![]() |
Tỷ giá USD hôm nay 29/10/2024: Đồng USD tiếp tục tăng mạnh |
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Trên thế giới, chỉ số USD Index - thước đo sức mạnh của USD so với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) hiện giao dịch ở mức 104,185 (6h35' theo Việt Nam), nhích nhẹ 0,05% so với kết phiên trước đó.
Đồng USD đã ổn định trong phiên giao dịch vừa qua, trong khi đồng Yên Nhật chạm mức thấp nhất trong 3 tháng so với đồng USD. Kể từ đầu tháng 10, đồng USD đang hướng đến mức tăng tháng lớn nhất kể từ tháng 4/2022, với mức tăng 3,6. Trong phiên giao dịch vừa qua, đồng USD cũng tăng tới 1% so với đồng Yên Nhật, đạt mức cao nhất là 153,88, điều đó đồng nghĩa với việc đồng Yên chạm mức thấp nhất kể từ cuối tháng 7.
Ở một diễn biến ngược lại, đồng EUR tăng 0,15%, đạt mức 1,0813 USD, nhưng vẫn ghi nhận đà giảm gần 3% trong tháng 10.
![]() |
Chỉ số USD Index (nguồn: Investing.com) |
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Thị trường trong nước, hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại dao động từ 23.400 - 25.450 VND/USD. Tỷ giá USD cũng đã được Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 - 25.450 VND/USD. Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện ở mức: 23.400 VND/USD - 25.450 VND/USD.
Tỷ giá USD trong nước vào sáng nay tại các ngân hàng thương mại điều chỉnh giảm. Cụ thể, Vietcombank có mức 25.164 - 25.464 VND/USD giảm 3 VND ở cả 2 chiều mua - bán ra.
Thị trường tự do, tỷ giá USD tăng mạnh ở cả 2 chiều mua - bán so với phiên trước đó. Tại thị trường Hà Nội, lúc 5 giờ 30 phút, đồng USD giao dịch (mua - bán) ở mức 25.728 - 25.828 VND, tăng 178 VND VND ở cả 2 chiều mua – bán so với ngày 28/10.
Hôm nay 29/10, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. Agribank - Cập nhật: 19/04/2025 17:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,740 | 25,750 | 26,090 |
EUR | EUR | 28,913 | 29,029 | 30,117 |
GBP | GBP | 33,782 | 33,918 | 34,888 |
HKD | HKD | 3,273 | 3,286 | 3,393 |
CHF | CHF | 31,098 | 31,223 | 32,134 |
JPY | JPY | 177.71 | 178.42 | 185.88 |
AUD | AUD | 16,208 | 16,273 | 16,801 |
SGD | SGD | 19,422 | 19,500 | 20,031 |
THB | THB | 757 | 760 | 794 |
CAD | CAD | 18,383 | 18,457 | 18,972 |
NZD | NZD | 15,207 | 15,715 | |
KRW | KRW | 17.45 | 19.24 |
2. Sacombank - Cập nhật: 08/10/2004 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25765 | 25765 | 26125 |
AUD | AUD | 16180 | 16280 | 16853 |
CAD | CAD | 18365 | 18465 | 19022 |
CHF | CHF | 31279 | 31309 | 32190 |
CNY | CNY | 0 | 3517.1 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1080 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3810 | 0 |
EUR | EUR | 29044 | 29144 | 30017 |
GBP | GBP | 33926 | 33976 | 35087 |
HKD | HKD | 0 | 3320 | 0 |
JPY | JPY | 179.2 | 179.7 | 186.25 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.4 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.141 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 6000 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2490 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 15188 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 422 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2633 | 0 |
SGD | SGD | 19385 | 19515 | 20248 |
THB | THB | 0 | 720.6 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 770 | 0 |
XAU | XAU | 11700000 | 11700000 | 12000000 |
XBJ | XBJ | 11200000 | 11200000 | 12000000 |