Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 8/7, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm nhẹ 3 đồng, hiện ở mức 25.113 đồng.
![]() |
Tỷ giá USD hôm nay 8/7/2025: Đồng USD tăng mạnh so với các đồng tiền chủ chốt |
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm nhẹ, hiện ở mức 23.908 - 26.318 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng, hiện ở mức 28.104 - 31.062 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện niêm yết ở mức 165 - 183 đồng.
Hôm nay 8/7, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. TCB - Cập nhật: 08/07/2025 10:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 16489 | 16757 | 17337 |
CAD | CAD | 18599 | 18876 | 19494 |
CHF | CHF | 32129 | 32511 | 33158 |
CNY | CNY | 0 | 3570 | 3690 |
EUR | EUR | 30038 | 30311 | 31339 |
GBP | GBP | 34799 | 35192 | 36136 |
HKD | HKD | 0 | 3196 | 3398 |
JPY | JPY | 171 | 176 | 182 |
KRW | KRW | 0 | 18 | 20 |
NZD | NZD | 0 | 15409 | 15991 |
SGD | SGD | 19900 | 20182 | 20708 |
THB | THB | 719 | 782 | 835 |
USD | USD (1,2) | 25854 | 0 | 0 |
USD | USD (5,10,20) | 25894 | 0 | 0 |
USD | USD (50,100) | 25922 | 25956 | 26296 |
1. BIDV - Cập nhật: 08/07/2025 09:13 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,942 | 25,942 | 26,302 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,904 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,904 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 35,179 | 35,274 | 36,172 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,269 | 3,278 | 3,378 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 32,397 | 32,498 | 33,311 |
Yên Nhật | JPY | 175.46 | 175.78 | 183.23 |
Baht Thái Lan | THB | 767.09 | 776.56 | 830.81 |
Dollar Australia | AUD | 16,742 | 16,803 | 17,277 |
Dollar Canada | CAD | 18,821 | 18,882 | 19,433 |
Dollar Singapore | SGD | 20,051 | 20,114 | 20,786 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,703 | 2,796 |
Kip Lào | LAK | - | 0.92 | 1.29 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 4,043 | 4,182 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,542 | 2,631 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,593 | 3,691 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 15,365 | 15,508 | 15,960 |
Won Hàn Quốc | KRW | 17.63 | 18.39 | 19.85 |
Euro | EUR | 30,245 | 30,269 | 31,503 |
Dollar Đài Loan | TWD | 811.25 | - | 982.13 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,758.21 | - | 6,495.27 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,846.82 | 7,210.03 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 83,243 | 88,620 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | - |
1. Agribank - Cập nhật: 08/07/2025 10:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,970 | 25,980 | 26,320 |
EUR | EUR | 30,085 | 30,206 | 31,333 |
GBP | GBP | 34,984 | 35,124 | 36,118 |
HKD | HKD | 3,266 | 3,279 | 3,384 |
CHF | CHF | 32,196 | 32,325 | 33,253 |
JPY | JPY | 174.64 | 175.34 | 182.56 |
AUD | AUD | 16,684 | 16,751 | 17,291 |
SGD | SGD | 20,091 | 20,172 | 20,723 |
THB | THB | 781 | 784 | 819 |
CAD | CAD | 18,801 | 18,877 | 19,406 |
NZD | NZD | 15,452 | 15,959 | |
KRW | KRW | 18.30 | 20.09 |
1. Sacombank - Cập nhật: 17/07/2006 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25930 | 25930 | 26300 |
AUD | AUD | 16640 | 16740 | 17302 |
CAD | CAD | 18757 | 18857 | 19413 |
CHF | CHF | 32348 | 32378 | 33269 |
CNY | CNY | 0 | 3604.4 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1190 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 4120 | 0 |
EUR | EUR | 30295 | 30395 | 31168 |
GBP | GBP | 35064 | 35114 | 36227 |
HKD | HKD | 0 | 3330 | 0 |
JPY | JPY | 175.07 | 176.07 | 182.58 |
KHR | KHR | 0 | 6.267 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 18.9 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.152 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 6400 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2590 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 15482 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 438 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2760 | 0 |
SGD | SGD | 20030 | 20160 | 20891 |
THB | THB | 0 | 746.7 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 900 | 0 |
XAU | XAU | 11700000 | 11700000 | 12050000 |
XBJ | XBJ | 10800000 | 10800000 | 12050000 |
1. OCB - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
US DOLLAR (100,50) | USD100 | 25,946 | 25,996 | 26,270 |
US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 25,946 | 25,996 | 26,270 |
US DOLLAR (1) | USD1 | 25,946 | 25,996 | 26,270 |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,712 | 16,862 | 17,924 |
EURO | EUR | 30,371 | 30,521 | 31,690 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 18,721 | 18,821 | 20,134 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 20,132 | 20,282 | 20,752 |
JAPANESE YEN | JPY | 175.73 | 177.23 | 181.81 |
POUND LIVRE | GBP | 35,199 | 35,349 | 36,120 |
GOLD | XAU | 11,819,000 | 0 | 12,121,000 |
CHINESE YUAN | CNY | 0 | 3,491 | 0 |
THAI BAHT | THB | 0 | 784 | 0 |
SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |
Chỉ số USD Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng 0,37%, lên mức 97,54 điểm.
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Kết thúc phiên giao dịch mới đây, đồng USD đã tăng mạnh so với các đồng tiền chủ chốt khác, sau khi Tổng thống Mỹ Donald Trump công bố các mức thuế mới sẽ có hiệu lực từ ngày 1/8 đối với một loạt quốc gia, bao gồm Nhật Bản và Hàn Quốc. Theo đó, Tổng thống Trump đã đăng tải các bức thư gửi lãnh đạo nhiều quốc gia trên nền tảng mạng xã hội của mình, trong đó tuyên bố sẽ áp thuế 25% đối với Nhật Bản và Hàn Quốc. Ông cũng gửi thư đến lãnh đạo các nước Malaysia, Kazakhstan, Myanmar, Nam Phi và Lào, trong đó nêu rõ các mức thuế gần tương đương với những mức đã được công bố trước đó vào tháng Tư đối với từng quốc gia.
![]() |
Biểu đồ tỷ giá USDVND 24 giờ qua. Ảnh: TradingView |
Các nhà đầu tư lo ngại, Brussels có thể sẽ không đạt được các thỏa thuận với Washington trước thời hạn chót, khi tiến trình đàm phán với Liên minh châu Âu diễn ra chậm.
Hầu hết các đối tác thương mại của Mỹ đang đối mặt với nguy cơ bị áp thuế cao hơn khi thời hạn 90 ngày tạm hoãn thuế sẽ kết thúc vào ngay 9/7. Đây là loại thuế đối ứng mà ông Trump đã công bố trước đó.
Đồng USD tăng 1,09% so với đồng yên Nhật, lên mức 146,130. Tương tự, so với đồng franc Thụy Sĩ, đồng USD cũng tăng 0,38% lên 0,798 franc.
Đồng EUR giảm 0,57% xuống còn 1,172 USD, dù trước đó đã tăng hơn 13% kể từ đầu năm đến nay.
Đồng bảng Anh giảm 0,26% xuống còn 1,362 USD, nhưng vẫn duy trì gần mức cao nhất kể từ tháng 10-2021.
Các đồng tiền có tương quan tích cực với khẩu vị rủi ro, như đô la Úc và đô la New Zealand, lần lượt giảm 0,79% và 0,74%, trong bối cảnh thị trường chờ đợi các quyết định chính sách tiền tệ từ hai quốc gia này trong hai ngày tới.
Ngân hàng Dự trữ Úc (RBA) được kỳ vọng rộng rãi sẽ tiếp tục cắt giảm lãi suất thêm 0,25 điểm phần trăm vào thứ Ba, trong khi Ngân hàng Trung ương New Zealand được dự báo sẽ giữ nguyên lãi suất vào thứ Tư.