Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 12/12, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm 5 đồng, hiện ở mức 24.246 đồng.
Tỷ giá USD hôm nay 12/12/2024: Sau dữ liệu CPI, đồng USD thế giới tăng 0,25%. |
Chỉ số USD Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng 0,25%, đạt mức 106,65 điểm.
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Dữ liệu mới công bố vào ngày 11/12 cho thấy, Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) đã tăng 0,3% vào tháng trước, mức tăng lớn nhất kể từ tháng 4, sau khi tăng 0,2% trong 4 tháng liên tiếp.
Chốt phiên giao dịch vừa qua, đồng USD tăng cao hơn sau khi dữ liệu CPI mới được công bố. Sau dữ liệu CPI, các nhà đầu tư kỳ vọng lên hơn 94% khả năng Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed) sẽ cắt giảm lãi suất 25 điểm cơ bản tại cuộc họp ngày 18/12 tới.
Đồng EUR giảm 0,34%, xuống còn 1,0492 USD, trong khi đồng franc Thụy Sĩ giảm 0,21% so với đồng USD, xuống mức 0,8846.
Biểu đồ chỉ số VNDUSD trong 24h. |
Ngân hàng Canada đã tiến hành cắt giảm lãi suất chính sách 50 điểm cơ bản xuống còn 3,25% vào ngày 11/12 để giải quyết tình trạng tăng trưởng đang bị chậm lại, khiến đồng tiền nước này neo gần mức thấp nhất trong hơn 4 năm so với đồng USD, hiện ở mức 1,4156 CAD/USD.
Theo đó, hôm nay 12/12, Ngân hàng Trung ương châu Âu và Ngân hàng Quốc gia Thụy Sĩ cũng sẽ có cuộc họp chính sách quan trọng.
So với đồng nhân dân tệ, đồng USD đã tăng 0,3% . Theo báo cáo của Reuters, các nhà lãnh đạo và nhà hoạch định chính sách hàng đầu của Trung Quốc đang cân nhắc việc cho phép đồng nhân dân tệ giảm giá vào năm 2025 - chuẩn bị cho mức thuế quan thương mại cao hơn dưới thời Tổng thống đắc cử Mỹ Donald Trump.
Trong khi đó, so với đồng yên Nhật, đồng USD chốt phiên giao dịch tăng 0,44%, đạt mức 152,63 yên. Vào đầu phiên, đồng yên đã tăng giá sau khi dữ liệu cho thấy lạm phát tại Nhật Bản tăng tốc, có thể hỗ trợ cho Ngân hàng Trung ương Nhật Bản tăng lãi suất vào tuần tới.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay:
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện ở mức 23.400 - 25.450 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên ở mức 152 - 168 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm nhẹ, hiện ở mức 24.260 - 26.814 đồng.
Hôm nay 12/12, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. OCB - Cập nhật: 11/12/2024 13:33 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
US DOLLAR (100,50) | USD100 | 25,195 | 25,245 | 25,465 |
US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 25,195 | 25,245 | 25,465 |
US DOLLAR (1) | USD1 | 25,195 | 25,245 | 25,465 |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,863 | 16,013 | 17,142 |
EURO | EUR | 26,399 | 26,549 | 27,713 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,507 | 17,607 | 18,914 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,607 | 18,757 | 19,220 |
JAPANESE YEN | JPY | 164.22 | 165.72 | 170.3 |
POUND LIVRE | GBP | 31,978 | 32,128 | 32,906 |
GOLD | XAU | 8,458,000 | 0 | 8,712,000 |
CHINESE YUAN | CNY | 0 | 0 | 0 |
THAI BAHT | THB | 0 | 0 | 0 |
SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |
1. Sacombank - Cập nhật: 21/01/2007 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25210 | 25210 | 25471 |
AUD | AUD | 15940 | 16040 | 16610 |
CAD | CAD | 17595 | 17695 | 18251 |
CHF | CHF | 28317 | 28347 | 29236 |
CNY | CNY | 0 | 3461.3 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1015 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3565 | 0 |
EUR | EUR | 26224 | 26324 | 27202 |
GBP | GBP | 31909 | 31959 | 33074 |
HKD | HKD | 0 | 3271 | 0 |
JPY | JPY | 163.66 | 164.16 | 170.67 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.5 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.129 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5919 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2270 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14540 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 412 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2310 | 0 |
SGD | SGD | 18512 | 18642 | 19379 |
THB | THB | 0 | 696.6 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 779 | 0 |
XAU | XAU | 8460000 | 8460000 | 8710000 |
XBJ | XBJ | 8000000 | 8000000 | 8710000 |
1. Agribank - Cập nhật: 12/12/2024 11:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,200 | 25,211 | 25,471 |
EUR | EUR | 26,102 | 26,207 | 27,306 |
GBP | GBP | 31,760 | 31,888 | 32,854 |
HKD | HKD | 3,196 | 3,209 | 3,313 |
CHF | CHF | 28,150 | 28,263 | 29,125 |
JPY | JPY | 162.84 | 163.49 | 170.67 |
AUD | AUD | 15,935 | 15,999 | 16,490 |
SGD | SGD | 18,546 | 18,620 | 19,139 |
THB | THB | 730 | 733 | 764 |
CAD | CAD | 17,597 | 17,668 | 18,173 |
NZD | NZD | 14,467 | 14,957 | |
KRW | KRW | 17.01 | 18.65 |
1. BIDV - Cập nhật: 12/12/2024 10:46 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,171 | 25,171 | 25,471 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,164 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,164 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 31,955 | 32,028 | 32,899 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,205 | 3,212 | 3,303 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 28,308 | 28,336 | 29,173 |
Yên Nhật | JPY | 161.79 | 162.05 | 169.6 |
Baht Thái Lan | THB | 689.95 | 724.28 | 772.89 |
Dollar Australia | AUD | 16,037 | 16,061 | 16,528 |
Dollar Canada | CAD | 17,699 | 17,723 | 18,217 |
Dollar Singapore | SGD | 18,522 | 18,599 | 19,200 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,274 | 2,348 |
Kip Lào | LAK | - | 0.88 | 1.22 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,510 | 3,624 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,237 | 2,311 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,453 | 3,549 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 14,439 | 14,529 | 14,921 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.51 | 17.13 | 18.45 |
Euro | EUR | 26,189 | 26,231 | 27,397 |
Dollar Đài Loan | TWD | 704.64 | - | 851.32 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,344 | - | 6,016.08 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,629.02 | 6,968.67 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 80,155 | 85,195 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | 87,100 |
1. TCB - Cập nhật: 12/12/2024 11:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15769 | 16034 | 16664 |
CAD | CAD | 17424 | 17697 | 18315 |
CHF | CHF | 28104 | 28470 | 29111 |
CNY | CNY | 0 | 3358 | 3600 |
EUR | EUR | 26072 | 26329 | 27153 |
GBP | GBP | 31633 | 32014 | 32957 |
HKD | HKD | 0 | 3136 | 3338 |
JPY | JPY | 160 | 164 | 170 |
KRW | KRW | 0 | 0 | 19 |
NZD | NZD | 0 | 14440 | 15029 |
SGD | SGD | 18376 | 18652 | 19175 |
THB | THB | 667 | 730 | 783 |
USD | USD (1,2) | 25142 | 0 | 0 |
USD | USD (5,10,20) | 25177 | 0 | 0 |
USD | USD (50,100) | 25204 | 25237 | 25471 |