Chỉ số USD Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng 0,08%, đạt mức 106,90 điểm.
Tỷ giá USD hôm nay 27/11/2024: Đồng USD tăng nhẹ. |
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Kết thúc phiên giao dịch, đồng USD tăng nhẹ so với một số loại tiền tệ khác khi Tổng thống đắc cử Mỹ Donald Trump cho biết, trong ngày đầu tiên nắm quyền, sẽ áp thuế 25% đối với hàng hóa nhập khẩu từ Mexico và Canada, cho đến khi ngăn chặn được tình trạng nhập cư trái phép và buôn lậu ma túy vào Mỹ.
Trước đó, trong chiến dịch vận động tranh cử, ông Donald Trump đã từng tuyên bố sẽ áp mức thuế nhập khẩu 60% đối với hàng hóa của Trung Quốc. Và các nhà đầu tư dường như không có nhiều phản ứng đối với chính sách thuế quan mới này.
Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) vừa công bố biên bản cuộc họp đầu tháng này cho thấy những quan điểm trái chiều của các quan chức Fed về việc cần cắt giảm lãi suất thêm bao nhiêu nữa, nhưng họ cũng thống nhất chưa vội đưa ra quyết định cụ thể trong thời gian tới.
Biểu đồ chỉ số VNDUSD trong 24h. |
Vào phiên giao dịch vừa qua, lợi suất trái phiếu kỳ hạn 10 năm của Mỹ tăng 3 điểm cơ bản, từ mức 4,263% lên 4,293%, trong khi lợi suất trái phiếu kỳ hạn 30 năm tăng 1,8 điểm cơ bản, lên mức 4,4647%. Theo đó, lợi suất trái phiếu kỳ hạn 2 năm thường biến động theo kỳ vọng lãi suất, không đổi ở mức 4,252%.
Mới đây, Tổng thống Mỹ Donald Trump thông báo chọn nữ dân biểu Lori Chavez-DeRemer từ bang Oregon làm Bộ trưởng Lao động. Theo ông Trump, bà Chavez-DeRemer đã làm việc tận tụy với các doanh nghiệp để xây dựng lực lượng lao động và hỗ trợ người Mỹ.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay:
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 27/11, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD tăng 3 đồng, ở mức 24.295 đồng.
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện ở mức 23.400 - 25.450 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên ở mức 150 - 166 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm nhẹ, hiện ở mức 24.110 - 26.647 đồng.
Hôm nay 27/11, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. VCB - Cập nhật: 27/11/2024 01:58 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,978.36 | 16,139.76 | 16,657.51 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,522.02 | 17,699.01 | 18,266.79 |
SWISS FRANC | CHF | 27,902.22 | 28,184.06 | 29,088.20 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,422.11 | 3,456.68 | 3,567.57 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,495.94 | 3,629.81 |
EURO | EUR | 25,878.45 | 26,139.85 | 27,297.36 |
POUND STERLING | GBP | 31,003.12 | 31,316.28 | 32,320.90 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,183.43 | 3,215.58 | 3,318.74 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 300.64 | 312.66 |
YEN | JPY | 159.37 | 160.97 | 168.63 |
KOREAN WON | KRW | 15.64 | 17.38 | 18.86 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,383.17 | 85,676.61 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,632.37 | 5,755.20 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,232.70 | 2,327.49 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 232.61 | 257.50 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,750.81 | 6,998.93 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,252.19 | 2,347.80 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,351.40 | 18,536.76 | 19,131.42 |
THAILAND BAHT | THB | 646.58 | 718.42 | 745.93 |
US DOLLAR | USD | 25,170.00 | 25,200.00 | 25,509.00 |
1. Sacombank - Cập nhật: 27/12/2005 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25180 | 25180 | 25509 |
AUD | AUD | 16092 | 16192 | 16762 |
CAD | CAD | 17720 | 17820 | 18375 |
CHF | CHF | 28282 | 28312 | 29115 |
CNY | CNY | 0 | 3467.5 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 997 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3559 | 0 |
EUR | EUR | 26202 | 26302 | 27175 |
GBP | GBP | 31453 | 31503 | 32613 |
HKD | HKD | 0 | 3266 | 0 |
JPY | JPY | 163.51 | 164.01 | 170.56 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.8 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.11 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5865 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2284 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14714 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 407 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2300 | 0 |
SGD | SGD | 18486 | 18616 | 19343 |
THB | THB | 0 | 677.3 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 777 | 0 |
XAU | XAU | 8280000 | 8280000 | 8530000 |
XBJ | XBJ | 7900000 | 7900000 | 8530000 |
1. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,210.00 | 25,229.00 | 25,509.00 |
EUR | EUR | 26,104.00 | 26,209.00 | 27,308.00 |
GBP | GBP | 31,324.00 | 31,450.00 | 32,411.00 |
HKD | HKD | 3,198.00 | 3,211.00 | 3,315.00 |
CHF | CHF | 28,123.00 | 28,236.00 | 29,096.00 |
JPY | JPY | 162.33 | 162.98 | 170.10 |
AUD | AUD | 16,147.00 | 16,212.00 | 16,706.00 |
SGD | SGD | 18,526.00 | 18,600.00 | 19,118.00 |
THB | THB | 714.00 | 717.00 | 747.00 |
CAD | CAD | 17,749.00 | 17,820.00 | 18,330.00 |
NZD | NZD | 14,664.00 | 15,157.00 | |
KRW | KRW | 17.45 | 19.17 |