Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 16/8, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD hiện ở mức 25.249 đồng.
![]() |
Tỷ giá USD hôm nay 16/8/2025: Đồng USD "lao dốc" |
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm, hiện ở mức: 24.037 đồng - 26.461 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào – bán ra giảm, hiện ở mức: 27.947 đồng - 30.888 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm, hiện ở mức: 163 đồng - 180 đồng.
Hôm nay 16/8, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. TCB - Cập nhật: 16/08/2025 18:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 16556 | 16824 | 17420 |
CAD | CAD | 18474 | 18751 | 19375 |
CHF | CHF | 31920 | 32301 | 32962 |
CNY | CNY | 0 | 3570 | 3690 |
EUR | EUR | 30090 | 30364 | 31409 |
GBP | GBP | 34790 | 35183 | 36135 |
HKD | HKD | 0 | 3226 | 3429 |
JPY | JPY | 171 | 175 | 182 |
KRW | KRW | 0 | 17 | 19 |
NZD | NZD | 0 | 15238 | 15842 |
SGD | SGD | 19923 | 20205 | 20747 |
THB | THB | 724 | 787 | 842 |
USD | USD (1,2) | 26001 | 0 | 0 |
USD | USD (5,10,20) | 26042 | 0 | 0 |
USD | USD (50,100) | 26071 | 26105 | 26460 |
2. BIDV - Cập nhật: 15/08/2025 13:53 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 26,091 | 26,091 | 26,451 |
Dollar | USD(1-2-5) | 25,047 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 25,047 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 35,168 | 35,263 | 36,147 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,299 | 3,309 | 3,408 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 32,203 | 32,303 | 33,105 |
Yên Nhật | JPY | 175.42 | 175.74 | 183.13 |
Baht Thái Lan | THB | 772.68 | 782.23 | 836.81 |
Dollar Australia | AUD | 16,821 | 16,882 | 17,351 |
Dollar Canada | CAD | 18,727 | 18,787 | 19,326 |
Dollar Singapore | SGD | 20,086 | 20,149 | 20,824 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,700 | 2,795 |
Kip Lào | LAK | - | 0.93 | 1.29 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 4,040 | 4,179 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,531 | 2,619 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,609 | 3,707 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 15,230 | 15,371 | 15,810 |
Won Hàn Quốc | KRW | 17.47 | - | 19.67 |
Euro | EUR | 30,231 | 30,255 | 31,472 |
Dollar Đài Loan | TWD | 791.05 | - | 957.58 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,825.61 | - | 6,569.27 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,882.29 | 7,247.01 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 83,705 | 88,988 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | - |
3. Agribank - Cập nhật: 16/08/2025 18:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 26,080 | 26,090 | 26,430 |
EUR | EUR | 29,992 | 30,112 | 31,239 |
GBP | GBP | 34,907 | 35,047 | 36,040 |
HKD | HKD | 3,285 | 3,298 | 3,404 |
CHF | CHF | 31,931 | 32,059 | 32,963 |
JPY | JPY | 174.05 | 174.75 | 182.15 |
AUD | AUD | 16,725 | 16,792 | 17,333 |
SGD | SGD | 20,091 | 20,172 | 20,720 |
THB | THB | 787 | 790 | 826 |
CAD | CAD | 18,677 | 18,752 | 19,273 |
NZD | NZD | 15,295 | 15,801 | |
KRW | KRW | 18.10 | 19.85 |
4. Sacombank - Cập nhật: 01/08/2000 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 26090 | 26090 | 26450 |
AUD | AUD | 16739 | 16839 | 17409 |
CAD | CAD | 18692 | 18792 | 19349 |
CHF | CHF | 32201 | 32231 | 33121 |
CNY | CNY | 0 | 3624.7 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1190 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 4100 | 0 |
EUR | EUR | 30352 | 30452 | 31224 |
GBP | GBP | 35104 | 35154 | 36264 |
HKD | HKD | 0 | 3330 | 0 |
JPY | JPY | 175.33 | 176.33 | 182.84 |
KHR | KHR | 0 | 6.347 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 18.6 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.155 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 6400 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2575 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 15362 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 430 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2735 | 0 |
SGD | SGD | 20100 | 20230 | 20963 |
THB | THB | 0 | 754.6 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 885 | 0 |
XAU | XAU | 12100000 | 12100000 | 12550000 |
XBJ | XBJ | 10600000 | 10600000 | 12550000 |
5. OCB - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
US DOLLAR (100,50) | USD100 | 26,085 | 26,135 | 26,395 |
US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 26,085 | 26,135 | 26,395 |
US DOLLAR (1) | USD1 | 26,085 | 26,135 | 26,395 |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,787 | 16,887 | 18,018 |
EURO | EUR | 30,379 | 30,379 | 31,728 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 18,630 | 18,730 | 20,063 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 20,175 | 20,325 | 20,814 |
JAPANESE YEN | JPY | 175.85 | 177.35 | 182.13 |
POUND LIVRE | GBP | 35,178 | 35,328 | 36,143 |
GOLD | XAU | 12,348,000 | 0 | 12,452,000 |
CHINESE YUAN | CNY | 0 | 3,507 | 0 |
THAI BAHT | THB | 0 | 790 | 0 |
SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |
Chỉ số USD Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm 0,42%, hiện ở mức 97,84.
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Đồng USD giảm trong phiên cuối tuần (16/8) sau chuỗi giao dịch dày đặc dữ liệu, củng cố thêm kỳ vọng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ cắt giảm lãi suất vào tháng 9. Trước đó, đồng bạc xanh tăng mạnh khi chỉ số giá sản xuất (PPI) tháng 7 vượt dự báo, nhưng nhanh chóng xóa bỏ mức tăng này và khép lại tuần với mức giảm 0,4% so với rổ tiền tệ chủ chốt. Ông Kyle Chapman, chuyên gia tại Ballinger & Co, cho rằng dữ liệu PPI là “cú sốc”, song chưa đủ để khẳng định lạm phát sẽ tăng mạnh.
![]() |
Biểu đồ tỷ giá USDVND 24 giờ qua. Ảnh: TradingView |
Công cụ CME FedWatch hiện định giá 93% khả năng Fed hạ lãi suất 25 điểm cơ bản trong tháng 9, có thể kèm thêm một lần cắt giảm nữa trước cuối năm. Thị trường cũng tập trung vào cuộc gặp giữa Tổng thống Mỹ Donald Trump và Tổng thống Nga Vladimir Putin tại Alaska, với hy vọng tiến triển về ngừng bắn tại Ukraine. Đồng EUR tăng 0,5% lên 1,1702 USD, được dự báo hưởng lợi nếu có bất kỳ thỏa thuận hòa bình nào.
USD mất 0,4% xuống 147,23 yên sau khi Nhật công bố tăng trưởng vượt kỳ vọng, còn bảng Anh tăng 0,2% lên 1,35520 USD, hướng tới tuần đi lên nhờ dữ liệu tích cực và quyết định chính sách “diều hâu” của Ngân hàng Trung ương Anh.