Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 10/2, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD hiện ở mức 24.462 đồng.
![]() |
Tỷ giá USD hôm nay 10/2/2025: Chỉ số USD Index cần sự đột phá ở phạm vi 107 - 110 điểm |
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện ở mức 23.400 - 25.450 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm, niêm yết ở mức 148 - 164 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ, niêm yết ở mức 24.077 - 26.611 đồng.
Hôm nay 10/2, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. Sacombank - Cập nhật: 01/05/2001 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25220 | 25220 | 25560 |
AUD | AUD | 15586 | 15686 | 16251 |
CAD | CAD | 17368 | 17468 | 18023 |
CHF | CHF | 27484 | 27514 | 28399 |
CNY | CNY | 0 | 3439.5 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 985 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3485 | 0 |
EUR | EUR | 25763 | 25863 | 26736 |
GBP | GBP | 30996 | 31046 | 32157 |
HKD | HKD | 0 | 3255 | 0 |
JPY | JPY | 163.78 | 164.28 | 170.83 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.133 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5827 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2219 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14162 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 402 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2272 | 0 |
SGD | SGD | 18375 | 18505 | 19231 |
THB | THB | 0 | 693.7 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 760 | 0 |
XAU | XAU | 8650000 | 8650000 | 8900000 |
XBJ | XBJ | 7900000 | 7900000 | 9000000 |
1. Agribank - Cập nhật: 10/02/2025 22:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,180 | 25,200 | 25,540 |
EUR | EUR | 25,602 | 25,705 | 26,793 |
GBP | GBP | 30,804 | 30,928 | 31,907 |
HKD | HKD | 3,191 | 3,204 | 3,310 |
CHF | CHF | 27,277 | 27,387 | 28,254 |
JPY | JPY | 162.87 | 163.52 | 170.64 |
AUD | AUD | 15,548 | 15,610 | 16,127 |
SGD | SGD | 18,363 | 18,437 | 18,963 |
THB | THB | 729 | 732 | 764 |
CAD | CAD | 17,348 | 17,418 | 17,926 |
NZD | NZD | 14,063 | 14,559 | |
KRW | KRW | 16.66 | 18.39 |
1. BIDV - Cập nhật: 10/02/2025 14:36 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,200 | 25,200 | 25,560 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,192 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,192 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 31,078 | 31,149 | 31,994 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,203 | 3,210 | 3,308 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 27,496 | 27,524 | 28,338 |
Yên Nhật | JPY | 163.56 | 163.82 | 171.21 |
Baht Thái Lan | THB | 689.32 | 723.62 | 774.22 |
Dollar Australia | AUD | 15,731 | 15,754 | 16,181 |
Dollar Canada | CAD | 17,465 | 17,489 | 17,964 |
Dollar Singapore | SGD | 18,401 | 18,477 | 19,063 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,275 | 2,355 |
Kip Lào | LAK | - | 0.89 | 1.24 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,448 | 3,569 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,215 | 2,293 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,437 | 3,531 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 14,084 | 14,172 | 14,589 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.33 | 16.94 | 18.19 |
Euro | EUR | 25,742 | 25,784 | 26,916 |
Dollar Đài Loan | TWD | 698.32 | - | 845.65 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,309.46 | - | 5,989.79 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,653.11 | 7,005.14 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 79,970 | 85,085 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | 90,300 |
1. TCB - Cập nhật: 10/02/2025 22:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15406 | 15670 | 16306 |
CAD | CAD | 17182 | 17454 | 18069 |
CHF | CHF | 27256 | 27619 | 28260 |
CNY | CNY | 0 | 3358 | 3600 |
EUR | EUR | 25594 | 25849 | 26878 |
GBP | GBP | 30692 | 31068 | 32015 |
HKD | HKD | 0 | 3127 | 3330 |
JPY | JPY | 159 | 164 | 170 |
KRW | KRW | 0 | 0 | 19 |
NZD | NZD | 0 | 14044 | 14634 |
SGD | SGD | 18213 | 18488 | 19016 |
THB | THB | 664 | 727 | 781 |
USD | USD (1,2) | 25125 | 0 | 0 |
USD | USD (5,10,20) | 25160 | 0 | 0 |
USD | USD (50,100) | 25187 | 25220 | 25575 |
Chỉ số USD Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) hiện đứng ở mức 108,10 điểm.
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Vào phiên giao dịch cuối tuần trước, chỉ số này đã phục hồi và chốt phiên tuần ở mức 108,10 điểm. Lợi suất trái phiếu kho bạc kỳ hạn 10 năm của Mỹ đã chứng kiến mức tăng mạnh vào cuối tuần trước, sau khi dữ liệu việc làm tại Mỹ được công bố.
Chỉ số USD Index đã tăng vọt lên mức cao nhất là 109,88 điểm rồi giảm mạnh xuống mức thấp nhất là 107,30 điểm vào tuần trước. Nhìn chung, Chỉ số USD Index đã dao động trong phạm vi 107-110 điểm suốt thời gian qua, khiến triển vọng ngắn hạn trở nên không rõ ràng đối với đồng USD.
![]() |
Biểu đồ chỉ số VNDUSD trong 24h qua. |
Chỉ số này cần sự đột phá ở phạm vi 107 - 110 điểm, vì sự đột phá dưới mức 107 có thể kéo chỉ số xuống mức 106 diểm. Mặt khác, một sự đột phá trên mức 110 điểm có thể thúc đẩy đà tăng giá, đưa Chỉ số USD Index lên tới mức 114 điểm.
Lợi suất trái phiếu kho bạc kỳ hạn 10 năm của Mỹ có ngưỡng kháng cự chính trong vùng 4,55-4,60%. Lợi suất phải vượt qua mốc 4,6% để giảm bớt áp lực giảm. Điều đó đã làm dấy lên đồn đoán trên thị trường rằng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) có thể giữ nguyên lãi suất ở mức hiện tại và trì hoãn đợt cắt giảm lãi suất tiếp theo.
Tuần qua, sự phục hồi mạnh mẽ từ mức thấp 1,0141 của tỷ giá EUR/USD đã không được duy trì. Đồng EUR đã giảm từ mức cao 1,0442 USD khiến xu hướng giảm tiếp tục kéo dài. Tỷ giá EUR/USD cần phải vượt qua mức 1,0420 để bớt áp lực giảm giá. Nếu điều đó xảy ra, có thể tăng lên vùng 1,06-1,0650 trong ngắn hạn.