Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 29/3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD hiện ở mức 24.843 VND/USD, tăng 12 đồng so với phiên đầu tuần.
![]() |
Tỷ giá USD hôm nay 29/3/2025: Lo ngại thuế quan ô tô, đồng USD đảo chiều giảm |
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Tỷ giá USD trong nước vào sáng nay tại các NHTM tăng nhẹ. Cụ thể, Vietcombank có mức 25.370 - 25.760 VND/USD đứng yên so với phiên giao dịch hôm qua.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch NHNN mua vào - bán ra điều chỉnh tăng, hiện ở mức: 25.478 VND – 28.160 VND.
Tỷ giá Yên Nhật tại Sở giao dịch NHNN mua vào - bán ra ở mức: 156 VND – 173 VND.
Hôm nay 29/3, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. TCB - Cập nhật: 01/04/2025 02:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15457 | 15722 | 16353 |
CAD | CAD | 17289 | 17561 | 18187 |
CHF | CHF | 28382 | 28749 | 29405 |
CNY | CNY | 0 | 3358 | 3600 |
EUR | EUR | 27035 | 27296 | 28337 |
GBP | GBP | 32274 | 32657 | 33609 |
HKD | HKD | 0 | 3158 | 3362 |
JPY | JPY | 164 | 168 | 175 |
KRW | KRW | 0 | 0 | 19 |
NZD | NZD | 0 | 14229 | 14824 |
SGD | SGD | 18518 | 18795 | 19321 |
THB | THB | 670 | 733 | 786 |
USD | USD (1,2) | 25323 | 0 | 0 |
USD | USD (5,10,20) | 25359 | 0 | 0 |
USD | USD (50,100) | 25387 | 25420 | 25775 |
2. BIDV - Cập nhật: 31/03/2025 15:59 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,385 | 25,385 | 25,745 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,370 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,370 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 32,664 | 32,739 | 33,620 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,230 | 3,237 | 3,336 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 28,644 | 28,673 | 29,477 |
Yên Nhật | JPY | 168.11 | 168.38 | 175.92 |
Baht Thái Lan | THB | 693.15 | 727.64 | 778.67 |
Dollar Australia | AUD | 15,806 | 15,829 | 16,256 |
Dollar Canada | CAD | 17,606 | 17,631 | 18,111 |
Dollar Singapore | SGD | 18,715 | 18,792 | 19,388 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,515 | 2,602 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.25 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,647 | 3,773 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,392 | 2,475 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,487 | 3,583 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 14,268 | 14,357 | 14,780 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.21 | - | 18.05 |
Euro | EUR | 27,224 | 27,268 | 28,435 |
Dollar Đài Loan | TWD | 695.16 | - | 841.23 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,384.58 | - | 6,075.31 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,699.81 | 7,053.96 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 80,727 | 85,882 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | 100,700 |
3. Agribank - Cập nhật: 01/04/2025 02:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,380 | 25,400 | 25,740 |
EUR | EUR | 27,139 | 27,248 | 28,359 |
GBP | GBP | 32,479 | 32,609 | 33,570 |
HKD | HKD | 3,221 | 3,234 | 3,341 |
CHF | CHF | 28,478 | 28,592 | 29,493 |
JPY | JPY | 167.43 | 168.10 | 175.32 |
AUD | AUD | 15,682 | 15,745 | 16,265 |
SGD | SGD | 18,718 | 18,793 | 19,331 |
THB | THB | 734 | 737 | 769 |
CAD | CAD | 17,502 | 17,572 | 18,083 |
NZD | NZD | 14,304 | 14,804 | |
KRW | KRW | 16.60 | 18.29 |
4. Sacombank - Cập nhật: 28/06/2005 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25400 | 25400 | 25760 |
AUD | AUD | 15635 | 15735 | 16303 |
CAD | CAD | 17463 | 17563 | 18117 |
CHF | CHF | 28609 | 28639 | 29522 |
CNY | CNY | 0 | 3491.3 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1060 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3719 | 0 |
EUR | EUR | 27222 | 27322 | 28198 |
GBP | GBP | 32588 | 32638 | 33753 |
HKD | HKD | 0 | 3285 | 0 |
JPY | JPY | 168.32 | 168.82 | 175.37 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 16.9 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.141 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5923 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2430 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14345 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 416 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2515 | 0 |
SGD | SGD | 18671 | 18801 | 19531 |
THB | THB | 0 | 699.1 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 765 | 0 |
XAU | XAU | 9950000 | 9950000 | 10180000 |
XBJ | XBJ | 8800000 | 8800000 | 10180000 |
5. OCB - Cập nhật: 31/03/2025 16:35 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
US DOLLAR (100,50) | USD100 | 25,400 | 25,450 | 25,700 |
US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 25,400 | 25,450 | 25,700 |
US DOLLAR (1) | USD1 | 25,400 | 25,450 | 25,700 |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,694 | 15,844 | 16,911 |
EURO | EUR | 27,385 | 27,535 | 28,703 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,424 | 17,524 | 18,838 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,759 | 18,909 | 19,372 |
JAPANESE YEN | JPY | 168.35 | 169.85 | 174.46 |
POUND LIVRE | GBP | 32,680 | 32,830 | 33,617 |
GOLD | XAU | 9,948,000 | 0 | 10,182,000 |
CHINESE YUAN | CNY | 0 | 3,376 | 0 |
THAI BAHT | THB | 0 | 734 | 0 |
SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |
Chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) hiện ở mức 104,01 điểm, giảm 0,32%.
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Trên thị trường thế giới, chỉ số DXY hiện ở mức 104,01 điểm, giảm 0,32%.
![]() |
Biểu đồ tỷ giá USDVND 24 giờ qua. Ảnh: TradingView |
Đồng USD suy yếu vào phiên giao dịch vừa qua do lo ngại về tăng trưởng kinh tế Mỹ, trước thông báo dự kiến vào tuần tới của Tổng thống Mỹ Donald Trump về chính sách thuế quan “có đi có lại” với các quốc gia khác, trong khi đồng yên Nhật được hưởng lợi từ dòng tiền trú ẩn an toàn khi cổ phiếu lao dốc và lợi suất trái phiếu kho bạc giảm.
Đồng bạc xanh giảm 0,69% so với đồng Yên Nhật, xuống mức 150,01 Yên/USD và đang trên đà ghi nhận mức giảm ngày lớn nhất so với đồng tiền Nhật Bản kể từ ngày 3/3.
Ở một diễn biến ngược lại, đồng EUR đã tăng 0,2% trong phiên giao dịch vừa qua, ở mức 1,0823 USD. Đồng tiền chung này đang được hỗ trợ bởi các yếu tố kỹ thuật sau khi gần đạt mức trung bình động 200 ngày là 1,0727 USD.
Trong khi đó, đồng Bảng Anh giảm 0,09% so với đồng USD, xuống mức 1,2935 USD.