Tỷ giá USD hôm nay 25/9/2024: Đồng USD thế giới giảm Tỷ giá USD hôm nay 26/9/2024: Chỉ số USD Index đạt mốc 100,92 điểm Tỷ giá USD hôm nay 27/9/2024: Đồng USD giảm |
Chỉ số US Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) xuống mốc 100,42, giảm 0,10%.
Tỷ giá usd hôm nay 28/9: Đồng USD tiếp đà giảm. |
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới:
Trong bối cảnh biến động trên thị trường tài chính toàn cầu, tỷ giá USD đã ghi nhận mức suy yếu so với các đồng tiền chủ chốt khác trong phiên giao dịch vừa qua.
Sự giảm giá của đồng USD chủ yếu được thúc đẩy bởi những yếu tố kinh tế vĩ mô toàn cầu, đặc biệt là chính sách lãi suất của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) trong bối cảnh lạm phát vẫn đang ở mức cao. Nhu cầu mua vào USD trong giai đoạn này cũng gia tăng, khi nhiều doanh nghiệp chuẩn bị cho mùa cao điểm xuất khẩu.
Biểu đồ tỷ giá USD 24 giờ. |
Các chuyên gia tài chính cho rằng, tỷ giá có thể tiếp tục chịu áp lực trong thời gian tới, nhất là khi các số liệu kinh tế từ Mỹ có thể ảnh hưởng đến quyết định của Fed trong những cuộc họp sắp tới. Điều này có thể tạo ra những biến động ngắn hạn trên thị trường ngoại hối.
Đồng EUR giảm 0,14% ở mức 1,116 USD. Đồng yên Nhật tăng 1,88% ở mức 142,1/USD, sau khi chạm mốc 142,09, đạt mức tăng ngày lớn nhất kể từ hôm 2/8. Đồng EUR cũng giảm 1,95% xuống mức 158,67 so với đồng yên Nhật.
Đồng bảng Anh giảm 0,3% xuống mức 1,3375 USD và tăng hơn khoảng 0,4% trong tuần.
Thị trường trong nước:
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay, NHNN công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD hiện ở mức 24.118 đồng, tăng tăng 13 đồng so với phiên hôm qua 27/9.
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ, hiện ở mức 23.400 đồng - 25.273 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ, hiện ở mức 25.601 đồng – 28.296 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm nhẹ, hiện ở mức 158 đồng – 174 đồng.
Tỷ giá các ngoại tệ, giá USD khác tại các ngân hàng thương mại sáng nay được niêm yết như sau:
1. VCB - Cập nhật: 22/11/2024 19:29 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,046.60 | 16,208.68 | 16,728.64 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,687.79 | 17,866.46 | 18,439.60 |
SWISS FRANC | CHF | 27,837.96 | 28,119.15 | 29,021.19 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,419.82 | 3,454.37 | 3,565.18 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,476.18 | 3,609.29 |
EURO | EUR | 25,732.54 | 25,992.46 | 27,143.43 |
POUND STERLING | GBP | 31,022.76 | 31,336.12 | 32,341.35 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,183.90 | 3,216.06 | 3,319.23 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 300.15 | 312.15 |
YEN | JPY | 158.58 | 160.19 | 167.80 |
KOREAN WON | KRW | 15.64 | 17.37 | 18.85 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,362.07 | 85,654.62 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,628.28 | 5,751.02 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,235.02 | 2,329.91 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 235.29 | 260.47 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,754.55 | 7,002.80 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,238.05 | 2,333.07 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,377.68 | 18,563.31 | 19,158.80 |
THAILAND BAHT | THB | 649.08 | 721.20 | 748.82 |
US DOLLAR | USD | 25,170.00 | 25,200.00 | 25,509.00 |
1. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,210.00 | 25,229.00 | 25,509.00 |
EUR | EUR | 26,071.00 | 26,176.00 | 27,275.00 |
GBP | GBP | 31,364.00 | 31,490.00 | 32,451.00 |
HKD | HKD | 3,198.00 | 3,211.00 | 3,315.00 |
CHF | CHF | 28,106.00 | 28,219.00 | 29,078.00 |
JPY | JPY | 160.79 | 161.44 | 168.44 |
AUD | AUD | 16,242.00 | 16,307.00 | 16,802.00 |
SGD | SGD | 18,536.00 | 18,610.00 | 19,128.00 |
THB | THB | 712.00 | 715.00 | 746.00 |
CAD | CAD | 17,850.00 | 17,922.00 | 18,438.00 |
NZD | NZD | 14,619.00 | 15,111.00 | |
KRW | KRW | 17.40 | 19.11 |
1. Sacombank - Cập nhật: 19/04/2002 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25343 | 25343 | 25509 |
AUD | AUD | 16149 | 16249 | 16817 |
CAD | CAD | 17801 | 17901 | 18456 |
CHF | CHF | 28210 | 28240 | 29034 |
CNY | CNY | 0 | 3472.2 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1011 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3579 | 0 |
EUR | EUR | 26021 | 26121 | 26996 |
GBP | GBP | 31338 | 31388 | 32504 |
HKD | HKD | 0 | 3266 | 0 |
JPY | JPY | 161.72 | 162.22 | 168.77 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.9 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.11 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5869 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2284 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14634 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 407 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2300 | 0 |
SGD | SGD | 18474 | 18604 | 19335 |
THB | THB | 0 | 679.9 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 779 | 0 |
XAU | XAU | 8500000 | 8500000 | 8700000 |
XBJ | XBJ | 8000000 | 8000000 | 8700000 |