| Tỷ giá USD/VND tăng 3,5%: Ngân hàng Nhà nước cam kết ổn định thị trường ngoại hối Tỷ giá USD hôm nay 6/12/2025: Đồng USD giảm Tỷ giá USD hôm nay 7/12/2025: Đồng USD tiếp tục giảm mạnh |
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 8/12, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giữ nguyên, hiện ở mức 25.151 đồng.
![]() |
| Tỷ giá USD hôm nay 8/12/2025: Đồng USD có xu hướng giảm khi thị trường chờ báo cáo CPI Mỹ |
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện niêm yết ở mức 23.944 - 26.358 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào – bán ra hiện niêm yết ở mức 27.832 - 30.762 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện niêm yết ở mức 154 – 170 đồng.
Hôm nay 8/12, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
| 1. TCB - Cập nhật: 08/12/2025 07:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| AUD | AUD | 16963 | 17233 | 17819 |
| CAD | CAD | 18543 | 18820 | 19435 |
| CHF | CHF | 32103 | 32485 | 33132 |
| CNY | CNY | 0 | 3470 | 3830 |
| EUR | EUR | 30051 | 30324 | 31349 |
| GBP | GBP | 34329 | 34720 | 35652 |
| HKD | HKD | 0 | 3255 | 3457 |
| JPY | JPY | 162 | 167 | 173 |
| KRW | KRW | 0 | 16 | 18 |
| NZD | NZD | 0 | 14906 | 15499 |
| SGD | SGD | 19797 | 20079 | 20596 |
| THB | THB | 742 | 805 | 859 |
| USD | USD (1,2) | 26090 | 0 | 0 |
| USD | USD (5,10,20) | 26132 | 0 | 0 |
| USD | USD (50,100) | 26160 | 26180 | 26408 |
| 1. BIDV - Cập nhật: 05/12/2025 14:04 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| Dollar Mỹ | USD | 26,168 | 26,168 | 26,408 |
| Dollar | USD(1-2-5) | 25,122 | - | - |
| Dollar | USD(10-20) | 25,122 | - | - |
| Euro | EUR | 30,327 | 30,351 | 31,527 |
| Yên Nhật | JPY | 167.43 | 167.73 | 174.89 |
| Bảng Anh | GBP | 34,791 | 34,885 | 35,731 |
| Dollar Australia | AUD | 17,213 | 17,275 | 17,737 |
| Dollar Canada | CAD | 18,596 | 18,656 | 19,202 |
| Franc Thụy Sỹ | CHF | 32,530 | 32,631 | 33,340 |
| Dollar Singapore | SGD | 19,987 | 20,049 | 20,684 |
| Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,681 | 3,781 |
| Dollar Hồng Kông | HKD | 3,335 | 3,345 | 3,430 |
| Won Hàn Quốc | KRW | 16.61 | 17.32 | 18.61 |
| Baht Thái Lan | THB | 790.64 | 800.41 | 852.08 |
| Dollar New Zealand | NZD | 14,926 | 15,065 | 15,432 |
| Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,761 | 2,843 |
| Krone Đan Mạch | DKK | - | 4,056 | 4,177 |
| Krone Na Uy | NOK | - | 2,576 | 2,652 |
| Kip Lào | LAK | - | 0.93 | 1.29 |
| Ringgit Malaysia | MYR | 6,008.13 | - | 6,745.8 |
| Dollar Đài Loan | TWD | 763.41 | - | 919.25 |
| Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,923.65 | 7,253.81 |
| Kuwait Dinar | KWD | - | 83,812 | 88,693 |
| 1. Agribank - Cập nhật: 08/12/2025 07:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| USD | USD | 26,165 | 26,168 | 26,408 |
| EUR | EUR | 30,134 | 30,255 | 31,410 |
| GBP | GBP | 34,517 | 34,656 | 35,647 |
| HKD | HKD | 3,318 | 3,331 | 3,445 |
| CHF | CHF | 32,235 | 32,364 | 33,287 |
| JPY | JPY | 166.10 | 166.77 | 174.13 |
| AUD | AUD | 17,092 | 17,161 | 17,730 |
| SGD | SGD | 19,994 | 20,074 | 20,648 |
| THB | THB | 801 | 804 | 841 |
| CAD | CAD | 18,550 | 18,624 | 19,199 |
| NZD | NZD | 14,955 | 15,481 | |
| KRW | KRW | 17.18 | 18.79 | |
| 1. Sacombank - Cập nhật: 24/03/2007 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| USD | USD | 25948 | 25948 | 26403 |
| AUD | AUD | 17119 | 17219 | 18150 |
| CAD | CAD | 18548 | 18648 | 19661 |
| CHF | CHF | 32415 | 32445 | 34035 |
| CNY | CNY | 0 | 3693.2 | 0 |
| CZK | CZK | 0 | 1206 | 0 |
| DKK | DKK | 0 | 4080 | 0 |
| EUR | EUR | 30261 | 30291 | 32016 |
| GBP | GBP | 34671 | 34721 | 36473 |
| HKD | HKD | 0 | 3390 | 0 |
| JPY | JPY | 166.6 | 167.1 | 177.65 |
| KHR | KHR | 0 | 6.097 | 0 |
| KRW | KRW | 0 | 17.5 | 0 |
| LAK | LAK | 0 | 1.1805 | 0 |
| MYR | MYR | 0 | 6570 | 0 |
| NOK | NOK | 0 | 2595 | 0 |
| NZD | NZD | 0 | 15016 | 0 |
| PHP | PHP | 0 | 417 | 0 |
| SEK | SEK | 0 | 2780 | 0 |
| SGD | SGD | 19967 | 20097 | 20828 |
| THB | THB | 0 | 772.5 | 0 |
| TWD | TWD | 0 | 840 | 0 |
| SJC 9999 | SJC 9999 | 15290000 | 15290000 | 15490000 |
| SBJ | SBJ | 13000000 | 13000000 | 15490000 |
| 1. OCB - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| US DOLLAR (100,50) | USD100 | 26,180 | 26,230 | 26,408 |
| US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 26,180 | 26,230 | 26,408 |
| US DOLLAR (1) | USD1 | 23,894 | 26,230 | 26,408 |
| AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 17,157 | 17,257 | 18,394 |
| EURO | EUR | 30,408 | 30,408 | 31,860 |
| CANADIAN DOLLAR | CAD | 18,493 | 18,593 | 19,926 |
| SINGAPORE DOLLAR | SGD | 20,041 | 20,191 | 20,774 |
| JAPANESE YEN | JPY | 167.12 | 168.62 | 173.39 |
| POUND LIVRE | GBP | 34,769 | 34,919 | 35,728 |
| GOLD | XAU | 15,288,000 | 0 | 15,492,000 |
| CHINESE YUAN | CNY | 0 | 3,577 | 0 |
| THAI BAHT | THB | 0 | 809 | 0 |
| SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
| SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |
Chỉ số USD Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) đứng ở mức 98,99 điểm.
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Trong tuần này, đồng USD bước vào giai đoạn được đánh giá là có tính “định đoạt” cho xu hướng nửa cuối tháng 12, khi thị trường toàn cầu chờ loạt dữ liệu kinh tế quan trọng của Mỹ. Dù dự kiến vẫn dao động trong biên độ hẹp, đồng USD đang trong trạng thái nhạy cảm cao, chỉ cần một tín hiệu bất ngờ từ lạm phát hay Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) cũng đủ tạo rung lắc mạnh trên thị trường tiền tệ.
![]() |
| Biểu đồ tỷ giá USDVND 24 giờ qua. Ảnh: TradingView |
Tâm điểm lớn nhất là báo cáo CPI tháng 11, sẽ công bố ngày 12/12 được xem là chỉ dấu quan trọng nhất trong tuần, bởi thị trường muốn xác định liệu đà hạ nhiệt lạm phát có đủ bền để củng cố kỳ vọng Fed sớm chuyển hướng chính sách. Dự báo hiện cho thấy CPI lõi nhiều khả năng tiếp tục giảm nhờ chi phí nhà ở và dịch vụ lùi dần. Nếu con số thấp hơn kỳ vọng, USD có thể chịu áp lực lùi bước khi nhà đầu tư đẩy mạnh kịch bản Fed cắt giảm lãi suất từ đầu năm 2026. Ngược lại, một kết quả “nóng” sẽ khiến kỳ vọng này bị chững lại và mở đường cho USD phục hồi.
Ngoài CPI, thị trường cũng theo dõi doanh số bán lẻ và PPI tháng 11 để đánh giá sức cầu tiêu dùng và xu hướng chi phí sản xuất – những yếu tố có thể định hình triển vọng lạm phát giai đoạn tới.
Trên thị trường quốc tế, đồng EUR giữ nhịp ổn định trước thềm cuộc họp chính sách của Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB). Nếu dữ liệu kinh tế eurozone ghi nhận tín hiệu tích cực, đồng tiền chung có khả năng tăng trở lại, tạo thêm áp lực điều chỉnh lên USD. Ở châu Á, đồng yên đứng trước khả năng được hỗ trợ nếu BOJ phát tín hiệu thay đổi kiểm soát lợi suất trong cuộc họp ngày 18/12. Nhân dân tệ cũng là biến số đáng chú ý khi Trung Quốc có thể công bố thêm các biện pháp kích thích.
Nhìn tổng thể, USD bước vào tuần giao dịch với quỹ đạo thận trọng và phụ thuộc mạnh vào dữ liệu. Rủi ro vẫn nghiêng về xu hướng giảm nếu loạt báo cáo lạm phát cho thấy áp lực giá tiếp tục hạ nhiệt trong bối cảnh thanh khoản cuối năm ngày càng mỏng.