Tỷ giá USD hôm nay 29/10/2024: Đồng USD tiếp tục tăng mạnh Tỷ giá USD hôm nay 30/10: Đồng USD tăng lên mức cao nhất trong hơn 3 tháng Tỷ giá USD hôm nay 31/10: Đồng USD đồng loạt giảm |
Tỷ giá USD hôm nay 1/11: Đồng USD trong nước giảm 3 đồng, ở mức 24.243 đồng |
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Đồng USD giảm vào phiên giao dịch vừa qua, đồng thời cũng giảm so với đồng yên Nhật, sau khi Ngân hàng Trung ương Nhật Bản đưa ra những nhận xét ít ôn hòa hơn và dữ liệu của Mỹ cho thấy áp lực giá cả tiếp tục hạ nhiệt, tạo điều kiện cho Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) tiếp tục thực hiện cắt giảm lãi suất 25 điểm cơ bản vào tuần tới.
Diễn biến chỉ số DXY |
Chỉ số DXY đã tăng tới 4,5% so với mốc thấp nhất trong tháng 9. Thị trường hiện đang hướng tới bản báo cáo bảng lương phi nông nghiệp sẽ được công bố hôm nay (1/11, giờ địa phương) và cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ sẽ diễn ra vào tuần tới (5/11). Trong một cuộc thăm dò của Reuters, các nhà kinh tế ước tính đã có 113.000 việc làm được tạo ra vào tháng 10, mặc dù con số này có thể thấp hơn do ảnh hưởng của các cơn bão gần đây.
Đồng USD cũng chịu áp lực so với đồng yên, sau khi Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BOJ) thể hiện quan điểm “diều hâu” hơn dự kiến, trong khi đồng EUR mạnh hơn, sau dữ liệu cho thấy lạm phát của khu vực đồng EUR tăng tốc hơn dự kiến vào tháng 10, điều này góp phần thúc đẩy Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) thận trọng hơn trong việc cắt giảm lãi suất.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Tại thị trường trong nước, vào đầu phiên giao dịch ngày 1/11, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm 3 đồng, hiện ở mức 24.243 đồng.
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên, hiện ở mức: 23.400 đồng - 25.450 đồng.
Hôm nay 1/11, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. VCB - Cập nhật: 23/11/2024 05:28 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,046.60 | 16,208.68 | 16,728.64 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,687.79 | 17,866.46 | 18,439.60 |
SWISS FRANC | CHF | 27,837.96 | 28,119.15 | 29,021.19 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,419.82 | 3,454.37 | 3,565.18 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,476.18 | 3,609.29 |
EURO | EUR | 25,732.54 | 25,992.46 | 27,143.43 |
POUND STERLING | GBP | 31,022.76 | 31,336.12 | 32,341.35 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,183.90 | 3,216.06 | 3,319.23 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 300.15 | 312.15 |
YEN | JPY | 158.58 | 160.19 | 167.80 |
KOREAN WON | KRW | 15.64 | 17.37 | 18.85 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,362.07 | 85,654.62 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,628.28 | 5,751.02 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,235.02 | 2,329.91 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 235.29 | 260.47 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,754.55 | 7,002.80 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,238.05 | 2,333.07 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,377.68 | 18,563.31 | 19,158.80 |
THAILAND BAHT | THB | 649.08 | 721.20 | 748.82 |
US DOLLAR | USD | 25,170.00 | 25,200.00 | 25,509.00 |
2. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,210.00 | 25,229.00 | 25,509.00 |
EUR | EUR | 26,071.00 | 26,176.00 | 27,275.00 |
GBP | GBP | 31,364.00 | 31,490.00 | 32,451.00 |
HKD | HKD | 3,198.00 | 3,211.00 | 3,315.00 |
CHF | CHF | 28,106.00 | 28,219.00 | 29,078.00 |
JPY | JPY | 160.79 | 161.44 | 168.44 |
AUD | AUD | 16,242.00 | 16,307.00 | 16,802.00 |
SGD | SGD | 18,536.00 | 18,610.00 | 19,128.00 |
THB | THB | 712.00 | 715.00 | 746.00 |
CAD | CAD | 17,850.00 | 17,922.00 | 18,438.00 |
NZD | NZD | 14,619.00 | 15,111.00 | |
KRW | KRW | 17.40 | 19.11 |
3. Sacombank - Cập nhật: 19/04/2002 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25343 | 25343 | 25509 |
AUD | AUD | 16149 | 16249 | 16817 |
CAD | CAD | 17801 | 17901 | 18456 |
CHF | CHF | 28210 | 28240 | 29034 |
CNY | CNY | 0 | 3472.2 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1011 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3579 | 0 |
EUR | EUR | 26021 | 26121 | 26996 |
GBP | GBP | 31338 | 31388 | 32504 |
HKD | HKD | 0 | 3266 | 0 |
JPY | JPY | 161.72 | 162.22 | 168.77 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.9 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.11 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5869 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2284 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14634 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 407 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2300 | 0 |
SGD | SGD | 18474 | 18604 | 19335 |
THB | THB | 0 | 679.9 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 779 | 0 |
XAU | XAU | 8500000 | 8500000 | 8700000 |
XBJ | XBJ | 8000000 | 8000000 | 8700000 |