Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 23/6, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD hiện ở mức 25.031 đồng.
![]() |
Tỷ giá USD hôm nay 23/6/2025: Đồng USD thế giới dự báo tiếp tục xu hướng tăng |
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ, hiện niêm yết ở mức 23.830 - 26.232 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ, hiện niêm yết ở mức 27.386 - 30.268 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra ổn định, hiện niêm yết ở mức 164 - 181 đồng.
Hôm nay 23/6, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. TCB - Cập nhật: 23/06/2025 12:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 16232 | 16500 | 17073 |
CAD | CAD | 18485 | 18762 | 19381 |
CHF | CHF | 31336 | 31715 | 32366 |
CNY | CNY | 0 | 3570 | 3690 |
EUR | EUR | 29434 | 29705 | 30735 |
GBP | GBP | 34282 | 34673 | 35620 |
HKD | HKD | 0 | 3204 | 3406 |
JPY | JPY | 171 | 175 | 181 |
KRW | KRW | 0 | 17 | 19 |
NZD | NZD | 0 | 15183 | 15771 |
SGD | SGD | 19725 | 20006 | 20533 |
THB | THB | 707 | 771 | 824 |
USD | USD (1,2) | 25913 | 0 | 0 |
USD | USD (5,10,20) | 25953 | 0 | 0 |
USD | USD (50,100) | 25982 | 26016 | 26279 |
2. BIDV - Cập nhật: 23/06/2025 08:15 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,919 | 25,919 | 26,279 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,882 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,882 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 34,585 | 34,679 | 35,557 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,266 | 3,276 | 3,375 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 31,499 | 31,597 | 32,391 |
Yên Nhật | JPY | 174.92 | 175.24 | 182.64 |
Baht Thái Lan | THB | 756.86 | 766.2 | 819.73 |
Dollar Australia | AUD | 16,535 | 16,595 | 17,053 |
Dollar Canada | CAD | 18,662 | 18,722 | 19,273 |
Dollar Singapore | SGD | 19,853 | 19,915 | 20,584 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,643 | 2,735 |
Kip Lào | LAK | - | 0.92 | 1.28 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,950 | 4,087 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,531 | 2,620 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,586 | 3,685 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 15,201 | 15,342 | 15,782 |
Won Hàn Quốc | KRW | 17.45 | 18.2 | 19.65 |
Euro | EUR | 29,546 | 29,570 | 30,794 |
Dollar Đài Loan | TWD | 795.86 | - | 963.5 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,696.72 | - | 6,428.91 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,838.01 | 7,197.59 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 82,931 | 88,173 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | - |
3. Agribank - Cập nhật: 23/06/2025 12:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,940 | 25,949 | 26,279 |
EUR | EUR | 29,399 | 29,517 | 30,623 |
GBP | GBP | 34,414 | 34,552 | 35,531 |
HKD | HKD | 3,262 | 3,275 | 3,379 |
CHF | CHF | 31,320 | 31,466 | 32,339 |
JPY | JPY | 174.23 | 174.93 | 182.07 |
AUD | AUD | 16,480 | 16,546 | 17,072 |
SGD | SGD | 19,902 | 19,982 | 20,517 |
THB | THB | 773 | 776 | 810 |
CAD | CAD | 18,655 | 18,730 | 19,246 |
NZD | NZD | 15,294 | 15,294 | 15,794 |
KRW | KRW | 18.08 | 19.89 |
4. Sacombank - Cập nhật: 22/06/2005 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25950 | 25950 | 26277 |
AUD | AUD | 16400 | 16500 | 17067 |
CAD | CAD | 18656 | 18756 | 19308 |
CHF | CHF | 31604 | 31634 | 32508 |
CNY | CNY | 0 | 3604.8 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1150 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 4010 | 0 |
EUR | EUR | 29727 | 29827 | 30600 |
GBP | GBP | 34606 | 34656 | 35771 |
HKD | HKD | 0 | 3320 | 0 |
JPY | JPY | 174.92 | 175.92 | 182.44 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 18.8 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.152 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 6370 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2615 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 15302 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 430 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2730 | 0 |
SGD | SGD | 19892 | 20022 | 20755 |
THB | THB | 0 | 737.1 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 880 | 0 |
XAU | XAU | 11500000 | 11500000 | 12000000 |
XBJ | XBJ | 10000000 | 10000000 | 12000000 |
5. OCB - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
US DOLLAR (100,50) | USD100 | 25,984 | 26,034 | 26,279 |
US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 25,984 | 26,034 | 26,279 |
US DOLLAR (1) | USD1 | 25,984 | 26,034 | 26,279 |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,465 | 16,615 | 17,679 |
EURO | EUR | 29,777 | 29,927 | 31,696 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 18,603 | 18,703 | 20,017 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 19,971 | 20,121 | 21,242 |
JAPANESE YEN | JPY | 175.47 | 176.97 | 181.54 |
POUND LIVRE | GBP | 34,712 | 34,862 | 35,646 |
GOLD | XAU | 11,669,000 | 0 | 12,071,000 |
CHINESE YUAN | CNY | 0 | 3,488 | 0 |
THAI BAHT | THB | 0 | 772 | 0 |
SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |
Chỉ số USD Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) ở mức 98,77 điểm.
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Trong tuần qua, chỉ số DXY, thước đo sức mạnh của đồng USD so với rổ 6 đồng tiền chủ chốt tăng khoảng 0,6%, chủ yếu nhờ vai trò trú ẩn an toàn khi căng thẳng giữa Israel và Iran leo thang.
![]() |
Biểu đồ tỷ giá USDVND 24 giờ qua. Ảnh: TradingView |
Tuy nhiên, xu hướng trung hạn của DXY chưa rõ ràng và phụ thuộc vào dữ liệu kinh tế Mỹ như lạm phát, việc làm, cũng như các phát biểu từ Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed). DXY có thể tiếp tục tăng nhẹ nếu địa chính trị bất ổn kéo dài, nhưng đà tăng sẽ bị giới hạn nếu không vượt qua ngưỡng kháng cự 99,4.
Lợi suất trái phiếu Mỹ kỳ hạn 10 năm dao động quanh 4,38% – 4,46%, cho thấy thị trường vẫn lo ngại Fed giữ lãi suất cao lâu hơn. Trong khi đó, tỷ giá EUR/USD phục hồi nhẹ lên quanh 1,072 sau khi giảm về 1,0670, song vẫn chịu áp lực bởi dữ liệu yếu từ Đức và Pháp. Chính sách tiền tệ của Fed và các ngân hàng trung ương khác như ECB, Australia và Canada sẽ tiếp tục chi phối tỷ giá USD. Ngoài ra, tuyên bố Mỹ tấn công cơ sở hạt nhân Iran khiến USD tăng mạnh nhờ tâm lý trú ẩn, nhưng nếu kinh tế Mỹ suy yếu, USD có thể điều chỉnh giảm.