Tỷ giá USD hôm nay 27/9/2024: Đồng USD giảm Tỷ giá USD hôm nay 28/9/2024: Chỉ số DXY giảm 0,10% Tỷ giá USD hôm nay 29/9/2024: Đồng bạc xanh giảm sâu |
Chỉ số US Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) đã dừng ở mốc 100,42 điểm.
iá USD hôm nay 230/9: Đồng USD có xu hướng đi ngang. |
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới:
Việc Mỹ công bố dữ liệu Chỉ số Giá Chi tiêu Tiêu dùng Cá nhân (PCE) vào cuối tuần trước có thể khiến chỉ số DXY đã dao động lên xuống trong phạm vi hẹp, giao dịch trong khoảng từ 100,16-101,23.
Quyết định giảm lãi suất đã tác động đến thị trường tiền tệ vì ảnh hưởng giá trị của USD - đồng tiền dự trữ toàn cầu. Khi Cục Dữ trữ liên bang (Fed) đã quyết định cắt giảm lãi suất 50 điểm cơ bản, nhưng thị trường lao động vẫn tiếp tục là tâm điểm chú ý để các nhà đầu tư đánh giá Bộ Lao động sẽ công bố báo cáo bảng lương phi nông nghiệp tháng 10 vào thứ sáu tới, trong đó các nhà kinh tế dự kiến nền kinh tế Mỹ sẽ tăng thêm 144.000 việc làm..
Các chuyên gia tài chính cho rằng, tỷ giá có thể tiếp tục chịu áp lực trong thời gian tới, nhất là khi các số liệu kinh tế từ Mỹ có thể ảnh hưởng đến quyết định của Fed trong những cuộc họp sắp tới. Điều này có thể tạo ra những biến động ngắn hạn trên thị trường ngoại hối.
Đồng EUR giảm so với đồng USD do các báo cáo hoạt động kinh doanh của nền kinh tế khu vực gây thất vọng trên thị trường, kéo dài sự sụt giảm trong thời gian ngắn. Đồng bảng Anh giảm 0,3% xuống mức 1,3375 USD và tăng hơn khoảng 0,4% trong tuần.
Biểu đồ tỷ giá USD trong 24 giờ qua. |
Tỷ giá USD trong nước:
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay, NHNN công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD hiện ở mức 24.118 đồng.
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện ở mức 23.400 đồng - 25.273 đồng đồng.
Tỷ giá EUR tại ngân hàng Vietcombank mua vào - bán ra hiện ở mức 26.762 đồng – 28.231 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại ngân hàng Vietcombank mua vào tăng 7 đồng, hiện ở mức 165 đồng, chiều bán ra giữ nguyên 174 đồng so với phiên hôm qua 29/9.
1. VCB - Cập nhật: 22/11/2024 19:29 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,046.60 | 16,208.68 | 16,728.64 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,687.79 | 17,866.46 | 18,439.60 |
SWISS FRANC | CHF | 27,837.96 | 28,119.15 | 29,021.19 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,419.82 | 3,454.37 | 3,565.18 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,476.18 | 3,609.29 |
EURO | EUR | 25,732.54 | 25,992.46 | 27,143.43 |
POUND STERLING | GBP | 31,022.76 | 31,336.12 | 32,341.35 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,183.90 | 3,216.06 | 3,319.23 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 300.15 | 312.15 |
YEN | JPY | 158.58 | 160.19 | 167.80 |
KOREAN WON | KRW | 15.64 | 17.37 | 18.85 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,362.07 | 85,654.62 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,628.28 | 5,751.02 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,235.02 | 2,329.91 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 235.29 | 260.47 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,754.55 | 7,002.80 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,238.05 | 2,333.07 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,377.68 | 18,563.31 | 19,158.80 |
THAILAND BAHT | THB | 649.08 | 721.20 | 748.82 |
US DOLLAR | USD | 25,170.00 | 25,200.00 | 25,509.00 |
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại:
1. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,210.00 | 25,229.00 | 25,509.00 |
EUR | EUR | 26,071.00 | 26,176.00 | 27,275.00 |
GBP | GBP | 31,364.00 | 31,490.00 | 32,451.00 |
HKD | HKD | 3,198.00 | 3,211.00 | 3,315.00 |
CHF | CHF | 28,106.00 | 28,219.00 | 29,078.00 |
JPY | JPY | 160.79 | 161.44 | 168.44 |
AUD | AUD | 16,242.00 | 16,307.00 | 16,802.00 |
SGD | SGD | 18,536.00 | 18,610.00 | 19,128.00 |
THB | THB | 712.00 | 715.00 | 746.00 |
CAD | CAD | 17,850.00 | 17,922.00 | 18,438.00 |
NZD | NZD | 14,619.00 | 15,111.00 | |
KRW | KRW | 17.40 | 19.11 |
1. Sacombank - Cập nhật: 19/04/2002 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25343 | 25343 | 25509 |
AUD | AUD | 16149 | 16249 | 16817 |
CAD | CAD | 17801 | 17901 | 18456 |
CHF | CHF | 28210 | 28240 | 29034 |
CNY | CNY | 0 | 3472.2 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1011 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3579 | 0 |
EUR | EUR | 26021 | 26121 | 26996 |
GBP | GBP | 31338 | 31388 | 32504 |
HKD | HKD | 0 | 3266 | 0 |
JPY | JPY | 161.72 | 162.22 | 168.77 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.9 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.11 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5869 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2284 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14634 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 407 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2300 | 0 |
SGD | SGD | 18474 | 18604 | 19335 |
THB | THB | 0 | 679.9 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 779 | 0 |
XAU | XAU | 8500000 | 8500000 | 8700000 |
XBJ | XBJ | 8000000 | 8000000 | 8700000 |