Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 23/5, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm 7 đồng, hiện ở mức 24.955 đồng.
![]() |
Tỷ giá USD hôm nay 23/5/2025: Đồng USD "bật" tăng nhẹ |
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm nhẹ so với phiên liền trước, hiện ở mức 23.764 - 26.160 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ, hiện ở mức: 26.838 đồng – 29.663 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên, hiện ở mức: 165 đồng – 182 đồng.
Hôm nay 23/5, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. TCB - Cập nhật: 23/05/2025 13:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 16175 | 16442 | 17024 |
CAD | CAD | 18243 | 18519 | 19139 |
CHF | CHF | 30779 | 31156 | 31799 |
CNY | CNY | 0 | 3546 | 3664 |
EUR | EUR | 28767 | 29035 | 30063 |
GBP | GBP | 34134 | 34525 | 35461 |
HKD | HKD | 0 | 3184 | 3386 |
JPY | JPY | 174 | 178 | 184 |
KRW | KRW | 0 | 17 | 19 |
NZD | NZD | 0 | 15050 | 15644 |
SGD | SGD | 19593 | 19874 | 20406 |
THB | THB | 710 | 774 | 828 |
USD | USD (1,2) | 25696 | 0 | 0 |
USD | USD (5,10,20) | 25735 | 0 | 0 |
USD | USD (50,100) | 25763 | 25797 | 26139 |
2. BIDV - Cập nhật: 23/05/2025 08:15 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,795 | 25,795 | 26,155 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,763 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,763 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 34,434 | 34,527 | 35,451 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,259 | 3,269 | 3,368 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 30,908 | 31,005 | 31,872 |
Yên Nhật | JPY | 176.91 | 177.23 | 185.15 |
Baht Thái Lan | THB | 753.69 | 763 | 817.6 |
Dollar Australia | AUD | 16,452 | 16,512 | 16,958 |
Dollar Canada | CAD | 18,507 | 18,567 | 19,065 |
Dollar Singapore | SGD | 19,776 | 19,838 | 20,455 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,653 | 2,746 |
Kip Lào | LAK | - | 0.92 | 1.27 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,869 | 4,002 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,508 | 2,596 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,567 | 3,664 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 15,011 | 15,151 | 15,594 |
Won Hàn Quốc | KRW | 17.5 | 18.25 | 19.59 |
Euro | EUR | 28,898 | 28,921 | 30,160 |
Dollar Đài Loan | TWD | 781.87 | - | 946.1 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,698.72 | - | 6,428.63 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,806.75 | 7,168.59 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 82,338 | 87,662 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | - |
3. Agribank - Cập nhật: 23/05/2025 13:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,790 | 25,800 | 26,140 |
EUR | EUR | 28,762 | 28,878 | 29,985 |
GBP | GBP | 34,266 | 34,404 | 35,380 |
HKD | HKD | 3,252 | 3,265 | 3,370 |
CHF | CHF | 30,802 | 30,926 | 31,837 |
JPY | JPY | 176.18 | 176.89 | 184.25 |
AUD | AUD | 16,349 | 16,415 | 16,945 |
SGD | SGD | 19,762 | 19,841 | 20,384 |
THB | THB | 769 | 772 | 806 |
CAD | CAD | 18,425 | 18,499 | 19,015 |
NZD | NZD | 0 | 15,089 | 15,596 |
KRW | KRW | 0 | 17.98 | 19.82 |
4. Sacombank - Cập nhật: 06/08/2000 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25775 | 25775 | 26155 |
AUD | AUD | 16310 | 16410 | 16973 |
CAD | CAD | 18399 | 18499 | 19056 |
CHF | CHF | 30963 | 30993 | 31882 |
CNY | CNY | 0 | 3570.2 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1125 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3905 | 0 |
EUR | EUR | 28976 | 29076 | 29854 |
GBP | GBP | 34369 | 34419 | 35540 |
HKD | HKD | 0 | 3270 | 0 |
JPY | JPY | 177.11 | 178.11 | 184.66 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 18 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.152 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 6255 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2510 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 15128 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 440 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2680 | 0 |
SGD | SGD | 19726 | 19856 | 20578 |
THB | THB | 0 | 734.8 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 850 | 0 |
XAU | XAU | 11700000 | 11700000 | 12050000 |
XBJ | XBJ | 10000000 | 10000000 | 12100000 |
5. OCB - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
US DOLLAR (100,50) | USD100 | 25,790 | 25,840 | 26,150 |
US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 25,790 | 25,840 | 26,150 |
US DOLLAR (1) | USD1 | 25,790 | 25,840 | 26,150 |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,387 | 16,537 | 17,604 |
EURO | EUR | 29,066 | 29,216 | 30,382 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 18,363 | 18,463 | 19,771 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 19,807 | 19,957 | 20,527 |
JAPANESE YEN | JPY | 177.79 | 179.29 | 183.88 |
POUND LIVRE | GBP | 34,485 | 34,635 | 35,419 |
GOLD | XAU | 11,798,000 | 0 | 12,002,000 |
CHINESE YUAN | CNY | 0 | 3,454 | 0 |
THAI BAHT | THB | 0 | 771 | 0 |
SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |
Chỉ số USD Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng 0,34%, đạt mức 99,90.
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Đồng USD đã quay đầu tăng giá nhẹ sau ba phiên giảm liên tiếp, nhờ lực đẩy từ việc Hạ viện Mỹ thông qua dự luật thuế và chi tiêu của Tổng thống Donald Trump. Dự luật này đề xuất cắt giảm thuế quy mô lớn nhưng đồng thời cắt giảm các chương trình an sinh xã hội như Medicaid và SNAP, với điều kiện người hưởng trợ cấp phải có việc làm.
![]() |
Biểu đồ tỷ giá USDVND 24 giờ qua. Ảnh: TradingView |
Theo Văn phòng Ngân sách Quốc hội Mỹ (CBO), nếu được thông qua, khoảng 8,6 triệu người sẽ mất Medicaid và 3 triệu người mất SNAP mỗi tháng, trong khi thâm hụt ngân sách có thể tăng thêm 3.800 tỷ USD trong 10 năm. Trên thị trường tiền tệ, đồng USD tăng 0,1% so với yên Nhật, đạt 143,75 yên.
Ngược lại, đồng EUR giảm 0,3% xuống còn 1,1293 USD do dữ liệu kinh tế khu vực này kém khả quan. PMI tổng hợp của Mỹ lại cho thấy sự khởi sắc với mức tăng từ 50,6 lên 52,1, trong khi số đơn xin trợ cấp thất nghiệp cũng giảm, cho thấy thị trường lao động vẫn ổn định. Đồng bảng Anh gần như đi ngang sau khi lạm phát tăng làm giảm kỳ vọng cắt giảm lãi suất. Đồng USD cũng tăng 0,5% so với franc Thụy Sĩ, lên mức 0,8286 franc.