Tỷ giá USD hôm nay 2/11: Đồng USD thế giới đảo chiều tăng trở lại, đạt mức 104,32 điểm |
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Đồng USD đã tăng trở lại trong phiên giao dịch vừa qua, sau khi dữ liệu mới cho thấy tăng trưởng việc làm tại Mỹ chậm lại đáng kể vào tháng 10 trong bối cảnh gián đoạn do bão và hành động đình công của công nhân Hãng chế tạo máy bay Boeing khu vực Bờ Tây.
Diễn biến chỉ số DXY |
Trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng 0,34%, đạt mức 104,32.
Uto Shinohara, chiến lược gia đầu tư cấp cao tại Mesirow ở Chicago, Mỹ cho biết, “Chỉ số DXY đã phục hồi hoàn toàn kể từ khi dữ liệu được công bố sáng nay, chuyển hướng tập trung sang cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ sắp tới”.
Thêm vào đó, báo cáo việc làm ảm đạm đã góp phần ủng hộ cho đợt cắt giảm lãi suất 25 điểm cơ bản của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) trong tháng này.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Tại thị trường trong nước, vào đầu phiên giao dịch ngày 2/11, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm 1 đồng, hiện ở mức 24.242 đồng.
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên, hiện ở mức: 23.400 đồng - 25.450 đồng.
Hôm nay 2/11, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. VCB - Cập nhật: 02/11/2024 15:29 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,175.04 | 16,338.42 | 16,862.69 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,693.89 | 17,872.61 | 18,446.11 |
SWISS FRANC | CHF | 28,395.84 | 28,682.66 | 29,603.03 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,459.46 | 3,494.40 | 3,606.53 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,616.27 | 3,754.78 |
EURO | EUR | 26,771.11 | 27,041.53 | 28,239.20 |
POUND STERLING | GBP | 31,800.55 | 32,121.77 | 33,152.49 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,168.93 | 3,200.93 | 3,303.65 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 300.09 | 312.09 |
YEN | JPY | 159.91 | 161.53 | 169.21 |
KOREAN WON | KRW | 15.87 | 17.63 | 19.13 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,255.58 | 85,544.62 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,716.20 | 5,840.91 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,251.43 | 2,347.03 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 247.98 | 274.52 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,715.37 | 6,983.88 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,317.22 | 2,415.61 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,614.60 | 18,802.62 | 19,405.96 |
THAILAND BAHT | THB | 659.61 | 732.90 | 760.97 |
US DOLLAR | USD | 25,084.00 | 25,114.00 | 25,454.00 |
2. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,130.00 | 25,144.00 | 25,454.00 |
EUR | EUR | 26,988.00 | 27,096.00 | 28,194.00 |
GBP | GBP | 32,026.00 | 32,155.00 | 33,112.00 |
HKD | HKD | 3,189.00 | 3,202.00 | 3,305.00 |
CHF | CHF | 28,741.00 | 28,856.00 | 29,717.00 |
JPY | JPY | 162.13 | 162.78 | 169.84 |
AUD | AUD | 16,333.00 | 16,399.00 | 16,889.00 |
SGD | SGD | 18,786.00 | 18,861.00 | 19,384.00 |
THB | THB | 728.00 | 731.00 | 762.00 |
CAD | CAD | 17,839.00 | 17,911.00 | 18,420.00 |
NZD | NZD | 14,878.00 | 15,367.00 | |
KRW | KRW | 17.59 | 19.34 |
3. Sacombank - Cập nhật: 20/10/2004 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25126 | 25126 | 25454 |
AUD | AUD | 16248 | 16348 | 16918 |
CAD | CAD | 17804 | 17904 | 18455 |
CHF | CHF | 28736 | 28766 | 29559 |
CNY | CNY | 0 | 3514.7 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1040 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3670 | 0 |
EUR | EUR | 27010 | 27110 | 27982 |
GBP | GBP | 32149 | 32199 | 33302 |
HKD | HKD | 0 | 3280 | 0 |
JPY | JPY | 162.52 | 163.02 | 169.53 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 18 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.095 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 6027 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2312 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14883 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 415 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2398 | 0 |
SGD | SGD | 18702 | 18832 | 19564 |
THB | THB | 0 | 690.8 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 790 | 0 |
XAU | XAU | 8750000 | 8750000 | 8950000 |
XBJ | XBJ | 8200000 | 8200000 | 8700000 |