Tỷ giá USD hôm nay 27/11/2024: Đồng USD tăng nhẹ Tỷ giá USD hôm nay 28/11/2024: Đồng USD thế giới bất ngờ giảm mạnh Tỷ giá USD hôm nay 29/11/2024: Đồng USD giữ ổn định trong kỳ nghỉ Lễ Tạ ơn tại Mỹ |
Chỉ số USD Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng nhẹ 0,07%, đạt mức 106,16.
Tỷ giá USD hôm nay 30/11/2024: Đồng USD trong nước và thế giới cùng chiều giảm phiên cuối tháng |
Chốt phiên giao dịch mới đây, đồng USD tiếp tục trượt giá so với các loại tiền tệ chính, trong khi đồng Yên Nhật Bản đã tăng lên mức cao nhất trong 6 tuần so với đồng USD vào phiên giao dịch vừa qua, sau khi dữ liệu mới công bố cho thấy lạm phát nhanh hơn dự kiến ở Tokyo khiến các nhà đầu tư tăng đặt cược về việc Ngân hàng Trung ương Nhật Bản sẽ tăng lãi suất vào tháng tới.
Theo đó, đồng USD đã chốt phiên giao dịch giảm 1,27% so với đồng yên Nhật, hiện ở mức 149,62 yên và trước đó có thời điểm đã chạm mốc 149,47 yên, mức thấp nhất kể từ ngày 21/10. Đồng USD cũng giảm tuần 3,38% so với đồng tiền Nhật Bản, mức giảm lớn nhất kể từ tháng 7.
Đồng USD biến động trong phạm vi hẹp sau đợt bị bán mạnh do hầu hết nhà đầu tư Hoa Kỳ đang tận hưởng kỳ nghỉ Lễ Tạ ơn. Khối lượng giao dịch đã giảm trước kỳ nghỉ Lễ Tạ ơn của Mỹ từ ngày 28/11. Chỉ số DXY có thời điểm chạm mốc 105,61 trong phiên, mức thấp nhất kể từ ngày 12/11.
Biểu đồ biến động Chỉ số DXY trong 24 giờ qua. Ảnh: Marketwatch |
Trong đó, dữ liệu kinh tế mạnh hơn dự kiến cũng đã thúc đẩy các khoản đặt cược rằng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ giảm tốc độ cắt giảm lãi suất khi tiến gần đến mức lãi suất trung lập. Các nhà giao dịch hiện đang định giá 66% khả năng Fed sẽ cắt giảm 25 điểm cơ bản tại cuộc họp ngày 17 và 18/12, nhưng chỉ có 17% khả năng Fed sẽ cắt giảm thêm vào tháng 1, theo Công cụ FedWatch của CME Group.
Dữ liệu kinh tế quan trọng tiếp theo của Mỹ sẽ được công bố vào cuối tuần tới là báo cáo việc làm tháng 11.
Ngược lại, diễn biến đồng EUR tăng 0,24%, đạt mức 1,0578 USD. Tuy nhiên, đồng tiền chung châu Âu này đã giảm 2,8% trong tháng 11 khi đồng USD tăng giá. Đồng EUR đang hướng đến tháng tăng trưởng tồi tệ nhất kể từ tháng 5/2023.
Dữ liệu công bố ngày 29/11 cho thấy giá tiêu dùng của Pháp tăng theo kỳ vọng vào tháng 11. Báo cáo lạm phát của Đức công bố một ngày trước đó cũng cho thấy áp lực giá cả vẫn ổn định trong tháng 11 mặc dù có kỳ vọng.
Theo các nhà phân tích nhận định rằng các mức thuế quan mới được đề xuất cùng với cam kết siết chặt nhập cư bất hợp pháp của Tổng thống đắc cử Mỹ Donald Trump có thể làm bùng phát lạm phát.
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 30/11, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm 20 đồng, hiện ở mức 24.251 đồng.
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên, hiện ở mức: 23.400 đồng - 25.450 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ, hiện ở mức: 24.339 đồng – 26.901 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ, hiện ở mức: 153 đồng – 169 đồng.
1. TCB - Cập nhật: 30/11/2024 12:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15969 | 16236 | 16880 |
CAD | CAD | 17568 | 17841 | 18467 |
CHF | CHF | 28134 | 28500 | 29152 |
CNY | CNY | 0 | 3358 | 3600 |
EUR | EUR | 26179 | 26436 | 27286 |
GBP | GBP | 31485 | 31865 | 32819 |
HKD | HKD | 0 | 3125 | 3330 |
JPY | JPY | 162 | 166 | 172 |
KRW | KRW | 0 | 0 | 19 |
SGD | SGD | 18383 | 18659 | 19200 |
THB | THB | 653 | 716 | 771 |
USD | USD (1,2) | 25086 | 0 | 0 |
USD | USD (5,10,20) | 25120 | 0 | 0 |
USD | USD (50,100) | 25147 | 25180 | 25463 |
2. BIDV - Cập nhật: 29/11/2024 13:52 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,160 | 25,160 | 25,463 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,154 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,154 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 31,833 | 31,906 | 32,763 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,200 | 3,207 | 3,298 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 28,398 | 28,427 | 29,273 |
Yên Nhật | JPY | 164.28 | 164.54 | 172.22 |
Baht Thái Lan | THB | 680.59 | 714.45 | 762.72 |
Dollar Australia | AUD | 16,293 | 16,317 | 16,785 |
Dollar Canada | CAD | 17,903 | 17,928 | 18,428 |
Dollar Singapore | SGD | 18,575 | 18,652 | 19,254 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,286 | 2,360 |
Kip Lào | LAK | - | 0.88 | 1.22 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,532 | 3,647 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,261 | 2,335 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,466 | 3,563 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 14,706 | 14,798 | 15,202 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.93 | 17.59 | 18.95 |
Euro | EUR | 26,357 | 26,399 | 27,573 |
Dollar Đài Loan | TWD | 703.29 | - | 849.8 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,333.25 | - | 6,006.06 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,630.53 | 6,966.85 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 80,274 | 85,229 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | 85,800 |
3. Agribank - Cập nhật: 30/11/2024 12:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,160 | 25,163 | 25,463 |
EUR | EUR | 26,224 | 26,329 | 27,429 |
GBP | GBP | 31,557 | 31,684 | 32,648 |
HKD | HKD | 3,189 | 3,202 | 3,306 |
CHF | CHF | 28,193 | 28,306 | 29,172 |
JPY | JPY | 164.39 | 165.05 | 172.35 |
AUD | AUD | 16,169 | 16,234 | 16,728 |
SGD | SGD | 18,551 | 18,625 | 19,146 |
THB | THB | 718 | 721 | 752 |
CAD | CAD | 17,758 | 17,829 | 18,342 |
NZD | NZD | 14,703 | 15,196 | |
KRW | KRW | 17.40 | 19.12 |
4. Sacombank - Cập nhật: 18/06/2001 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25010 | 25010 | 25390 |
AUD | AUD | 16143 | 16243 | 16810 |
CAD | CAD | 17756 | 17856 | 18410 |
CHF | CHF | 28377 | 28407 | 29214 |
CNY | CNY | 0 | 3465.5 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 997 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3559 | 0 |
EUR | EUR | 26330 | 26430 | 27305 |
GBP | GBP | 31672 | 31722 | 32834 |
HKD | HKD | 0 | 3266 | 0 |
JPY | JPY | 165.81 | 166.31 | 172.82 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.8 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.124 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5865 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2284 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14789 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 407 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2300 | 0 |
SGD | SGD | 18532 | 18662 | 19389 |
THB | THB | 0 | 683.4 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 777 | 0 |
XAU | XAU | 8330000 | 8330000 | 8580000 |
XBJ | XBJ | 8000000 | 8000000 | 8580000 |
5. OCB - Cập nhật: 30/11/2024 08:39 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
US DOLLAR (100,50) | USD100 | 25,175 | 25,225 | 25,463 |
US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 25,175 | 25,225 | 25,463 |
US DOLLAR (1) | USD1 | 25,175 | 25,225 | 25,463 |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,200 | 16,350 | 17,442 |
EURO | EUR | 26,502 | 26,652 | 27,863 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,700 | 17,800 | 19,137 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,618 | 18,768 | 19,270 |
JAPANESE YEN | JPY | 166.22 | 167.72 | 172.58 |
POUND LIVRE | GBP | 31,882 | 32,032 | 32,853 |
GOLD | XAU | 8,378,000 | 0 | 8,582,000 |
CHINESE YUAN | CNY | 0 | 3,349 | 0 |
THAI BAHT | THB | 0 | 0 | 0 |
SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |