Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 26/12, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD tăng 12 đồng, hiện ở mức 24.320 đồng.
Tỷ giá USD hôm nay 26/12/2024: Đồng USD trong nước và thế giới tăng. |
Tỷ giá USD trong nước hôm nay:
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện ở mức 23.400 - 25.450 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên, niêm yết ở mức 147 - 162 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ, niêm yết ở mức 24.042 - 26.573 đồng.
Hôm nay 26/12, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. OCB - Cập nhật: 26/12/2024 15:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
US DOLLAR (100,50) | USD100 | 25,265 | 25,315 | 25,525 |
US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 25,265 | 25,315 | 25,525 |
US DOLLAR (1) | USD1 | 25,265 | 25,315 | 25,525 |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,543 | 15,693 | 16,757 |
EURO | EUR | 26,137 | 26,287 | 27,447 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,277 | 17,377 | 18,681 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,423 | 18,573 | 19,036 |
JAPANESE YEN | JPY | 158.6 | 160.1 | 164.65 |
POUND LIVRE | GBP | 31,460 | 31,610 | 32,387 |
GOLD | XAU | 8,248,000 | 0 | 8,452,000 |
CHINESE YUAN | CNY | 0 | 3,335 | 0 |
THAI BAHT | THB | 0 | 0 | 0 |
SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |
1. Sacombank - Cập nhật: 22/05/2005 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25260 | 25260 | 25525 |
AUD | AUD | 15474 | 15574 | 16144 |
CAD | CAD | 17315 | 17415 | 17971 |
CHF | CHF | 27859 | 27889 | 28778 |
CNY | CNY | 0 | 3449.7 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1000 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3521 | 0 |
EUR | EUR | 25996 | 26096 | 26968 |
GBP | GBP | 31361 | 31411 | 32524 |
HKD | HKD | 0 | 3271 | 0 |
JPY | JPY | 158.54 | 159.04 | 165.55 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 16.9 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.122 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5876 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2229 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14126 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 406 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2280 | 0 |
SGD | SGD | 18333 | 18463 | 19194 |
THB | THB | 0 | 687 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 779 | 0 |
XAU | XAU | 8250000 | 8250000 | 8450000 |
XBJ | XBJ | 7900000 | 7900000 | 8450000 |
1. BIDV - Cập nhật: 26/12/2024 14:05 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,225 | 25,225 | 25,525 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,216 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,216 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 31,461 | 31,534 | 32,391 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,215 | 3,222 | 3,313 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 27,874 | 27,902 | 28,727 |
Yên Nhật | JPY | 157.03 | 157.28 | 165.14 |
Baht Thái Lan | THB | 682.94 | 716.92 | 765.25 |
Dollar Australia | AUD | 15,625 | 15,649 | 16,103 |
Dollar Canada | CAD | 17,460 | 17,485 | 17,973 |
Dollar Singapore | SGD | 18,345 | 18,421 | 19,015 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,252 | 2,326 |
Kip Lào | LAK | - | 0.89 | 1.23 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,481 | 3,594 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,197 | 2,269 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,443 | 3,539 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 14,058 | 14,146 | 14,523 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.19 | 16.78 | 18.13 |
Euro | EUR | 25,983 | 26,024 | 27,178 |
Dollar Đài Loan | TWD | 700.89 | - | 846.25 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,306.42 | - | 5,974.9 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,650.31 | 6,989.02 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 80,221 | 85,159 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | 84,500 |
1. Agribank - Cập nhật: 26/12/2024 19:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,250 | 25,265 | 25,525 |
EUR | EUR | 25,913 | 26,017 | 27,114 |
GBP | GBP | 31,294 | 31,420 | 32,380 |
HKD | HKD | 3,209 | 3,222 | 3,326 |
CHF | CHF | 27,732 | 27,843 | 28,683 |
JPY | JPY | 157.99 | 158.62 | 165.40 |
AUD | AUD | 15,554 | 15,616 | 16,121 |
SGD | SGD | 18,385 | 18,459 | 18,970 |
THB | THB | 725 | 728 | 759 |
CAD | CAD | 17,396 | 17,466 | 17,961 |
NZD | NZD | 14,127 | 14,613 | |
KRW | KRW | 16.69 | 18.32 |
1. TCB - Cập nhật: 26/12/2024 19:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15306 | 15570 | 16205 |
CAD | CAD | 17140 | 17411 | 18030 |
CHF | CHF | 27632 | 27996 | 28645 |
CNY | CNY | 0 | 3358 | 3600 |
EUR | EUR | 25828 | 26084 | 26913 |
GBP | GBP | 31075 | 31453 | 32384 |
HKD | HKD | 0 | 3143 | 3346 |
JPY | JPY | 154 | 158 | 165 |
KRW | KRW | 0 | 0 | 19 |
NZD | NZD | 0 | 14019 | 14609 |
SGD | SGD | 18181 | 18456 | 18984 |
THB | THB | 658 | 721 | 774 |
USD | USD (1,2) | 25175 | 0 | 0 |
USD | USD (5,10,20) | 25210 | 0 | 0 |
USD | USD (50,100) | 25237 | 25270 | 25525 |
Chỉ số USD Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng 0,09%, hiện ở mức 108,12 điểm.
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Kết thúc phiên giao dịch mới đây, đồng USD tiếp tục tăng do chênh lệch lãi suất ngày càng lớn giữa Mỹ và các nền kinh tế khác đã góp phần làm tăng sức mạnh của đồng USD. Lợi suất trái phiếu kỳ hạn 10 năm của Mỹ chạm mức cao nhất trong 7 tháng là 4,629% do lập trường ôn hòa của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) trái ngược với dự báo tăng trưởng và lãi suất toàn cầu.
Đồng USD đã tăng hơn 7% kể từ tháng 9 được hỗ trợ bởi lạm phát và dự báo của Fed về việc nới lỏng chính sách lãi suất với tốc độ chậm hơn vào năm tới.
Biểu đồ chỉ số VNDUSD trong 24h qua. |
Trong khi đó, lợi suất trái phiếu kỳ hạn 10 năm của Mỹ gần đây đã tăng vọt lên 4,62% thúc đẩy đồng USD tăng vì lợi suất cao hơn thu hút đầu tư nước ngoài.
Tỷ giá EUR/USD hiện đang giao dịch ở mức 1,03912 USD. So với đồng USD, dồng EUR giảm nhẹ 0,13%. Mức hỗ trợ chính nằm ở 1,04465 USD, có khả năng sẽ quyết định động thái tiếp theo của đồng tiền chung châu Âu.