Chỉ số USD Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt giảm tuần 1,65%, xuống mức 105,78.
Tỷ giá USD hôm nay 1/12/2024: Cuối tuần, đồng USD giảm mạnh |
Trong tuần qua, đồng USD giảm 0,66%, xuống mức 106,89 trong phiên giao dịch đầu tuần (25/11), khi thị trường Kho bạc Mỹ hoan nghênh việc Tổng thống đắc cử Mỹ Donald Trump chọn Giám đốc Quỹ đầu cơ Scott Bessent làm Bộ trưởng Bộ Tài chính Mỹ. Thông tin này đã đẩy lợi suất trái phiếu Kho bạc 10 năm giảm khoảng 14 điểm cơ bản. Lợi suất trái phiếu hai năm cũng giảm mạnh, kéo theo đợt giảm giá của đồng bạc xanh.
Đến ngày 27/11, đồng bạc xanh tăng nhẹ 0,08%, đạt mức 106,90 sau khi Tổng thống đắc cử Donald Trump cam kết trong ngày đầu tiên nắm quyền, sẽ áp thuế 25% đối với hàng hóa nhập khẩu từ Mexico và Canada, cho đến khi ngăn chặn được tình trạng nhập cư trái phép và buôn lậu ma túy vào Mỹ. Ngoài ra, Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed) cũng vừa công bố biên bản cuộc họp mới nhất cho thấy những quan điểm trái chiều của các quan chức Fed về việc cần cắt giảm lãi suất và việc chưa vội đưa ra hướng đi cụ thể trong thời gian tới.
Biểu đồ biến động Chỉ số DXY trong tuấn qua. Ảnh: Marketwatch |
Tuy nhiên, chỉ số DXY lại quay đầu giảm mạnh 0,95%, xuống mức 106,06 trong ngày 28/11, trước thềm kỳ nghỉ lễ tại Mỹ, khi các nhà đầu tư đánh giá rủi ro từ các chính sách thuế quan mà Tổng thống đắc cử Donald Trump có thể thực hiện sau khi nhậm chức. Dữ liệu cho thấy tổng sản phẩm quốc nội tăng ở mức 2,8% trong quý III đúng như dự kiến và giống với ước tính đầu tiên của tháng trước không làm thay đổi nhiều quan điểm của thị trường cho rằng Fed sẽ nới lỏng chính sách lãi suất vào tháng tới, với tỷ lệ đặt cược nhích lên một chút ở mức 67%.
Ngày 29/11, đồng USD chỉ tăng nhẹ 0,07%, đạt mức 106,16 khi các nhà giao dịch giảm đặt cược vào việc Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) sẽ cắt giảm lãi suất nhiều hơn, trong khi các giao dịch trên thị trường tiền tệ cũng thưa thớt hơn khi Mỹ đang bước vào kỳ nghỉ lễ Tạ ơn.
Đồng USD chốt tuần giao dịch ngày 30/11 giữ nguyên mức 106,16. Chỉ số DXY có thời điểm chạm mốc 105,61 trong phiên, mức thấp nhất kể từ ngày 12/11. Trong khi, dữ liệu kinh tế mạnh hơn dự kiến cũng đã thúc đẩy các khoản đặt cược rằng Fed sẽ giảm tốc độ cắt giảm lãi suất khi tiến gần đến mức lãi suất trung lập. Theo Công cụ FedWatch của CME Group, các nhà giao dịch định giá 66% khả năng Fed sẽ cắt giảm 25 điểm cơ bản tại cuộc họp ngày 17 và 18/12, nhưng chỉ có 17% khả năng Fed sẽ cắt giảm thêm vào tháng 1.
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 1/12, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm tuần 44 đồng, hiện ở mức 24.251 đồng.
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên, hiện ở mức 23.400 đồng - 25.450 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ, hiện ở mức 24.339 đồng – 26.901 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ, hiện ở mức 153 đồng – 169 đồng.
1. TCB - Cập nhật: 13/01/2025 20:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15067 | 15329 | 15959 |
CAD | CAD | 17067 | 17338 | 17958 |
CHF | CHF | 27066 | 27428 | 28070 |
CNY | CNY | 0 | 3358 | 3600 |
EUR | EUR | 25281 | 25535 | 26364 |
GBP | GBP | 29969 | 30343 | 31281 |
HKD | HKD | 0 | 3131 | 3333 |
JPY | JPY | 154 | 159 | 165 |
KRW | KRW | 0 | 0 | 19 |
NZD | NZD | 0 | 13771 | 14360 |
SGD | SGD | 17940 | 18215 | 18738 |
THB | THB | 645 | 708 | 761 |
USD | USD (1,2) | 25140 | 0 | 0 |
USD | USD (5,10,20) | 25175 | 0 | 0 |
USD | USD (50,100) | 25202 | 25235 | 25560 |
2. BIDV - Cập nhật: 13/01/2025 13:54 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,198 | 25,198 | 25,558 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,190 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,190 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 30,437 | 30,507 | 31,411 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,204 | 3,211 | 3,310 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 27,325 | 27,352 | 28,225 |
Yên Nhật | JPY | 156.65 | 156.9 | 165.18 |
Baht Thái Lan | THB | 670.65 | 704.02 | 753.46 |
Dollar Australia | AUD | 15,376 | 15,399 | 15,883 |
Dollar Canada | CAD | 17,373 | 17,397 | 17,920 |
Dollar Singapore | SGD | 18,145 | 18,220 | 18,853 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,216 | 2,294 |
Kip Lào | LAK | - | 0.89 | 1.23 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,417 | 3,536 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,171 | 2,248 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,424 | 3,528 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 13,822 | 13,908 | 14,320 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.13 | 16.71 | 18.1 |
Euro | EUR | 25,503 | 25,544 | 26,739 |
Dollar Đài Loan | TWD | 692.09 | - | 838.1 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,260.78 | - | 5,936.15 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,645.85 | 6,997.87 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 79,971 | 85,073 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | 86,600 |
3. Agribank - Cập nhật: 13/01/2025 20:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,190 | 25,200 | 25,540 |
EUR | EUR | 25,477 | 25,579 | 26,665 |
GBP | GBP | 30,363 | 30,485 | 31,458 |
HKD | HKD | 3,195 | 3,208 | 3,314 |
CHF | CHF | 27,150 | 27,259 | 28,119 |
JPY | JPY | 157.15 | 157.78 | 164.64 |
AUD | AUD | 15,307 | 15,368 | 15,882 |
SGD | SGD | 18,181 | 18,254 | 18,771 |
THB | THB | 711 | 714 | 745 |
CAD | CAD | 17,279 | 17,348 | 17,852 |
NZD | NZD | 13,882 | 14,376 | |
KRW | KRW | 16.50 | 18.19 |
4. Sacombank - Cập nhật: 02/09/2004 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25236 | 25236 | 25560 |
AUD | AUD | 15242 | 15342 | 15909 |
CAD | CAD | 17239 | 17339 | 17895 |
CHF | CHF | 27297 | 27327 | 28200 |
CNY | CNY | 0 | 3428.9 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 990 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3500 | 0 |
EUR | EUR | 25443 | 25543 | 26416 |
GBP | GBP | 30247 | 30297 | 31407 |
HKD | HKD | 0 | 3271 | 0 |
JPY | JPY | 158.65 | 159.15 | 165.66 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.1 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.122 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5820 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2229 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 13881 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 412 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2280 | 0 |
SGD | SGD | 18091 | 18221 | 18948 |
THB | THB | 0 | 674.2 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 770 | 0 |
XAU | XAU | 8450000 | 8450000 | 8620000 |
XBJ | XBJ | 7900000 | 7900000 | 8620000 |
5. OCB - Cập nhật: 13/01/2025 16:55 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
US DOLLAR (100,50) | USD100 | 25,220 | 25,270 | 25,560 |
US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 25,220 | 25,270 | 25,560 |
US DOLLAR (1) | USD1 | 25,220 | 25,270 | 25,560 |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,282 | 15,432 | 16,501 |
EURO | EUR | 25,580 | 25,730 | 26,893 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,189 | 17,289 | 18,601 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,165 | 18,315 | 18,779 |
JAPANESE YEN | JPY | 158.63 | 160.13 | 164.73 |
POUND LIVRE | GBP | 30,342 | 30,492 | 31,264 |
GOLD | XAU | 8,478,000 | 0 | 8,682,000 |
CHINESE YUAN | CNY | 0 | 3,313 | 0 |
THAI BAHT | THB | 0 | 0 | 0 |
SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |