Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 5/1, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD tăng tuần 12 đồng, hiện ở mức 24.334 đồng.
Tỷ giá USD hôm nay 5/1/2025: Chỉ số USD Index tăng tuần 0,86%, đạt mức 108,92 điểm. |
Tỷ giá USD trong nước hôm nay:
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên, hiện ở mức 23.400 đồng - 25.030 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên ở mức 147 - 162 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ, niêm yết ở mức 23.740 - 26.239 đồng.
Hôm nay 5/1, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. OCB - Cập nhật: 06/01/2025 14:49 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
US DOLLAR (100,50) | USD100 | 25,218 | 25,268 | 25,553 |
US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 25,218 | 25,268 | 25,553 |
US DOLLAR (1) | USD1 | 25,218 | 25,268 | 25,553 |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,517 | 15,667 | 16,733 |
EURO | EUR | 25,905 | 26,055 | 27,218 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,238 | 17,338 | 18,646 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,235 | 18,385 | 18,854 |
JAPANESE YEN | JPY | 158.04 | 159.54 | 164.13 |
POUND LIVRE | GBP | 31,208 | 31,358 | 32,123 |
GOLD | XAU | 8,348,000 | 0 | 8,502,000 |
CHINESE YUAN | CNY | 0 | 3,314 | 0 |
THAI BAHT | THB | 0 | 0 | 0 |
SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |
1. Sacombank - Cập nhật: 03/07/2005 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25200 | 25200 | 25553 |
AUD | AUD | 15492 | 15592 | 16159 |
CAD | CAD | 17297 | 17397 | 17951 |
CHF | CHF | 27598 | 27628 | 28514 |
CNY | CNY | 0 | 3428 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 990 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3500 | 0 |
EUR | EUR | 25816 | 25916 | 26801 |
GBP | GBP | 31145 | 31195 | 32303 |
HKD | HKD | 0 | 3271 | 0 |
JPY | JPY | 157.9 | 158.4 | 164.93 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 16.9 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.129 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5820 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2229 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14099 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 412 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2280 | 0 |
SGD | SGD | 18180 | 18310 | 19041 |
THB | THB | 0 | 677.5 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 770 | 0 |
XAU | XAU | 8350000 | 8350000 | 8500000 |
XBJ | XBJ | 8000000 | 8000000 | 8500000 |
1. Agribank - Cập nhật: 07/01/2025 05:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,240 | 25,253 | 25,553 |
EUR | EUR | 25,664 | 25,767 | 26,861 |
GBP | GBP | 30,984 | 31,108 | 32,065 |
HKD | HKD | 3,203 | 3,216 | 3,320 |
CHF | CHF | 27,405 | 27,515 | 28,364 |
JPY | JPY | 157.58 | 158.21 | 164.97 |
AUD | AUD | 15,522 | 15,584 | 16,088 |
SGD | SGD | 18,266 | 18,299 | 18,804 |
THB | THB | 717 | 720 | 751 |
CAD | CAD | 17,297 | 17,366 | 17,856 |
NZD | NZD | 0 | 14,062 | 14,547 |
KRW | KRW | 0 | 16.52 | 18.19 |
1. BIDV - Cập nhật: 06/01/2025 13:34 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,253 | 25,253 | 25,553 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,243 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,243 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 31,262 | 31,334 | 32,178 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,215 | 3,222 | 3,313 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 27,610 | 27,638 | 28,440 |
Yên Nhật | JPY | 156.94 | 157.19 | 165.04 |
Baht Thái Lan | THB | 674.63 | 708.2 | 756.36 |
Dollar Australia | AUD | 15,633 | 15,656 | 16,108 |
Dollar Canada | CAD | 17,455 | 17,480 | 17,966 |
Dollar Singapore | SGD | 18,223 | 18,299 | 18,890 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,252 | 2,326 |
Kip Lào | LAK | - | 0.89 | 1.23 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,457 | 3,569 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,201 | 2,273 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,433 | 3,529 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 14,042 | 14,129 | 14,510 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.18 | 16.77 | 18.11 |
Euro | EUR | 25,799 | 25,840 | 26,985 |
Dollar Đài Loan | TWD | 698.32 | - | 843.65 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,261.77 | - | 5,921.85 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,657.16 | 6,994.27 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 80,242 | 85,142 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | 85,500 |
Chỉ số USD Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng tuần 0,86%, đạt mức 108,92 điểm.
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Đồng USD đã tăng giá trong những tuần gần đây do kỳ vọng Ngân hàng Trung ương Mỹ ít ôn hòa hơn trong bối cảnh lạm phát vẫn tiếp tục cao hơn mục tiêu 2% hàng năm của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed).
Đồng USD tăng 0,06%, đạt mức 108,06 điểm tại phiên giao dịch đầu tuần, các nhà giao dịch tiếp tục đặt cược vào khả năng Fed sẽ cắt giảm lãi suất ít hơn vào năm 2025.
Đồng USD tăng 0,35%, đạt mức 108,48 điểm trong ngày 1/1/2025, trong bối cảnh triển vọng Fed sẽ giữ lãi suất cao hơn các đồng tiền khác, đã khiến đồng USD chiếm ưu thế.
Theo đó, ngày 2/1, Chỉ số DXY với 6 đồng tiền chủ chốt giữ nguyên mức 108,48 điểm, Fed rất có thể cân nhắc việc cắt giảm thêm lãi suất trong năm 2025, điều này cũng sẽ có lợi cho các nhà đầu tư.
Biểu đồ chỉ số VNDUSD trong 24h qua. |
Đến ngày 3/1, đồng USD tăng 0,75%, đạt mức 109,24 điểm, kỳ vọng tăng trưởng của Mỹ sẽ vượt qua các quốc gia khác và duy trì lãi suất ở mức tương đối cao.
Chốt tuần giao dịch, đồng USD giảm 0,47%, hiện ở mức 108,92 điểm và đang trên đà đạt tăng tuần mạnh nhất trong một tháng do kỳ vọng nền kinh tế Mỹ sẽ tiếp tục vượt trội so với các nền kinh tế khác trên toàn cầu trong năm.
Năm 2025, đồng USD được dự đoán sẽ tiếp tục duy trì sức mạnh khi Fed vẫn thận trọng trong việc cắt giảm lãi suất và các nhà đầu tư kỳ vọng những chính sách từ chính quyền của Tổng thống đắc cử Mỹ Donald Trump sẽ thúc đẩy tăng trưởng và gia tăng áp lực giá vào năm tới.