Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 10/3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD hiện ở mức 24.738 đồng.
![]() |
Tỷ giá USD hôm nay 10/3/2025: Dự báo, đồng USD có thể giảm mạnh trong thời gian tới |
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện ở mức 23.544 - 25.916 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện ở mức 159 - 175 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện ở mức 25.344 - 28.011 đồng.
Hôm nay 10/3, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. OCB - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
US DOLLAR (100,50) | USD100 | 25,340 | 25,390 | 25,640 |
US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 25,340 | 25,390 | 25,640 |
US DOLLAR (1) | USD1 | 25,340 | 25,390 | 25,640 |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,789 | 15,939 | 17,003 |
EURO | EUR | 27,350 | 27,500 | 28,700 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,357 | 17,457 | 18,765 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,850 | 19,000 | 19,469 |
JAPANESE YEN | JPY | 169.81 | 171.31 | 175.92 |
POUND LIVRE | GBP | 32,533 | 32,683 | 33,467 |
GOLD | XAU | 9,108,000 | 0 | 9,312,000 |
CHINESE YUAN | CNY | 0 | 3,365 | 0 |
THAI BAHT | THB | 0 | 0 | 0 |
SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |
1. Sacombank - Cập nhật: 29/12/2007 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25320 | 25320 | 25680 |
AUD | AUD | 15743 | 15843 | 16411 |
CAD | CAD | 17399 | 17499 | 18055 |
CHF | CHF | 28666 | 28696 | 29583 |
CNY | CNY | 0 | 3489.2 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1005 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3540 | 0 |
EUR | EUR | 27240 | 27340 | 28218 |
GBP | GBP | 32477 | 32527 | 33644 |
HKD | HKD | 0 | 3280 | 0 |
JPY | JPY | 170.26 | 170.76 | 177.32 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.1 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.138 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5890 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2265 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14378 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 414 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2340 | 0 |
SGD | SGD | 18797 | 18927 | 19659 |
THB | THB | 0 | 701 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 775 | 0 |
XAU | XAU | 9050000 | 9050000 | 9300000 |
XBJ | XBJ | 8000000 | 8000000 | 9300000 |
1. Agribank - Cập nhật: 10/03/2025 12:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,310 | 25,330 | 25,670 |
EUR | EUR | 27,166 | 27,275 | 28,386 |
GBP | GBP | 32,398 | 32,528 | 33,488 |
HKD | HKD | 3,215 | 3,228 | 3,336 |
CHF | CHF | 28,521 | 28,636 | 29,541 |
JPY | JPY | 168.97 | 169.65 | 176.95 |
AUD | AUD | 15,787 | 15,850 | 16,371 |
SGD | SGD | 18,855 | 18,931 | 19,476 |
THB | THB | 737 | 740 | 773 |
CAD | CAD | 17,441 | 17,511 | 18,020 |
NZD | NZD | 14,342 | 14,842 | |
KRW | KRW | 16.85 | 18.60 |
1. TCB - Cập nhật: 10/03/2025 12:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15569 | 15833 | 16461 |
CAD | CAD | 17237 | 17509 | 18126 |
CHF | CHF | 28408 | 28775 | 29415 |
CNY | CNY | 0 | 3358 | 3600 |
EUR | EUR | 27021 | 27282 | 28310 |
GBP | GBP | 32153 | 32536 | 33462 |
HKD | HKD | 0 | 3153 | 3356 |
JPY | JPY | 166 | 170 | 176 |
KRW | KRW | 0 | 0 | 19 |
NZD | NZD | 0 | 14270 | 14857 |
SGD | SGD | 18619 | 18896 | 19417 |
THB | THB | 671 | 734 | 787 |
USD | USD (1,2) | 25266 | 0 | 0 |
USD | USD (5,10,20) | 25302 | 0 | 0 |
USD | USD (50,100) | 25329 | 25362 | 25703 |
1. BIDV - Cập nhật: 10/03/2025 09:42 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,330 | 25,330 | 25,690 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,317 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,317 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 32,538 | 32,613 | 33,494 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,227 | 3,234 | 3,332 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 28,664 | 28,692 | 29,498 |
Yên Nhật | JPY | 169.41 | 169.69 | 177.3 |
Baht Thái Lan | THB | 694.51 | 729.07 | 780.46 |
Dollar Australia | AUD | 15,915 | 15,939 | 16,372 |
Dollar Canada | CAD | 17,556 | 17,581 | 18,057 |
Dollar Singapore | SGD | 18,820 | 18,898 | 19,495 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,487 | 2,574 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.25 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,647 | 3,774 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,311 | 2,392 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,479 | 3,574 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 14,307 | 14,396 | 14,819 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.38 | 17 | 18.25 |
Euro | EUR | 27,218 | 27,261 | 28,462 |
Dollar Đài Loan | TWD | 700.09 | - | 847.73 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,393.56 | - | 6,087.04 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,684.76 | 7,037.95 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 80,596 | 85,746 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | 93,100 |
Chỉ số USD Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) đứng ở mức 103,91 điểm.
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Đồng USD giảm so với hầu hết các loại tiền tệ khác do lo ngại tăng trưởng chậm lại và tác động từ thuế quan đối với nền kinh tế Mỹ. Mức thuế quan 25% của Tổng thống Donald Trump đối với hàng hóa từ Canada và Mexico đã có hiệu lực từ ngày 4/3, cùng với việc tăng gấp đôi thuế đối với hàng hóa nhập khẩu từ Trung Quốc lên 20%.
![]() |
Biểu đồ chỉ số VNDUSD trong tuần qua. Ảnh: Marketwatch |
Cuộc họp của Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) vào ngày 6/3 và dữ liệu việc làm được công bố từ Mỹ vào ngày 7/3 không gây tác động nhiều tới thị trường. ECB đã cắt giảm lãi suất 25 điểm cơ bản như dự kiến, trong khi tại Mỹ đã có thêm 151.000 việc làm vào bảng lương phi nông nghiệp và tỷ lệ thất nghiệp tăng nhẹ lên 4,1%.
Chỉ số USD Index đã giảm hơn 3% vào tuần trước, trong khi đồng EUR tăng vọt hơn 4% vào tuần trước. Động lực tăng giá của đồng EUR đến từ kế hoạch mới được đề xuất của chính phủ Đức nhằm tăng chi tiêu. Lợi suất trái phiếu 10 năm của Đức đã tăng vọt từ khoảng 2,5% lên 2,8% sau tin tức này. Các nhà đầu tư dự báo, Chỉ số USD Index có khả năng giảm xuống mốc 102 điểm, thậm chí xuống 100 điểm trong những tuần tới.