Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 28/8, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD hiện ở mức 25.273 đồng.
![]() |
Tỷ giá USD hôm nay 28/8/2025: So với euro và yên, đồng USD giữ mức tăng |
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện niêm yết ở mức 24.060 - 26.486 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào – bán ra tăng nhẹ, hiện niêm yết ở mức 27.947 - 30.889 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện niêm yết ở mức 163 – 180 đồng.
Hôm nay 28/8, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. TCB - Cập nhật: 28/08/2025 11:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 16624 | 16893 | 17470 |
CAD | CAD | 18585 | 18862 | 19479 |
CHF | CHF | 32212 | 32595 | 33245 |
CNY | CNY | 0 | 3470 | 3830 |
EUR | EUR | 30036 | 30309 | 31336 |
GBP | GBP | 34779 | 35172 | 36102 |
HKD | HKD | 0 | 3250 | 3452 |
JPY | JPY | 172 | 176 | 182 |
KRW | KRW | 0 | 17 | 19 |
NZD | NZD | 0 | 15128 | 15718 |
SGD | SGD | 19951 | 20233 | 20756 |
THB | THB | 728 | 791 | 844 |
USD | USD (1,2) | 26078 | 0 | 0 |
USD | USD (5,10,20) | 26119 | 0 | 0 |
USD | USD (50,100) | 26147 | 26182 | 26521 |
1. BIDV - Cập nhật: 28/08/2025 10:34 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 26,171 | 26,171 | 26,531 |
Dollar | USD(1-2-5) | 25,125 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 25,125 | - | - |
Euro | EUR | 30,259 | 30,283 | 31,502 |
Yên Nhật | JPY | 175.78 | 176.1 | 183.5 |
Bảng Anh | GBP | 35,169 | 35,264 | 36,152 |
Dollar Australia | AUD | 16,898 | 16,959 | 17,430 |
Dollar Canada | CAD | 18,814 | 18,874 | 19,417 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 32,503 | 32,604 | 33,404 |
Dollar Singapore | SGD | 20,116 | 20,179 | 20,854 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,637 | 3,735 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,322 | 3,332 | 3,433 |
Won Hàn Quốc | KRW | 17.54 | 18.29 | 19.74 |
Baht Thái Lan | THB | 776.01 | 785.59 | 840.37 |
Dollar New Zealand | NZD | 15,125 | 15,265 | 15,700 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,722 | 2,817 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 4,043 | 4,182 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,573 | 2,662 |
Kip Lào | LAK | - | 0.93 | 1.29 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,826.9 | - | 6,570.42 |
Dollar Đài Loan | TWD | 780.22 | - | 943.78 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,905.23 | 7,266.8 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 83,931 | 89,342 |
1. Agribank - Cập nhật: 28/08/2025 11:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 26,170 | 26,175 | 26,515 |
EUR | EUR | 30,073 | 30,194 | 31,323 |
GBP | GBP | 34,941 | 35,081 | 36,075 |
HKD | HKD | 3,317 | 3,330 | 3,437 |
CHF | CHF | 32,277 | 32,407 | 33,323 |
JPY | JPY | 174.74 | 175.44 | 182.86 |
AUD | AUD | 16,820 | 16,888 | 17,431 |
SGD | SGD | 20,149 | 20,230 | 20,778 |
THB | THB | 792 | 795 | 830 |
CAD | CAD | 18,782 | 18,857 | 19,382 |
NZD | NZD | 15,178 | 15,682 | |
KRW | KRW | 18.17 | 19.93 |
1. Sacombank - Cập nhật: 05/03/2006 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 26155 | 26155 | 26515 |
AUD | AUD | 16802 | 16902 | 17473 |
CAD | CAD | 18762 | 18862 | 19418 |
CHF | CHF | 32457 | 32487 | 33378 |
CNY | CNY | 0 | 3647.9 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1190 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 4110 | 0 |
EUR | EUR | 30312 | 30412 | 31187 |
GBP | GBP | 35071 | 35121 | 36234 |
HKD | HKD | 0 | 3365 | 0 |
JPY | JPY | 175.54 | 176.54 | 183.05 |
KHR | KHR | 0 | 6.347 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 18.6 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.161 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 6395 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2570 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 15240 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 430 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2740 | 0 |
SGD | SGD | 20105 | 20235 | 20964 |
THB | THB | 0 | 757.1 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 875 | 0 |
XAU | XAU | 12400000 | 12400000 | 12820000 |
XBJ | XBJ | 10500000 | 10500000 | 12820000 |
1. OCB - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
US DOLLAR (100,50) | USD100 | 26,160 | 26,210 | 26,490 |
US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 26,160 | 26,210 | 26,490 |
US DOLLAR (1) | USD1 | 26,160 | 26,210 | 26,490 |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,846 | 16,946 | 18,065 |
EURO | EUR | 30,356 | 30,356 | 31,688 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 18,703 | 18,803 | 20,128 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 20,182 | 20,332 | 20,811 |
JAPANESE YEN | JPY | 175.68 | 177.18 | 181.86 |
POUND LIVRE | GBP | 35,146 | 35,296 | 36,098 |
GOLD | XAU | 12,668,000 | 0 | 12,822,000 |
CHINESE YUAN | CNY | 0 | 3,531 | 0 |
THAI BAHT | THB | 0 | 794 | 0 |
SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |
Chỉ số USD Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm 0,04%, hiện ở mức 98,18 điểm.
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Đồng USD duy trì mức tăng so với euro và yên trong phiên 27/8, dù đã thu hẹp phần lớn đà đi lên đầu ngày, khi thị trường dồn sự chú ý vào loạt dữ liệu kinh tế quan trọng sắp được công bố tại Mỹ.
Đồng euro giảm 0,09%, xuống 1,1631 USD, mức thấp nhất kể từ ngày 6/8. Đồng bảng Anh nhích 0,12%, lên 1,3496 USD, trong khi đồng USD giảm 0,14% so với franc Thụy Sĩ và đi ngang trước yên Nhật ở 147,445 yên.
![]() |
Biểu đồ tỷ giá USDVND 24 giờ qua. Ảnh: TradingView |
Theo ông Michael Boutros, chiến lược gia cao cấp tại StoneX, giới giao dịch đang “án binh bất động” trước báo cáo lợi nhuận từ Nvidia và đặc biệt là số liệu lạm phát cơ bản PCE công bố vào thứ Sáu. “Khả năng cao họ sẽ không mở thêm vị thế lớn trước khi có dữ liệu này” - ông nhận định.
Chủ tịch Fed New York John Williams cùng ngày cho biết lãi suất nhiều khả năng sẽ giảm “tại một thời điểm nào đó”, song quyết định có hành động ngay trong cuộc họp tháng 9 hay không còn phụ thuộc vào dữ liệu sắp tới.
Đồng USD cũng phần nào ổn định sau những lo ngại về tính độc lập của Fed, khi Tổng thống Donald Trump đầu tuần tìm cách sa thải Thống đốc Lisa Cook. Vụ việc được dự báo sẽ kéo dài với những tranh chấp pháp lý, song theo giới phân tích, điều thị trường quan tâm hơn là quan điểm cứng rắn của ông Trump trong việc thúc ép Fed hạ lãi suất.
“Fed càng sớm nới lỏng, kinh tế Mỹ càng được hỗ trợ và cuối cùng đồng USD cũng được hưởng lợi” - ông Joseph Trevisani - chuyên gia tại FX Street - đánh giá.
Theo công cụ FedWatch của CME, giới đầu tư hiện đặt cược tới 87,2% khả năng Fed hạ lãi suất 25 điểm cơ bản tại cuộc họp tháng 9. Ngoài báo cáo PCE cuối tuần này, dữ liệu việc làm và khảo sát kinh doanh công bố tuần tới được coi là chìa khóa định hướng chính sách của Fed trong giai đoạn tới.