Tỷ giá USD hôm nay 13/10/2024: Đồng USD trong nước ổn định Tỷ giá USD hôm nay 14/10/2024: Đồng USD trong nước và thế giới ổn định Tỷ giá USD hôm nay 15/10/2024: Đồng USD thế giới quay đầu tăng mạnh |
Chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng 0,02%, đạt mức 103,23 điểm.
Tỷ giá USD hôm nay 16/10/2024: |
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Ngân hàng trung ương Mỹ đã bắt đầu chu kỳ nới lỏng của mình bằng động thái mạnh mẽ ở mức 50 điểm cơ bản tại cuộc họp chính sách gần đây nhất vào tháng 9, nhưng kỳ vọng của thị trường đã chuyển sang tốc độ cắt giảm lãi suất chậm hơn, điều này góp phần thúc đẩy đồng USD.
Các nhà đầu tư kỳ vọng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ từ từ tiến hành cắt giảm lãi suất trong hơn một năm tới. Đồng USD tăng nhẹ so với hầu hết các loại tiền tệ chính vào phiên giao dịch vừa qua, tiếp tục xu hướng tăng, đưa đồng tiền này lên mức cao nhất trong hơn hai tháng.
Diễn biển chỉ số USD trong 24 giờ qua |
Đồng USD giao dịch thấp hơn trong các phiên giao dịch tại châu Âu và Mỹ, do thông tin dự báo Israel không muốn tấn công các mục tiêu dầu mỏ của Iran, làm giảm bớt lo ngại gián đoạn nguồn cung ở Trung Đông. Điều đó đã đẩy giá dầu xuống thấp gây áp lực nhẹ lên đồng bạc xanh.
Đồng EUR đã chạm mức thấp nhất kể từ ngày 8/8 ở mức 1,0882 USD trước cuộc họp chính sách của Ngân hàng Trung ương châu Âu vào ngày mai 17/10.
Theo đó, đồng AUD giảm 0,4% xuống còn 0,6701 USD; đồng NZD giảm 0,3% xuống còn 0,6078 USD.
Đồng bảng Anh tăng nhẹ ở mức 1,3068 USD sau khi dữ liệu thị trường lao động của Anh cho thấy mức tăng lương chậm nhất trong hơn hai năm.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay:
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 16/10, NHNN công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD tăng 16 đồng, hiện ở mức 24.177 đồng.
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện ở mức 23.400 - 25.335 đồng – không đổi ở chiều mua và tăng nhẹ ở chiều bán.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện ở mức: 154 - 170 đồng - giảm nhẹ.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm nhẹ, hiện ở mức: 25.070 - 27.709 đồng.
Hôm nay 16/10, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. VCB - Cập nhật: 23/11/2024 06:58 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,046.60 | 16,208.68 | 16,728.64 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,687.79 | 17,866.46 | 18,439.60 |
SWISS FRANC | CHF | 27,837.96 | 28,119.15 | 29,021.19 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,419.82 | 3,454.37 | 3,565.18 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,476.18 | 3,609.29 |
EURO | EUR | 25,732.54 | 25,992.46 | 27,143.43 |
POUND STERLING | GBP | 31,022.76 | 31,336.12 | 32,341.35 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,183.90 | 3,216.06 | 3,319.23 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 300.15 | 312.15 |
YEN | JPY | 158.58 | 160.19 | 167.80 |
KOREAN WON | KRW | 15.64 | 17.37 | 18.85 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,362.07 | 85,654.62 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,628.28 | 5,751.02 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,235.02 | 2,329.91 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 235.29 | 260.47 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,754.55 | 7,002.80 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,238.05 | 2,333.07 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,377.68 | 18,563.31 | 19,158.80 |
THAILAND BAHT | THB | 649.08 | 721.20 | 748.82 |
US DOLLAR | USD | 25,170.00 | 25,200.00 | 25,509.00 |
1. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,210.00 | 25,229.00 | 25,509.00 |
EUR | EUR | 26,071.00 | 26,176.00 | 27,275.00 |
GBP | GBP | 31,364.00 | 31,490.00 | 32,451.00 |
HKD | HKD | 3,198.00 | 3,211.00 | 3,315.00 |
CHF | CHF | 28,106.00 | 28,219.00 | 29,078.00 |
JPY | JPY | 160.79 | 161.44 | 168.44 |
AUD | AUD | 16,242.00 | 16,307.00 | 16,802.00 |
SGD | SGD | 18,536.00 | 18,610.00 | 19,128.00 |
THB | THB | 712.00 | 715.00 | 746.00 |
CAD | CAD | 17,850.00 | 17,922.00 | 18,438.00 |
NZD | NZD | 14,619.00 | 15,111.00 | |
KRW | KRW | 17.40 | 19.11 |
1. Sacombank - Cập nhật: 19/04/2002 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25343 | 25343 | 25509 |
AUD | AUD | 16149 | 16249 | 16817 |
CAD | CAD | 17801 | 17901 | 18456 |
CHF | CHF | 28210 | 28240 | 29034 |
CNY | CNY | 0 | 3472.2 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1011 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3579 | 0 |
EUR | EUR | 26021 | 26121 | 26996 |
GBP | GBP | 31338 | 31388 | 32504 |
HKD | HKD | 0 | 3266 | 0 |
JPY | JPY | 161.72 | 162.22 | 168.77 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.9 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.11 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5869 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2284 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14634 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 407 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2300 | 0 |
SGD | SGD | 18474 | 18604 | 19335 |
THB | THB | 0 | 679.9 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 779 | 0 |
XAU | XAU | 8500000 | 8500000 | 8700000 |
XBJ | XBJ | 8000000 | 8000000 | 8700000 |