| Tỷ giá USD hôm nay 8/12/2025: Đồng USD có xu hướng giảm khi thị trường chờ báo cáo CPI Mỹ Tỷ giá USD hôm nay 9/12/2025: Đồng USD tăng nhẹ Tỷ giá USD hôm nay 10/12/2025: Đồng USD tiếp đà tăng |
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 11/12, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD hiện giữ nguyên ở mức 25.155 đồng.
![]() |
| Tỷ giá USD hôm nay 11/12/2025: Đồng USD đảo chiều giảm mạnh |
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện niêm yết ở mức 23.948 - 26.362 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào – bán ra giảm, hiện niêm yết ở mức 27.788 - 30.713 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện niêm yết ở mức 153 – 169 đồng.
Hôm nay 11/12, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
| 1. TCB - Cập nhật: 11/12/2025 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| AUD | AUD | 16986 | 17256 | 17836 |
| CAD | CAD | 18489 | 18766 | 19380 |
| CHF | CHF | 32065 | 32447 | 33096 |
| CNY | CNY | 0 | 3470 | 3830 |
| EUR | EUR | 30026 | 30299 | 31325 |
| GBP | GBP | 34273 | 34664 | 35595 |
| HKD | HKD | 0 | 3256 | 3458 |
| JPY | JPY | 161 | 165 | 171 |
| KRW | KRW | 0 | 16 | 18 |
| NZD | NZD | 0 | 14937 | 15521 |
| SGD | SGD | 19793 | 20075 | 20589 |
| THB | THB | 743 | 806 | 860 |
| USD | USD (1,2) | 26089 | 0 | 0 |
| USD | USD (5,10,20) | 26131 | 0 | 0 |
| USD | USD (50,100) | 26159 | 26179 | 26412 |
| 1. BIDV - Cập nhật: 10/12/2025 11:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| Dollar Mỹ | USD | 26,172 | 26,172 | 26,412 |
| Dollar | USD(1-2-5) | 25,126 | - | - |
| Dollar | USD(10-20) | 25,126 | - | - |
| Euro | EUR | 30,242 | 30,266 | 31,439 |
| Yên Nhật | JPY | 165.24 | 165.54 | 172.61 |
| Bảng Anh | GBP | 34,669 | 34,763 | 35,614 |
| Dollar Australia | AUD | 17,245 | 17,307 | 17,770 |
| Dollar Canada | CAD | 18,721 | 18,781 | 19,326 |
| Franc Thụy Sỹ | CHF | 32,398 | 32,499 | 33,196 |
| Dollar Singapore | SGD | 19,958 | 20,020 | 20,650 |
| Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,684 | 3,785 |
| Dollar Hồng Kông | HKD | 3,336 | 3,346 | 3,431 |
| Won Hàn Quốc | KRW | 16.59 | 17.3 | 18.59 |
| Baht Thái Lan | THB | 791.92 | 801.7 | 854.26 |
| Dollar New Zealand | NZD | 14,915 | 15,053 | 15,414 |
| Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,773 | 2,856 |
| Krone Đan Mạch | DKK | - | 4,045 | 4,165 |
| Krone Na Uy | NOK | - | 2,557 | 2,634 |
| Kip Lào | LAK | - | 0.93 | 1.29 |
| Ringgit Malaysia | MYR | 5,995.25 | - | 6,729.67 |
| Dollar Đài Loan | TWD | 764.25 | - | 920.25 |
| Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,924.47 | 7,254.28 |
| Kuwait Dinar | KWD | - | 83,761 | 88,639 |
| 1. Agribank - Cập nhật: 11/12/2025 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| USD | USD | 26,170 | 26,172 | 26,412 |
| EUR | EUR | 30,068 | 30,189 | 31,343 |
| GBP | GBP | 34,444 | 34,582 | 35,573 |
| HKD | HKD | 3,319 | 3,332 | 3,446 |
| CHF | CHF | 32,120 | 32,249 | 33,167 |
| JPY | JPY | 164.28 | 164.94 | 172.16 |
| AUD | AUD | 17,170 | 17,239 | 17,810 |
| SGD | SGD | 19,978 | 20,058 | 20,631 |
| THB | THB | 806 | 809 | 847 |
| CAD | CAD | 18,690 | 18,765 | 19,347 |
| NZD | NZD | 14,976 | 15,502 | |
| KRW | KRW | 17.22 | 18.84 | |
| 1. Sacombank - Cập nhật: 02/12/2000 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| USD | USD | 25990 | 25990 | 26403 |
| AUD | AUD | 17169 | 17269 | 18194 |
| CAD | CAD | 18671 | 18771 | 19783 |
| CHF | CHF | 32328 | 32358 | 33940 |
| CNY | CNY | 0 | 3696.1 | 0 |
| CZK | CZK | 0 | 1206 | 0 |
| DKK | DKK | 0 | 4080 | 0 |
| EUR | EUR | 30220 | 30250 | 31976 |
| GBP | GBP | 34588 | 34638 | 36390 |
| HKD | HKD | 0 | 3390 | 0 |
| JPY | JPY | 164.5 | 165 | 175.51 |
| KHR | KHR | 0 | 6.097 | 0 |
| KRW | KRW | 0 | 17.5 | 0 |
| LAK | LAK | 0 | 1.1805 | 0 |
| MYR | MYR | 0 | 6570 | 0 |
| NOK | NOK | 0 | 2595 | 0 |
| NZD | NZD | 0 | 15044 | 0 |
| PHP | PHP | 0 | 417 | 0 |
| SEK | SEK | 0 | 2780 | 0 |
| SGD | SGD | 19947 | 20077 | 20810 |
| THB | THB | 0 | 772.8 | 0 |
| TWD | TWD | 0 | 840 | 0 |
| SJC 9999 | SJC 9999 | 15270000 | 15270000 | 15470000 |
| SBJ | SBJ | 13000000 | 13000000 | 15470000 |
| 1. OCB - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| US DOLLAR (100,50) | USD100 | 26,184 | 26,234 | 26,412 |
| US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 26,184 | 26,234 | 26,412 |
| US DOLLAR (1) | USD1 | 26,184 | 26,234 | 26,412 |
| AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 17,220 | 17,320 | 18,432 |
| EURO | EUR | 30,371 | 30,371 | 31,788 |
| CANADIAN DOLLAR | CAD | 18,621 | 18,721 | 20,034 |
| SINGAPORE DOLLAR | SGD | 20,029 | 20,179 | 20,759 |
| JAPANESE YEN | JPY | 165.07 | 166.57 | 171.18 |
| POUND LIVRE | GBP | 34,675 | 34,825 | 35,598 |
| GOLD | XAU | 15,268,000 | 0 | 15,472,000 |
| CHINESE YUAN | CNY | 0 | 3,581 | 0 |
| THAI BAHT | THB | 0 | 808 | 0 |
| SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
| SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |
Chỉ số USD Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm 0,58%, ở mức 98,65 điểm.
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Đồng USD giảm giá so với loạt đồng tiền chủ chốt trong phiên 11/12, ngay sau khi Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) cắt giảm lãi suất và phát tín hiệu có thể tạm dừng nới lỏng tại cuộc họp tháng 1/2026.
![]() |
| Biểu đồ tỷ giá USDVND 24 giờ qua. Ảnh: TradingView |
Tại cuộc họp chính sách kéo dài hai ngày, Fed quyết định hạ lãi suất thêm 0,25 điểm phần trăm, đưa biên độ điều hành xuống 3,50% - 3,75%. Động thái này nằm trong dự báo của thị trường nhưng không đạt được sự đồng thuận hoàn toàn: Chủ tịch Fed Chicago Austan Goolsbee và Chủ tịch Fed Kansas City Jeffrey Schmid muốn giữ nguyên lãi suất, trong khi Thống đốc Stephen Miran tiếp tục đề xuất cắt giảm 0,5 điểm phần trăm.
Các dự báo mới công bố cho thấy Fed duy trì quan điểm thận trọng, chỉ kỳ vọng một lần giảm 0,25 điểm phần trăm vào năm 2026. Ngân hàng trung ương dự kiến lạm phát sẽ hạ về mức 2,4% vào cuối năm 2025, trong khi tăng trưởng kinh tế có thể vượt xu hướng, lên khoảng 2,3%, và tỷ lệ thất nghiệp giữ quanh mức 4,4%.
Trong thông cáo, Ủy ban Thị trường Mở Liên bang (FOMC) nhấn mạnh việc đánh giá “cẩn trọng” các dữ liệu sắp tới trước khi đưa ra những bước đi tiếp theo.
Ngay sau thông báo, đồng USD giảm 0,4% so với franc Thụy Sĩ, xuống 0,8028 franc; giảm 0,2% so với yen Nhật, còn 156,635 yen. Đồng euro tăng 0,2% lên 1,1650 USD trước khi USD hồi phục nhẹ sau đó.
Ông Michael Rosen - Giám đốc đầu tư tại Angeles Investments (California) - cho biết, thị trường đặc biệt chú ý đến nhận định của Fed về sự suy yếu của thị trường lao động - yếu tố chính thúc đẩy quyết định cắt giảm 25 điểm cơ bản. “Tín hiệu này cho thấy Fed vẫn để cửa cho nới lỏng chính sách, nhưng kỳ vọng đối với năm 2026 hầu như không thay đổi” - ông nhận định.