Chỉ số USD Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng 0,10%, đạt mức 106,16 điểm.
Tỷ giá USD hôm nay 10/12/2024: Đồng USD trong nước giảm nhẹ, thế giới tăng 0,10%. |
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Trong phiên giao dịch đầu tuần, đồng USD tăng nhẹ khi thị trường đã gần như chắc chắn việc Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ tiến hành cắt giảm lãi suất 25 điểm cơ bản vào tuần tới, các nhà đầu tư đang chờ đợi dữ liệu giá tiêu dùng của Mỹ sẽ được công bố vào ngày mai 11/12.
Dữ liệu mới được công bố vào cuối tuần trước cho thấy tăng trưởng việc làm của Mỹ đã tăng vọt vào tháng 11, với mức tăng 227.000 việc làm, theo sau mức tăng 36.000 việc làm đã được điều chỉnh tăng vào tháng 10, nhưng tỷ lệ thất nghiệp tăng lên 4,2%, cho thấy thị trường lao động đang nới lỏng, điều này sẽ cho phép Fed cắt giảm lãi suất một lần nữa trong tháng này.
Biểu đồ chỉ số VNDUSD trong 24h. |
So với đồng USD, đồng AUD tăng 0,82% sau khi Trung Quốc công bố thay đổi chính sách tiền tệ để thúc đẩy tăng trưởng.
So với đồng yên Nhật, đồng USD tăng 0,77%, đạt mức 151,235 USD.
Ở diễn biến ngược chiều, so với đồng USD, đồng EUR giảm ở mức 1,0554 USD, các nhà đầu tư đang theo dõi cuộc họp chính sách của Ngân hàng Trung ương châu.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay:
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 10/12, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm 7 đồng, hiện ở mức 24.248 đồng.
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện ở mức 23.400 - 25.450 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện ở mức 154 - 170 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm nhẹ, hiện ở mức 24.318 - 26.877đồng.
Hôm nay 10/12, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. TCB - Cập nhật: 11/12/2024 21:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15586 | 15851 | 16478 |
CAD | CAD | 17369 | 17641 | 18257 |
CHF | CHF | 28083 | 28449 | 29091 |
CNY | CNY | 0 | 3358 | 3600 |
EUR | EUR | 26042 | 26299 | 27136 |
GBP | GBP | 31527 | 31907 | 32837 |
HKD | HKD | 0 | 3136 | 3338 |
JPY | JPY | 159 | 163 | 169 |
KRW | KRW | 0 | 0 | 19 |
NZD | NZD | 0 | 14339 | 14925 |
SGD | SGD | 18345 | 18621 | 19142 |
THB | THB | 665 | 728 | 781 |
USD | USD (1,2) | 25138 | 0 | 0 |
USD | USD (5,10,20) | 25173 | 0 | 0 |
USD | USD (50,100) | 25200 | 25233 | 25465 |
1. BIDV - Cập nhật: 11/12/2024 14:45 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,165 | 25,165 | 25,465 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,158 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,158 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 31,894 | 31,968 | 32,822 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,203 | 3,210 | 3,301 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 28,269 | 28,298 | 29,133 |
Yên Nhật | JPY | 162.68 | 162.94 | 170.52 |
Baht Thái Lan | THB | 687.55 | 721.76 | 770.89 |
Dollar Australia | AUD | 15,871 | 15,895 | 16,356 |
Dollar Canada | CAD | 17,649 | 17,674 | 18,167 |
Dollar Singapore | SGD | 18,502 | 18,578 | 19,181 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,262 | 2,336 |
Kip Lào | LAK | - | 0.88 | 1.22 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,505 | 3,619 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,223 | 2,298 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,450 | 3,547 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 14,343 | 14,433 | 14,823 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.47 | 17.09 | 18.41 |
Euro | EUR | 26,155 | 26,197 | 27,356 |
Dollar Đài Loan | TWD | 702.98 | - | 848.8 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,346.34 | - | 6,018.74 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,630.08 | 6,965.73 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 80,183 | 85,100 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | 86,900 |
1. OCB - Cập nhật: 11/12/2024 13:33 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
US DOLLAR (100,50) | USD100 | 25,195 | 25,245 | 25,465 |
US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 25,195 | 25,245 | 25,465 |
US DOLLAR (1) | USD1 | 25,195 | 25,245 | 25,465 |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,863 | 16,013 | 17,142 |
EURO | EUR | 26,399 | 26,549 | 27,713 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,507 | 17,607 | 18,914 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,607 | 18,757 | 19,220 |
JAPANESE YEN | JPY | 164.22 | 165.72 | 170.3 |
POUND LIVRE | GBP | 31,978 | 32,128 | 32,906 |
GOLD | XAU | 8,458,000 | 0 | 8,712,000 |
CHINESE YUAN | CNY | 0 | 0 | 0 |
THAI BAHT | THB | 0 | 0 | 0 |
SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |
1. Agribank - Cập nhật: 11/12/2024 21:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,200 | 25,205 | 25,465 |
EUR | EUR | 26,164 | 26,269 | 27,368 |
GBP | GBP | 31,768 | 31,896 | 32,862 |
HKD | HKD | 3,195 | 3,208 | 3,312 |
CHF | CHF | 28,161 | 28,274 | 29,137 |
JPY | JPY | 163.10 | 163.76 | 170.96 |
AUD | AUD | 15,855 | 15,919 | 16,410 |
SGD | SGD | 18,560 | 18,635 | 19,155 |
THB | THB | 733 | 736 | 768 |
CAD | CAD | 17,564 | 17,635 | 18,138 |
NZD | NZD | 14,451 | 14,941 | |
KRW | KRW | 17 | 18.64 |
1. Sacombank - Cập nhật: 27/04/2004 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25319 | 25319 | 25465 |
AUD | AUD | 15751 | 15851 | 16421 |
CAD | CAD | 17544 | 17644 | 18196 |
CHF | CHF | 28321 | 28351 | 29144 |
CNY | CNY | 0 | 3457.3 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 997 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3559 | 0 |
EUR | EUR | 26201 | 26301 | 27184 |
GBP | GBP | 31804 | 31854 | 32971 |
HKD | HKD | 0 | 3260 | 0 |
JPY | JPY | 163.33 | 163.83 | 170.34 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.3 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.129 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5865 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2284 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14438 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 407 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2300 | 0 |
SGD | SGD | 18489 | 18619 | 19347 |
THB | THB | 0 | 693.4 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 777 | 0 |
XAU | XAU | 8340000 | 8340000 | 8690000 |
XBJ | XBJ | 7900000 | 7900000 | 8690000 |