Tỷ giá USD hôm nay 25/11/2024: Đồng USD ổn định trong phiên đầu tuần Tỷ giá USD hôm nay 26/11/2024: Chỉ số USD Index giảm 0,66%, xuống mức 106,89 điểm Tỷ giá USD hôm nay 27/11/2024: Đồng USD tăng nhẹ |
Chỉ số USD Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) xuống mức 106,06 điểm, giảm 0,95%.
Tỷ giá USD hôm nay 28/11/2024: Đồng USD thế giới bất ngờ giảm mạnh. |
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Chốt phiên giao dịch mới đây, đồng USD giảm mạnh khi các chuyên gia kinh tế nhận định lạm phát sẽ tăng nhẹ, điều này mở đường cho Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ tiếp tục cắt giảm 25 điểm cơ bản vào tháng 12 tới và sau đó có thể tạm dừng. Nhưng việc tạm dừng này có thể không phải do dữ liệu lạm phát, mà là do sự không chắc chắn về chính sách thuế quan của Tổng thống mới đắc cử Donald Trump.
Dữ liệu chi tiêu của người tiêu dùng cho thấy tiến triển trong quá trình giảm phát dường như đã bị đình trệ trong những tháng gần đây, trong khi nền kinh tế vẫn duy trì được phần lớn đà tăng trưởng vững chắc vào đầu quý IV/2024.
Các nhà phân tích cũng lưu ý rằng Nhật Bản không nằm trong tầm ngắm của các mức thuế quan mới từ chính quyền Tổng thống đắc cử Donald Trump. Đồng yên Nhật có thể được hưởng lợi từ các khoản cược cho đợt tăng lãi suất vào tháng 12 tới tại Nhật Bản, theo sau đó là đợt bán tháo đồng USD.
Biểu đồ chỉ số VNDUSD trong 24h. |
Theo chiến lược gia ngoại hối cấp cao tại RaboBank, Nhật Bản là quốc gia nắm giữ trái phiếu kho bạc Mỹ lớn nhất ở nước ngoài và là nhà cung cấp đầu tư trực tiếp nước ngoài lớn nhất vào Mỹ.
Đồng EUR tăng 0,74%, đạt mức 1,0564 USD, đồng thời đạt mức cao nhất trong một tuần, đồng USD suy yếu tạo đà cho đồng EUR tăng.
Ngoài ra, Bộ Thương mại Mỹ công bố Chỉ số giá chi tiêu tiêu dùng cá nhân với mức tăng 0,2% vào tháng 10. Trong 12 tháng tính đến tháng 10, chỉ số giá chi tiêu tiêu dùng cá nhân tăng 2,3%, theo sau mức tăng 2,1% vào tháng 9. Trong khi đơn đặt hàng hàng hóa trong tháng 10 tăng thấp hơn dự kiến 0,2%; số đơn xin trợ cấp thất nghiệp ở mức 213.000, thấp hơn một chút so với mức điều chỉnh 215.000 của tuần trước, cho thấy thị trường lao động vững chắc.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 28/11, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD hiện giữ nguyên ở mức 24.295 đồng.
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện ở mức 23.400 - 25.450 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ, hiện ở mức 151 - 167 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ, hiện ở mức 4.213 - 26.762 đồng.
Hôm nay 28/11, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,200.00 | 25,204.00 | 25,484.00 |
EUR | EUR | 26,231.00 | 26,336.00 | 27,436.00 |
GBP | GBP | 31,520.00 | 31,647.00 | 32,611.00 |
HKD | HKD | 3,195.00 | 3,208.00 | 3,312.00 |
CHF | CHF | 28,170.00 | 28,283.00 | 29,145.00 |
JPY | JPY | 163.31 | 163.97 | 171.17 |
AUD | AUD | 16,171.00 | 16,236.00 | 16,731.00 |
SGD | SGD | 18,559.00 | 18,634.00 | 19,154.00 |
THB | THB | 715.00 | 718.00 | 748.00 |
CAD | CAD | 17,769.00 | 17,840.00 | 18,352.00 |
NZD | NZD | 14,710.00 | 15,203.00 | |
KRW | KRW | 17.43 | 19.15 |
1. Sacombank - Cập nhật: 22/09/2008 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25170 | 25170 | 25484 |
AUD | AUD | 16118 | 16218 | 16789 |
CAD | CAD | 17729 | 17829 | 18382 |
CHF | CHF | 28281 | 28311 | 29114 |
CNY | CNY | 0 | 3464.1 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 997 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3559 | 0 |
EUR | EUR | 26289 | 26389 | 27264 |
GBP | GBP | 31596 | 31646 | 32758 |
HKD | HKD | 0 | 3266 | 0 |
JPY | JPY | 164.11 | 164.61 | 171.12 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.8 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.11 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5865 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2284 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14743 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 407 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2300 | 0 |
SGD | SGD | 18497 | 18627 | 19358 |
THB | THB | 0 | 677.8 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 777 | 0 |
XAU | XAU | 8300000 | 8300000 | 8550000 |
XBJ | XBJ | 7900000 | 7900000 | 8550000 |