Tỷ giá USD hôm nay 1/10/2024: Đồng USD trong nước giảm Tỷ giá USD hôm nay 2/10/2024: Đồng USD thế giới tăng Tỷ giá USD hôm nay 3/10/2024: Đồng USD trong nước và thế giới tăng |
Chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm 0,03%, xuống mốc 104,11 điểm.
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Sau khi báo cáo việc làm của ADP cho thấy số lượng việc làm trong lĩnh vực tư nhân ở Mỹ tăng cao hơn dự kiến trong tháng 9 là 143.000 việc làm vào tháng 9, tiếp nối sự tăng trưởng 103.000 việc làm trong tháng 8. Các chuyên gia kinh tế dự đoán rằng sẽ có 120.000 việc làm được thêm vào.
Tỷ giá USD hôm nay 4/10, trong nước tăng mạnh. |
Đồng đô la Mỹ đã giảm xuống mốc 104,11 điểm trong bối cảnh căng thẳng căng thẳng địa chính trị sau vụ Iran tấn công Israel. Sự kiện này làm tăng lo ngại về khả năng bùng phát xung đột lớn hơn ở khu vực sản xuất dầu mỏ Trung Đông.
Đồng Euro đã giảm 0,1% xuống 1,0852 USD, trong khi đồng bảng Anh tăng 0,1%, đạt mức 1,2666 USD. Sự suy yếu của đồng tiền này được cho là do dự đoán Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) sẽ giảm lãi suất do lạm phát giảm.
So với đồng yên Nhật, đồng USD giảm nhẹ, đồng yên ở mức 151,755 yên - sau khi Thủ tướng Shigeru Ishiba từ chối khả năng tăng lãi suất thêm.
Tỷ giá USD tại thị trường trong nước
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay, NHNN công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD tăng 21 đồng, hiện ở mức 24.115 đồng..
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước không đổi ở chiều mua vào và tăng 12 đồng chiều bán ra, hiện ở mức 23.400 - 25.270 đồng.
Tỷ giá USD tại Ngân hàng Vietcombank mua vào - bán ra tăng, hiện ở mức 24.550 - 24.920 đồng.
Tỷ giá USD tại BIDV tăng 65 đồng ở chiều mua vào – chiều bán ra tăng 55 đồng, hiện ở mức 24.570–24.910 đồng/USD.
Tỷ giá yên Nhật tại ngân hàng Vietcombank mua vào – bán ra giảm, hiện ở mức 163 - 173 đồng - so với phiên hôm qua 2/10.
tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại hôm nay 4/10:
1. VCB - Cập nhật: 22/11/2024 06:27 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,131.93 | 16,294.87 | 16,817.61 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,736.53 | 17,915.69 | 18,490.41 |
SWISS FRANC | CHF | 28,053.88 | 28,337.26 | 29,246.30 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,419.09 | 3,453.63 | 3,564.42 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,527.97 | 3,663.07 |
EURO | EUR | 26,121.19 | 26,385.04 | 27,553.41 |
POUND STERLING | GBP | 31,339.98 | 31,656.54 | 32,672.07 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,183.18 | 3,215.33 | 3,318.48 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 300.37 | 312.38 |
YEN | JPY | 158.28 | 159.87 | 167.48 |
KOREAN WON | KRW | 15.71 | 17.46 | 18.94 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,571.01 | 85,871.97 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,628.58 | 5,751.34 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,252.21 | 2,347.82 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 240.71 | 266.47 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,752.25 | 7,000.42 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,260.53 | 2,356.50 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,459.42 | 18,645.88 | 19,244.03 |
THAILAND BAHT | THB | 649.01 | 721.12 | 748.74 |
US DOLLAR | USD | 25,170.00 | 25,200.00 | 25,504.00 |
1. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,200.00 | 25,204.00 | 25,504.00 |
EUR | EUR | 26,247.00 | 26,352.00 | 27,441.00 |
GBP | GBP | 31,518.00 | 31,645.00 | 32,595.00 |
HKD | HKD | 3,197.00 | 3,210.00 | 3,313.00 |
CHF | CHF | 28,195.00 | 28,308.00 | 29,160.00 |
JPY | JPY | 160.00 | 160.64 | 167.52 |
AUD | AUD | 16,228.00 | 16,293.00 | 16,782.00 |
SGD | SGD | 18,579.00 | 18,654.00 | 19,167.00 |
THB | THB | 715.00 | 718.00 | 748.00 |
CAD | CAD | 17,845.00 | 17,917.00 | 18,425.00 |
NZD | NZD | 14,684.00 | 15,171.00 | |
KRW | KRW | 17.41 | 19.11 |
1. Sacombank - Cập nhật: 24/07/2009 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25336 | 25336 | 25504 |
AUD | AUD | 16187 | 16287 | 16855 |
CAD | CAD | 17832 | 17932 | 18486 |
CHF | CHF | 28353 | 28383 | 29186 |
CNY | CNY | 0 | 3475.1 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1011 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3579 | 0 |
EUR | EUR | 26274 | 26374 | 27247 |
GBP | GBP | 31598 | 31648 | 32758 |
HKD | HKD | 0 | 3266 | 0 |
JPY | JPY | 161.69 | 162.19 | 168.7 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 18 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.11 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5869 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2284 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14697 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 407 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2300 | 0 |
SGD | SGD | 18529 | 18659 | 19386 |
THB | THB | 0 | 678.6 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 779 | 0 |
XAU | XAU | 8370000 | 8370000 | 8620000 |
XBJ | XBJ | 8000000 | 8000000 | 8620000 |