Chỉ số USD Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giữ ở mức 105,97 điểm.
Tỷ giá USD hôm nay 9/12/2024: Đồng USD ổn định trong phiên đầu tuần. |
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Chốt phiên tuần, Chỉ số USD Index ở mức 105,97 điểm, sự sụt giảm sau khi dữ liệu việc làm được công bố vào cuối tuần trước và chỉ tồn tại trong ngắn hạn. Bảng lương phi nông nghiệp đã tăng 227.000 việc làm vào tháng trước, theo sau mức tăng 36.000 việc làm đã được điều chỉnh tăng vào tháng 10. Tỷ lệ thất nghiệp tăng từ mức 4,1% trong tháng 10, lên mức 4,2% trong tháng 11. Nếu sự thay đổi này vẫn duy trì thì tỷ lệ thất nghiệp sẽ tăng cao trong những tháng tới.
Trong suốt tuần trước, Chỉ số USD Index dao động quanh mức hỗ trợ quan trọng là 105,5 điểm và đã giảm xuống dưới mức hỗ trợ trên nhưng sau đó đã tăng trở lại. Chỉ số DXY đã chạm mức thấp là 105,42 điểm nhưng sau đó đã tăng trở lại.
Biểu đồ chỉ số VNDUSD trong 24h. |
Các nhà đầu tư đang kỳ vọng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ cắt giảm lãi suất 25 điểm cơ bản tại cuộc họp vào ngày 18/12 tới.
Chỉ số EUR/USD được hỗ trợ quanh mức 1,0470 USD. Chỉ số này có thể tăng giá lên vùng 1,07-1,0720 thời gian tới. Nhưng nếu không đạt được sự tăng giá mạnh trên mức 1,0720, chỉ số EUR/USD có thể giảm xuống mức 1,05-1,04.
Bên cạnh đó, lợi suất trái phiếu kho bạc 10 năm của Mỹ khó có thể tăng trên mức 4,2%. Trong ngắn hạn, lợi suất có thể giảm xuống mức 4% - 4,05%. Điều này có thể tác động tiêu cực tới đồng USD khiến chỉ số DXY duy trì ở mức thấp. Thị trường kỳ vọng, lợi suất trái phiếu kho bạc 10 năm phải tăng lên trên mốc 4,25% mới thuận lợi cho mức tăng trở lại 4,5%.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay:
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 9/12, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD hiện giữ ở mức 24.255 đồng.
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện ở mức 23.400 - 25.450 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện ở mức 154 - 170 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện ở mức 24.373 - 26.939 đồng.
Hôm nay 9/12, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. OCB - Cập nhật: 11/12/2024 13:33 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
US DOLLAR (100,50) | USD100 | 25,195 | 25,245 | 25,465 |
US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 25,195 | 25,245 | 25,465 |
US DOLLAR (1) | USD1 | 25,195 | 25,245 | 25,465 |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,863 | 16,013 | 17,142 |
EURO | EUR | 26,399 | 26,549 | 27,713 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,507 | 17,607 | 18,914 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,607 | 18,757 | 19,220 |
JAPANESE YEN | JPY | 164.22 | 165.72 | 170.3 |
POUND LIVRE | GBP | 31,978 | 32,128 | 32,906 |
GOLD | XAU | 8,458,000 | 0 | 8,712,000 |
CHINESE YUAN | CNY | 0 | 0 | 0 |
THAI BAHT | THB | 0 | 0 | 0 |
SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |
1. Sacombank - Cập nhật: 27/04/2004 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25319 | 25319 | 25465 |
AUD | AUD | 15751 | 15851 | 16421 |
CAD | CAD | 17544 | 17644 | 18196 |
CHF | CHF | 28321 | 28351 | 29144 |
CNY | CNY | 0 | 3457.3 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 997 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3559 | 0 |
EUR | EUR | 26201 | 26301 | 27184 |
GBP | GBP | 31804 | 31854 | 32971 |
HKD | HKD | 0 | 3260 | 0 |
JPY | JPY | 163.33 | 163.83 | 170.34 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.3 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.129 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5865 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2284 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14438 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 407 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2300 | 0 |
SGD | SGD | 18489 | 18619 | 19347 |
THB | THB | 0 | 693.4 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 777 | 0 |
XAU | XAU | 8340000 | 8340000 | 8690000 |
XBJ | XBJ | 7900000 | 7900000 | 8690000 |
1. Agribank - Cập nhật: 11/12/2024 21:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,200 | 25,205 | 25,465 |
EUR | EUR | 26,164 | 26,269 | 27,368 |
GBP | GBP | 31,768 | 31,896 | 32,862 |
HKD | HKD | 3,195 | 3,208 | 3,312 |
CHF | CHF | 28,161 | 28,274 | 29,137 |
JPY | JPY | 163.10 | 163.76 | 170.96 |
AUD | AUD | 15,855 | 15,919 | 16,410 |
SGD | SGD | 18,560 | 18,635 | 19,155 |
THB | THB | 733 | 736 | 768 |
CAD | CAD | 17,564 | 17,635 | 18,138 |
NZD | NZD | 14,451 | 14,941 | |
KRW | KRW | 17 | 18.64 |
1. BIDV - Cập nhật: 11/12/2024 14:45 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,165 | 25,165 | 25,465 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,158 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,158 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 31,894 | 31,968 | 32,822 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,203 | 3,210 | 3,301 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 28,269 | 28,298 | 29,133 |
Yên Nhật | JPY | 162.68 | 162.94 | 170.52 |
Baht Thái Lan | THB | 687.55 | 721.76 | 770.89 |
Dollar Australia | AUD | 15,871 | 15,895 | 16,356 |
Dollar Canada | CAD | 17,649 | 17,674 | 18,167 |
Dollar Singapore | SGD | 18,502 | 18,578 | 19,181 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,262 | 2,336 |
Kip Lào | LAK | - | 0.88 | 1.22 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,505 | 3,619 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,223 | 2,298 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,450 | 3,547 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 14,343 | 14,433 | 14,823 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.47 | 17.09 | 18.41 |
Euro | EUR | 26,155 | 26,197 | 27,356 |
Dollar Đài Loan | TWD | 702.98 | - | 848.8 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,346.34 | - | 6,018.74 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,630.08 | 6,965.73 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 80,183 | 85,100 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | 86,900 |
1. TCB - Cập nhật: 11/12/2024 21:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15586 | 15851 | 16478 |
CAD | CAD | 17369 | 17641 | 18257 |
CHF | CHF | 28083 | 28449 | 29091 |
CNY | CNY | 0 | 3358 | 3600 |
EUR | EUR | 26042 | 26299 | 27136 |
GBP | GBP | 31527 | 31907 | 32837 |
HKD | HKD | 0 | 3136 | 3338 |
JPY | JPY | 159 | 163 | 169 |
KRW | KRW | 0 | 0 | 19 |
NZD | NZD | 0 | 14339 | 14925 |
SGD | SGD | 18345 | 18621 | 19142 |
THB | THB | 665 | 728 | 781 |
USD | USD (1,2) | 25138 | 0 | 0 |
USD | USD (5,10,20) | 25173 | 0 | 0 |
USD | USD (50,100) | 25200 | 25233 | 25465 |