Tỷ giá USD hôm nay 23/9/2024: Đồng USD vẫn tiếp đà giảm Tỷ giá USD hôm nay 24/9/2024: Đồng bạc xanh tăng Tỷ giá USD hôm nay 25/9/2024: Đồng USD thế giới giảm |
Chỉ số (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng 0,45%, đạt mốc 100,92.
Do những lo ngại về thị trường lao động, các nhà đầu tư nhận định rằng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) sẽ thực hiện một đợt cắt giảm lãi suất lớn khác tại cuộc họp chính sách diễn ra vào tháng 11. Đồng USD đã bật lên từ mức thấp nhất trong 14 tháng so với đồng EUR vào phiên giao dịch vừa qua.
Tỷ giá USD hôm nay 26/9: Chỉ số DXY đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt tăng 0,45%, đạt mốc 100,92 điểm. |
Sau khi đạt mức 1,1214 USD - mức cao nhất kể từ tháng 7/2023, đồng EUR đã giảm 0,41%, xuống mức 1,1134 USD. Chỉ số tăng 0,68%, đạt mức 100,91. Trước đó, chỉ số này đã giảm xuống mốc 100,21, bằng mức thấp nhất kể từ tháng 7/2023. Đồng USD tăng 1,03% đạt mức 144,68 JYT, sau đó chạm mốc 144,75 JYT- mức cao nhất kể từ ngày 3/9.
Nguyên nhân chính dẫn đến sự tăng giá này được cho là áp lực từ việc Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) giữ nguyên lãi suất trong cuộc họp vừa qua, đồng thời cho thấy quan điểm thận trọng về chính sách tiền tệ trong bối cảnh lạm phát vẫn còn ở mức cao. Điều này khiến nhiều nhà đầu tư đổ xô vào đồng USD như một kênh trú ẩn an toàn.
Ngoài ra, nhu cầu USD trong nước cũng đang gia tăng do các doanh nghiệp cần ngoại tệ để nhập khẩu nguyên vật liệu và thanh toán cho các giao dịch quốc tế. Các chuyên gia kinh tế nhận định rằng, nếu tình hình kinh tế toàn cầu không có biến động lớn, tỷ giá USD sẽ tiếp tục ổn định trong thời gian tới.
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) hôm nay 26/9 trên thị trường nội địa ghi nhận một xu hướng biến động trái chiều so với phiên hôm qua 25/9.
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay, NHNN công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm 12 đồng, hiện ở mức 24.134 đồng.
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào hiện ở mức 23.400 đồng - ở chiều bán ra giảm nhẹ 13 đồng, hiện ở mức 25.290 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ, hiện ở mức 25.657 đồng – 28.358 đồng.
Tỷ giá yên Nhật (JYT) tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện ở mức 160 – 177 đồng.
Cụ thể, tỷ giá USD/USD tại các ngân hàng thương mại niêm yết dao động trong khoảng 23.400 - 23.450 VND, tăng khoảng 10 - 20 VND so với ngày hôm qua.
1. VCB - Cập nhật: 23/11/2024 00:31 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,046.60 | 16,208.68 | 16,728.64 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,687.79 | 17,866.46 | 18,439.60 |
SWISS FRANC | CHF | 27,837.96 | 28,119.15 | 29,021.19 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,419.82 | 3,454.37 | 3,565.18 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,476.18 | 3,609.29 |
EURO | EUR | 25,732.54 | 25,992.46 | 27,143.43 |
POUND STERLING | GBP | 31,022.76 | 31,336.12 | 32,341.35 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,183.90 | 3,216.06 | 3,319.23 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 300.15 | 312.15 |
YEN | JPY | 158.58 | 160.19 | 167.80 |
KOREAN WON | KRW | 15.64 | 17.37 | 18.85 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,362.07 | 85,654.62 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,628.28 | 5,751.02 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,235.02 | 2,329.91 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 235.29 | 260.47 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,754.55 | 7,002.80 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,238.05 | 2,333.07 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,377.68 | 18,563.31 | 19,158.80 |
THAILAND BAHT | THB | 649.08 | 721.20 | 748.82 |
US DOLLAR | USD | 25,170.00 | 25,200.00 | 25,509.00 |
1. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,210.00 | 25,229.00 | 25,509.00 |
EUR | EUR | 26,071.00 | 26,176.00 | 27,275.00 |
GBP | GBP | 31,364.00 | 31,490.00 | 32,451.00 |
HKD | HKD | 3,198.00 | 3,211.00 | 3,315.00 |
CHF | CHF | 28,106.00 | 28,219.00 | 29,078.00 |
JPY | JPY | 160.79 | 161.44 | 168.44 |
AUD | AUD | 16,242.00 | 16,307.00 | 16,802.00 |
SGD | SGD | 18,536.00 | 18,610.00 | 19,128.00 |
THB | THB | 712.00 | 715.00 | 746.00 |
CAD | CAD | 17,850.00 | 17,922.00 | 18,438.00 |
NZD | NZD | 14,619.00 | 15,111.00 | |
KRW | KRW | 17.40 | 19.11 |
2. Sacombank - Cập nhật: 19/04/2002 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25343 | 25343 | 25509 |
AUD | AUD | 16149 | 16249 | 16817 |
CAD | CAD | 17801 | 17901 | 18456 |
CHF | CHF | 28210 | 28240 | 29034 |
CNY | CNY | 0 | 3472.2 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1011 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3579 | 0 |
EUR | EUR | 26021 | 26121 | 26996 |
GBP | GBP | 31338 | 31388 | 32504 |
HKD | HKD | 0 | 3266 | 0 |
JPY | JPY | 161.72 | 162.22 | 168.77 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.9 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.11 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5869 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2284 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14634 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 407 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2300 | 0 |
SGD | SGD | 18474 | 18604 | 19335 |
THB | THB | 0 | 679.9 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 779 | 0 |
XAU | XAU | 8500000 | 8500000 | 8700000 |
XBJ | XBJ | 8000000 | 8000000 | 8700000 |