CNY | 0 | 3470 | 3830 |
| EUR | EUR | 29886 | 30159 | 31185 |
| GBP | GBP | 33931 | 34321 | 35252 |
| HKD | HKD | 0 | 3260 | 3462 |
| JPY | JPY | 161 | 166 | 172 |
| KRW | KRW | 0 | 17 | 19 |
| NZD | NZD | 0 | 14659 | 15245 |
| SGD | SGD | 19770 | 20051 | 20572 |
| THB | THB | 733 | 797 | 850 |
| USD | USD (1,2) | 26109 | 0 | 0 |
| USD | USD (5,10,20) | 26151 | 0 | 0 |
| USD | USD (50,100) | 26179 | 26199 | 26403 |
| 2. BIDV - Cập nhật: 26/11/2025 13:50 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| Dollar Mỹ | USD | 26,174 | 26,174 | 26,403 |
| Dollar | USD(1-2-5) | 25,128 | - | - |
| Dollar | USD(10-20) | 25,128 | - | - |
| Euro | EUR | 30,161 | 30,185 | 31,338 |
| Yên Nhật | JPY | 165.8 | 166.1 | 173.08 |
| Bảng Anh | GBP | 34,395 | 34,488 | 35,301 |
| Dollar Australia | AUD | 16,914 | 16,975 | 17,424 |
| Dollar Canada | CAD | 18,444 | 18,503 | 19,035 |
| Franc Thụy Sỹ | CHF | 32,457 | 32,558 | 33,247 |
| Dollar Singapore | SGD | 19,919 | 19,981 | 20,607 |
| Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,676 | 3,775 |
| Dollar Hồng Kông | HKD | 3,340 | 3,350 | 3,434 |
| Won Hàn Quốc | KRW | 16.65 | 17.36 | 18.64 |
| Baht Thái Lan | THB | 781.81 | 791.47 | 842.2 |
| Dollar New Zealand | NZD | 14,708 | 14,845 | 15,197 |
| Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,735 | 2,816 |
| Krone Đan Mạch | DKK | - | 4,035 | 4,152 |
| Krone Na Uy | NOK | - | 2,549 | 2,624 |
| Kip Lào | LAK | - | 0.93 | 1.28 |
| Ringgit Malaysia | MYR | 5,979.82 | - | 6,709.51 |
| Dollar Đài Loan | TWD | 761.52 | - | 917.16 |
| Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,932.12 | 7,258.86 |
| Kuwait Dinar | KWD | - | 83,836 | 88,681 |
| 3. Agribank - Cập nhật: 27/11/2025 07:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| USD | USD | 26,180 | 26,183 | 26,403 |
| EUR | EUR | 29,924 | 30,044 | 31,176 |
| GBP | GBP | 34,096 | 34,233 | 35,203 |
| HKD | HKD | 3,323 | 3,336 | 3,444 |
| CHF | CHF | 32,078 | 32,207 | 33,098 |
| JPY | JPY | 164.89 | 165.55 | 172.49 |
| AUD | AUD | 16,749 | 16,816 | 17,353 |
| SGD | SGD | 19,908 | 19,988 | 20,529 |
| THB | THB | 795 | 798 | 834 |
| CAD | CAD | 18,374 | 18,448 | 18,982 |
| NZD | NZD | 14,665 | 15,174 | |
| KRW | KRW | 17.34 | 18.94 | |
| 4. Sacombank - Cập nhật: 02/08/2002 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| USD | USD | 26015 | 26015 | 26403 |
| AUD | AUD | 16788 | 16888 | 17816 |
| CAD | CAD | 18378 | 18478 | 19489 |
| CHF | CHF | 32290 | 32320 | 33902 |
| CNY | CNY | 0 | 3690.3 | 0 |
| CZK | CZK | 0 | 1206 | 0 |
| DKK | DKK | 0 | 4080 | 0 |
| EUR | EUR | 30065 | 30095 | 31820 |
| GBP | GBP | 34240 | 34290 | 36045 |
| HKD | HKD | 0 | 3390 | 0 |
| JPY | JPY | 165.06 | 165.56 | 176.07 |
| KHR | KHR | 0 | 6.097 | 0 |
| KRW | KRW | 0 | 17.5 | 0 |
| LAK | LAK | 0 | 1.1805 | 0 |
| MYR | MYR | 0 | 6520 | 0 |
| NOK | NOK | 0 | 2595 | 0 |
| NZD | NZD | 0 | 14770 | 0 |
| PHP | PHP | 0 | 417 | 0 |
| SEK | SEK | 0 | 2780 | 0 |
| SGD | SGD | 19923 | 20053 | 20781 |
| THB | THB | 0 | 762.8 | 0 |
| TWD | TWD | 0 | 840 | 0 |
| SJC 9999 | SJC 9999 | 15140000 | 15140000 | 15340000 |
| SBJ | SBJ | 13000000 | 13000000 | 15340000 |
| 5. OCB - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| US DOLLAR (100,50) | USD100 | 26,200 | 26,250 | 26,403 |
| US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 26,200 | 26,250 | 26,403 |
| US DOLLAR (1) | USD1 | 26,200 | 26,250 | 26,403 |
| AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,862 | 16,962 | 18,071 |
| EURO | EUR | 30,268 | 30,268 | 31,682 |
| CANADIAN DOLLAR | CAD | 18,335 | 18,435 | 19,746 |
| SINGAPORE DOLLAR | SGD | 19,986 | 20,136 | 20,650 |
| JAPANESE YEN | JPY | 165.84 | 167.34 | 172 |
| POUND LIVRE | GBP | 34,377 | 34,527 | 35,311 |
| GOLD | XAU | 15,138,000 | 0 | 15,342,000 |
| CHINESE YUAN | CNY | 0 | 3,574 | 0 |
| THAI BAHT | THB | 0 | 799 | 0 |
| SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
| SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |
Chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm 0,07%, hiện ở mức 99,60.
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Đồng USD tiếp tục giảm trong bối cảnh giới đầu tư tin rằng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) nhiều khả năng sẽ cắt giảm lãi suất tại cuộc họp tháng 12. Loạt dữ liệu kinh tế mới công bố tuy vẫn tích cực nhưng không đủ mạnh để đảo chiều kỳ vọng này. Cụ thể, số đơn xin trợ cấp thất nghiệp lần đầu trong tuần kết thúc ngày 22/11 giảm 6.000 xuống còn 216.000, mức thấp nhất kể từ tháng 4 và thấp hơn dự báo 225.000 của giới phân tích. Đơn đặt hàng hàng hóa tư bản lõi – thước đo quan trọng phản ánh đầu tư doanh nghiệp – tăng 0,9% trong tháng 9, nối tiếp mức tăng tương tự của tháng 8 sau điều chỉnh. Tuy nhiên, các số liệu này không tạo lực đẩy cho đồng bạc xanh khi thị trường dành sự tập trung lớn hơn vào triển vọng chính sách tiền tệ.
![]() |
| Biểu đồ biến động Chỉ số DXY trong 24 giờ qua. Ảnh: Marketwatch |
Kỳ vọng lãi suất giảm càng được củng cố khi Bloomberg cho biết cố vấn kinh tế Nhà Trắng Kevin Hassett đang nổi lên như ứng viên hàng đầu cho vị trí Chủ tịch Fed mới, người được đánh giá có quan điểm ôn hòa và ủng hộ mặt bằng lãi suất thấp hơn. Theo công cụ FedWatch của CME, thị trường hiện định giá tới 85% khả năng Fed hạ lãi suất 25 điểm cơ bản trong tháng tới.
Trong khi đó, đồng yên suy yếu 0,2% xuống 156,44 yên/USD khi động lực tăng từ đồn đoán BOJ nâng lãi suất giảm dần. Ngược lại, bảng Anh tăng 0,5% lên 1,3228 USD sau khi ngân sách mới của Anh cho thấy dư địa tài khóa tích cực, giúp củng cố niềm tin của nhà đầu tư. Đồng euro cũng tăng nhẹ 0,2%, giao dịch ở mức 1,1590 USD.