Chỉ số USD Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt đứng ở mức 105.78, tăng nhẹ 0.4 điểm so với ngày 1/12/2024.
Tỷ giá USD hôm nay 2/12/2024: Đầu tuần, đồng USD biến động nhẹ |
Trong phiên giao dịch đầu tuần, đồng USD giảm 0,66%, xuống mức 106,89, khi thị trường tài chính phản ứng tích cực với thông tin Tổng thống đắc cử Donald Trump chọn Scott Bessent làm Bộ trưởng Tài chính. Lợi suất trái phiếu Kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm giảm khoảng 14 điểm cơ bản, kéo theo sự suy yếu của đồng bạc xanh.
Dù vậy, theo ông Bessent – một chuyên gia tài chính kỳ cựu – đã công khai ủng hộ đồng USD và các chính sách thuế quan, giúp duy trì niềm tin vào xu hướng dài hạn của đồng bạc xanh.
Biểu đồ biến động Chỉ số DXY trong tuấn qua. Ảnh: Marketwatch |
Theo dữ liệu kinh tế tích cực gần đây làm tăng kỳ vọng rằng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ giảm tốc độ cắt giảm lãi suất. Các nhà giao dịch hiện định giá khả năng 66% Fed sẽ giảm 25 điểm cơ bản trong cuộc họp ngày 17-18/12, nhưng chỉ 17% khả năng cắt giảm thêm vào tháng 1/2025, theo công cụ FedWatch của CME Group.
Đồng USD đang chịu áp lực từ các đợt bán tháo chốt lời và bất ổn địa chính trị, xu hướng tăng dài hạn của đồng bạc xanh vẫn được duy trì. Các chuyên gia nhận định thị trường có khả năng sẽ củng cố trước khi phục hồi, đặc biệt khi các điều kiện mua quá mức đang giảm dần.
Các động thái tiếp theo của chỉ số DXY phụ thuộc vào dữ liệu kinh tế sắp tới, bao gồm dữ liệu việc làm của Mỹ và báo cáo lạm phát tháng 11. Một sự phục hồi trên mốc 107 sẽ báo hiệu động lực tăng giá mới, trong khi một sự phá vỡ dưới mốc 105 có thể đẩy nhanh áp lực bán, kéo chỉ số DXY về mức 104. Các nhà giao dịch cũng đang theo dõi bình luận của các quan chức Fed, với kỳ vọng họ sẽ thể hiện rõ quan điểm về tốc độ điều chỉnh lãi suất trong tương lai.
Nhìn chung, đồng USD vẫn được hỗ trợ nhờ các yếu tố cơ bản, bao gồm kỳ vọng lạm phát được kiểm soát và những động thái tích cực từ chính quyền mới tại Mỹ.
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 2/12, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD hiện ở mức 24.251 đồng, không đổi so với phiên hôm qua.
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên, hiện ở mức: 23.400 đồng - 25.450 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ, hiện ở mức: 24.339 đồng – 26.901 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ, hiện ở mức: 153 đồng – 169 đồng.
1. TCB - Cập nhật: 02/12/2024 12:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15949 | 16215 | 16850 |
CAD | CAD | 17551 | 17824 | 18444 |
CHF | CHF | 28051 | 28417 | 29052 |
CNY | CNY | 0 | 3358 | 3600 |
EUR | EUR | 26083 | 26341 | 27175 |
GBP | GBP | 31413 | 31793 | 32723 |
HKD | HKD | 0 | 3130 | 3332 |
JPY | JPY | 161 | 166 | 172 |
KRW | KRW | 0 | 0 | 19 |
SGD | SGD | 18326 | 18602 | 19126 |
THB | THB | 651 | 714 | 767 |
USD | USD (1,2) | 25124 | 0 | 0 |
USD | USD (5,10,20) | 25159 | 0 | 0 |
USD | USD (50,100) | 25186 | 25219 | 25452 |
2. BIDV - Cập nhật: 02/12/2024 09:42 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,150 | 25,150 | 25,452 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,144 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,144 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 31,740 | 31,813 | 32,666 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,199 | 3,206 | 3,297 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 28,275 | 28,303 | 29,141 |
Yên Nhật | JPY | 163.61 | 163.87 | 171.51 |
Baht Thái Lan | THB | 675.19 | 708.79 | 756.64 |
Dollar Australia | AUD | 16,239 | 16,263 | 16,737 |
Dollar Canada | CAD | 17,824 | 17,849 | 18,349 |
Dollar Singapore | SGD | 18,499 | 18,575 | 19,177 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,274 | 2,348 |
Kip Lào | LAK | - | 0.88 | 1.22 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,513 | 3,628 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,243 | 2,318 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,452 | 3,549 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 14,653 | 14,744 | 15,144 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.85 | 17.5 | 18.85 |
Euro | EUR | 26,220 | 26,262 | 27,431 |
Dollar Đài Loan | TWD | 702.99 | - | 849.41 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,308.43 | - | 5,977.86 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,628.24 | 6,963.47 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 80,120 | 85,276 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | 85,300 |
3. Agribank - Cập nhật: 02/12/2024 12:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,150 | 25,152 | 25,452 |
EUR | EUR | 26,142 | 26,247 | 27,345 |
GBP | GBP | 31,522 | 31,649 | 32,612 |
HKD | HKD | 3,188 | 3,201 | 3,305 |
CHF | CHF | 28,111 | 28,224 | 29,086 |
JPY | JPY | 164.52 | 165.18 | 172.50 |
AUD | AUD | 16,138 | 16,203 | 16,697 |
SGD | SGD | 18,525 | 18,599 | 19,119 |
THB | THB | 715 | 718 | 749 |
CAD | CAD | 17,716 | 17,787 | 18,298 |
NZD | NZD | 14,684 | 15,176 | |
KRW | KRW | 17.35 | 19.06 |
4. Sacombank - Cập nhật: 04/09/2009 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25190 | 25190 | 25452 |
AUD | AUD | 16137 | 16237 | 16807 |
CAD | CAD | 17727 | 17827 | 18383 |
CHF | CHF | 28282 | 28312 | 29118 |
CNY | CNY | 0 | 3458 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 997 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3559 | 0 |
EUR | EUR | 26251 | 26351 | 27228 |
GBP | GBP | 31691 | 31741 | 32856 |
HKD | HKD | 0 | 3266 | 0 |
JPY | JPY | 165.45 | 165.95 | 172.5 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.8 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.124 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5865 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2284 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14750 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 407 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2300 | 0 |
SGD | SGD | 18476 | 18606 | 19339 |
THB | THB | 0 | 680.3 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 777 | 0 |
XAU | XAU | 8330000 | 8330000 | 8580000 |
XBJ | XBJ | 7900000 | 7900000 | 8530000 |
5. OCB - Cập nhật: 02/12/2024 08:15 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
US DOLLAR (100,50) | USD100 | 25,175 | 25,225 | 25,452 |
US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 25,175 | 25,225 | 25,452 |
US DOLLAR (1) | USD1 | 25,175 | 25,225 | 25,452 |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,162 | 16,312 | 17,378 |
EURO | EUR | 26,393 | 26,543 | 27,711 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,660 | 17,760 | 19,073 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,573 | 18,723 | 19,189 |
JAPANESE YEN | JPY | 165.63 | 167.13 | 171.74 |
POUND LIVRE | GBP | 31,765 | 31,915 | 32,681 |
GOLD | XAU | 8,378,000 | 0 | 8,582,000 |
CHINESE YUAN | CNY | 0 | 3,349 | 0 |
THAI BAHT | THB | 0 | 0 | 0 |
SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |