Tỷ giá USD hôm nay 12/10/2024: Đồng USD thế giới giảm nhẹ Tỷ giá USD hôm nay 13/10/2024: Đồng USD trong nước ổn định Tỷ giá USD hôm nay 14/10/2024: Đồng USD trong nước và thế giới ổn định |
Chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng 0,32%, đạt mức 103,21 điểm.
Tỷ giá USD hôm nay 15/10/2024: Đồng USD thế giới quay đầu tăng mạnh |
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) dự kiến sẽ hạ lãi suất trong tuần này, nhưng quyết sách của Cục Dự trữ liên bang Mỹ (FED) vẫn là trọng tâm của thị trường. Thị trường tương lai lãi suất của Mỹ đã định giá 87% khả năng Fed sẽ nới lỏng 25 điểm cơ bản tại cuộc họp tháng 11 cho thấy nền kinh tế đang chậm lại đã kéo đồng USD tăng đạt mức 103,21 điểm.
Thị trường tương lai kỳ vọng từ bây giờ đến cuối năm 2024, FED sẽ tiếp tục cắt giảm khoảng 45 điểm cơ bản và thêm 98,5 điểm cơ bản giảm lãi suất trong năm 2025. Con số này thấp hơn nhiều so với mức cắt giảm khoảng 200 điểm cơ bản mà thị trường đã dự đoán trước thềm cuộc họp của Fed vào tháng 9.
Biểu đồ biến động chỉ số USD 24 giờ. |
Đặc biệt, bản báo cáo bảng lương phi nông nghiệp của Mỹ đã làm thay đổi kỳ vọng của thị trường về các đợt cắt giảm lãi suất trong tương lai.
Đồng EUR đã tiếp tục giảm 0,3%, xuống mức 1,0902 USD khi các nhà đầu tư gần như chắc chắn với mức cắt giảm lãi suất 25 điểm cơ bản từ ECB tại cuộc họp chính sách diễn ra vào tuần này, trong bối cảnh đồng EUR tiếp tục chịu áp lực do các dữ liệu kinh tế yếu kém từ Đức, đặc biệt là sự sụt giảm trong các đơn đặt hàng công nghiệp tháng 8, cho thấy nền kinh tế lớn nhất châu Âu vẫn đang đối mặt với nhiều khó khăn.
Đồng USD đã tăng lên mức cao nhất kể từ đầu tháng 8 so với đồng yên Nhật, đạt mốc 149,96 yên.
So với đồng USD, đồng bảng Anh giảm 0,1%, xuống mức 1,3054 USD.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay, NHNN công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm 14 đồng, hiện ở mức 24.161 đồng.
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện ở mức 23.400 - 25.319 đồng - giảm nhẹ so với phiên hôm qua.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện ở mức: 154 - 170 đồng - giảm nhẹ.
Tỷ giá EUR tại Ngân hàng Vietinbank mua vào - bán ra hiện ở mức: 26.251 – 27.751 đồng.
Hôm nay 15/10, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. VCB - Cập nhật: 23/11/2024 06:58 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,046.60 | 16,208.68 | 16,728.64 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,687.79 | 17,866.46 | 18,439.60 |
SWISS FRANC | CHF | 27,837.96 | 28,119.15 | 29,021.19 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,419.82 | 3,454.37 | 3,565.18 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,476.18 | 3,609.29 |
EURO | EUR | 25,732.54 | 25,992.46 | 27,143.43 |
POUND STERLING | GBP | 31,022.76 | 31,336.12 | 32,341.35 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,183.90 | 3,216.06 | 3,319.23 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 300.15 | 312.15 |
YEN | JPY | 158.58 | 160.19 | 167.80 |
KOREAN WON | KRW | 15.64 | 17.37 | 18.85 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,362.07 | 85,654.62 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,628.28 | 5,751.02 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,235.02 | 2,329.91 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 235.29 | 260.47 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,754.55 | 7,002.80 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,238.05 | 2,333.07 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,377.68 | 18,563.31 | 19,158.80 |
THAILAND BAHT | THB | 649.08 | 721.20 | 748.82 |
US DOLLAR | USD | 25,170.00 | 25,200.00 | 25,509.00 |
1. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,210.00 | 25,229.00 | 25,509.00 |
EUR | EUR | 26,071.00 | 26,176.00 | 27,275.00 |
GBP | GBP | 31,364.00 | 31,490.00 | 32,451.00 |
HKD | HKD | 3,198.00 | 3,211.00 | 3,315.00 |
CHF | CHF | 28,106.00 | 28,219.00 | 29,078.00 |
JPY | JPY | 160.79 | 161.44 | 168.44 |
AUD | AUD | 16,242.00 | 16,307.00 | 16,802.00 |
SGD | SGD | 18,536.00 | 18,610.00 | 19,128.00 |
THB | THB | 712.00 | 715.00 | 746.00 |
CAD | CAD | 17,850.00 | 17,922.00 | 18,438.00 |
NZD | NZD | 14,619.00 | 15,111.00 | |
KRW | KRW | 17.40 | 19.11 |
1. Sacombank - Cập nhật: 19/04/2002 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25343 | 25343 | 25509 |
AUD | AUD | 16149 | 16249 | 16817 |
CAD | CAD | 17801 | 17901 | 18456 |
CHF | CHF | 28210 | 28240 | 29034 |
CNY | CNY | 0 | 3472.2 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1011 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3579 | 0 |
EUR | EUR | 26021 | 26121 | 26996 |
GBP | GBP | 31338 | 31388 | 32504 |
HKD | HKD | 0 | 3266 | 0 |
JPY | JPY | 161.72 | 162.22 | 168.77 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.9 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.11 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5869 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2284 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14634 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 407 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2300 | 0 |
SGD | SGD | 18474 | 18604 | 19335 |
THB | THB | 0 | 679.9 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 779 | 0 |
XAU | XAU | 8500000 | 8500000 | 8700000 |
XBJ | XBJ | 8000000 | 8000000 | 8700000 |