Tỷ giá USD hôm nay 10/10/2024: Đồng USD tăng 0,33%, đạt mức 102,88 điểm Tỷ giá USD hôm nay 11/10/2024: Chỉ số USD Index giảm 0,06%, xuống mức 102,47 điểm |
Chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng nhẹ 0,02%, hiện ở mức 102,49 điểm.
Tỷ giá USD hôm nay 13/10/2024: |
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Đồng USD tăng nhẹ sau báo cáo việc làm tháng 9 của Mỹ đã tạo ra một bước ngoặt lớn cho thị trường tài chính. Cụ thể, chỉ số CPI lõi của nước này tăng 0,3% so với tháng trước và tăng 3,3% so với cùng kỳ năm ngoái. Cả hai con số này đều cao hơn 0,1 điểm phần trăm so với dự báo, làm dấy lên lo ngại Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) có thể tạm dừng hạ lãi suất do lạm phát có dấu hiệu gia tăng trở lại.
Đồng EUR so với đồng USD giảm nhẹ 0,01% xuống mức 1,0975 USD.
Đồng EUR tiếp tục chịu áp lực do các dữ liệu kinh tế yếu kém từ Đức, đặc biệt là sự sụt giảm trong các đơn đặt hàng công nghiệp tháng 8, cho thấy nền kinh tế lớn nhất châu Âu vẫn đang đối mặt với nhiều khó khăn.
Biều đồ biến động USD trong 24 giờ |
Đồng AUD đã giảm mạnh 0,6% so với USD. Trong khi đồng franc Thụy Sĩ giảm 0,45%, xuống còn 0,854 USD.
So với đồng yên Nhật, đồng USD giảm 0,49% xuống mức 147,98 JPY sau khi đạt đỉnh 149,10 JPY – mức cao nhất kể từ giữa tháng 8.
Đồng USD vẫn giữ được sức mạnh nhờ những dữ liệu kinh tế lạc quan và kỳ vọng về chính sách tiền tệ rõ ràng từ Fed.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay:
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD tăng 4 đồng, hiện ở mức 24.172 đồng.
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên ở mức 23.400 - 25.450 đồng so với phiên hôm qua.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ, hiện ở mức: 154 - 170 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm, hiện ở mức: 25.128 - 27.773 đồng.
Tỷ giá ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại hôm nay 13/10 như sau:
1. VCB - Cập nhật: 04/11/2024 15:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,272.65 | 16,437.02 | 16,964.44 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,723.79 | 17,902.82 | 18,477.27 |
SWISS FRANC | CHF | 28,472.68 | 28,760.28 | 29,683.12 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,462.43 | 3,497.40 | 3,609.63 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,623.62 | 3,762.40 |
EURO | EUR | 26,828.55 | 27,099.54 | 28,299.76 |
POUND STERLING | GBP | 31,956.12 | 32,278.91 | 33,314.65 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,171.53 | 3,203.56 | 3,306.35 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 300.16 | 312.16 |
YEN | JPY | 160.61 | 162.23 | 169.94 |
KOREAN WON | KRW | 15.96 | 17.74 | 19.24 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,341.84 | 85,634.28 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,727.62 | 5,852.58 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,258.91 | 2,354.83 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 245.69 | 271.98 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,718.02 | 6,986.64 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,320.35 | 2,418.88 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,689.71 | 18,878.50 | 19,484.26 |
THAILAND BAHT | THB | 661.23 | 734.70 | 762.84 |
US DOLLAR | USD | 25,095.00 | 25,125.00 | 25,465.00 |
1. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,110.00 | 25,120.00 | 25,460.00 |
EUR | EUR | 26,980.00 | 27,088.00 | 28,219.00 |
GBP | GBP | 32,168.00 | 32,297.00 | 33,294.00 |
HKD | HKD | 3,187.00 | 3,200.00 | 3,307.00 |
CHF | CHF | 28,645.00 | 28,760.00 | 29,651.00 |
JPY | JPY | 162.47 | 163.12 | 170.42 |
AUD | AUD | 16,386.00 | 16,452.00 | 16,963.00 |
SGD | SGD | 18,819.00 | 18,895.00 | 19,443.00 |
THB | THB | 728.00 | 731.00 | 763.00 |
CAD | CAD | 17,842.00 | 17,914.00 | 18,446.00 |
NZD | NZD | 14,920.00 | 15,427.00 | |
KRW | KRW | 17.67 | 19.46 |
1. Sacombank - Cập nhật: 06/01/2003 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25130 | 25130 | 25465 |
AUD | AUD | 16365 | 16465 | 17027 |
CAD | CAD | 17857 | 17957 | 18509 |
CHF | CHF | 28847 | 28877 | 29670 |
CNY | CNY | 0 | 3533.8 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1040 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3670 | 0 |
EUR | EUR | 27130 | 27230 | 28103 |
GBP | GBP | 32388 | 32438 | 33540 |
HKD | HKD | 0 | 3280 | 0 |
JPY | JPY | 163.59 | 164.09 | 170.6 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 18 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.105 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 6027 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2312 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14983 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 415 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2398 | 0 |
SGD | SGD | 18834 | 18964 | 19695 |
THB | THB | 0 | 694.7 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 790 | 0 |
XAU | XAU | 8700000 | 8700000 | 8900000 |
XBJ | XBJ | 8200000 | 8200000 | 8700000 |