Tỷ giá USD hôm nay 22/9: Đồng USD đồng loạt giảm tuần. |
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới:
Chỉ số USD Index (DXY), đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm 0,02 điểm, dừng ở mức 100,72 điểm.
Đồng USD giảm 0,41%, xuống mốc 100,71 tại phiên giao dịch đầu tuần qua, lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ đã giảm trước thềm cuộc họp của Fed, đặc biệt là khi tỷ lệ đặt cược cho việc cắt giảm 50 điểm cơ bản tăng lên.
Ngày 18/9, đồng USD tăng 0,25%, đạt mốc 101,01 trong bối cảnh dữ liệu bán lẻ tốt hơn dự kiến, góp phần ủng hộ lập trường ôn hòa hơn của Fed.
Ngày 19/9, Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) đã quyết định cắt giảm lãi suất 50 điểm cơ bản, xuống 4,75-5%. Đây là quyết định giảm lãi suất đầu tiên sau 4 năm tăng liên tục và neo ở mức cao. Fed cũng đã bỏ phiếu cắt giảm lãi suất dự trữ vượt mức (IOER) 50 điểm cơ bản xuống 4,9% nhưng vẫn giữ nguyên thắt chặt định lượng (QT) không đổi.
Theo đó, chỉ số DXY trải qua một phiên giao dịch đầy biến động sau khi Fed tiến hành cắt giảm lãi suất 50 điểm cơ bản tại cuộc họp chính sách ngày trước đó, với niềm tin rằng lạm phát sẽ tiếp tục giảm xuống mục tiêu hằng năm là 2% của Ngân hàng Trung ương Mỹ.
Sau khi Fed quyết định cắt giảm lãi suất 50 điểm cơ bản, xuống 4,75-5%. Đà tăng của đồng bạc xanh quay đầu giảm 0,38%, xuống mốc 100,64 điểm. Mặc dù vậy, đồng USD chốt tuần tăng 0,12%, đạt mốc 100,74.
Thị trường kỳ vọng 49% khả năng Fed sẽ cắt giảm lãi suất 50 điểm cơ bản khác vào tháng 11 và dự đoán rằng Fed cũng tiến hành cắt giảm tổng cộng 74,8 điểm cơ bản trong năm 2024. Lãi suất chính sách của Fed dự kiến sẽ ở mức 2,85% vào cuối năm 2025.
Tỷ giá USD trong nước:
Hôm nay, NHNN công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm tuần 24 đồng, hiện ở mức 24.148 đồng.
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN chiều mua vào - bán ra giảm nhẹ, hiện ở mức 23.400 đồng - 25.305 đồng.
Tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại ở chiều mua vào – bán ra dao động từ 23.400 – 25.450 đồng.
Tỷ giá USD tại ngân hàng Vietcombank chiều mua vào – bán ra giữ nguyên, hiện ở mức 24.370 – 24.650 đồng.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá USD trong nước ghi nhận sáng nay tại các ngân hàng:
1. VCB - Cập nhật: 23/11/2024 06:58 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,046.60 | 16,208.68 | 16,728.64 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,687.79 | 17,866.46 | 18,439.60 |
SWISS FRANC | CHF | 27,837.96 | 28,119.15 | 29,021.19 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,419.82 | 3,454.37 | 3,565.18 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,476.18 | 3,609.29 |
EURO | EUR | 25,732.54 | 25,992.46 | 27,143.43 |
POUND STERLING | GBP | 31,022.76 | 31,336.12 | 32,341.35 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,183.90 | 3,216.06 | 3,319.23 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 300.15 | 312.15 |
YEN | JPY | 158.58 | 160.19 | 167.80 |
KOREAN WON | KRW | 15.64 | 17.37 | 18.85 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,362.07 | 85,654.62 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,628.28 | 5,751.02 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,235.02 | 2,329.91 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 235.29 | 260.47 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,754.55 | 7,002.80 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,238.05 | 2,333.07 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,377.68 | 18,563.31 | 19,158.80 |
THAILAND BAHT | THB | 649.08 | 721.20 | 748.82 |
US DOLLAR | USD | 25,170.00 | 25,200.00 | 25,509.00 |
1. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,210.00 | 25,229.00 | 25,509.00 |
EUR | EUR | 26,071.00 | 26,176.00 | 27,275.00 |
GBP | GBP | 31,364.00 | 31,490.00 | 32,451.00 |
HKD | HKD | 3,198.00 | 3,211.00 | 3,315.00 |
CHF | CHF | 28,106.00 | 28,219.00 | 29,078.00 |
JPY | JPY | 160.79 | 161.44 | 168.44 |
AUD | AUD | 16,242.00 | 16,307.00 | 16,802.00 |
SGD | SGD | 18,536.00 | 18,610.00 | 19,128.00 |
THB | THB | 712.00 | 715.00 | 746.00 |
CAD | CAD | 17,850.00 | 17,922.00 | 18,438.00 |
NZD | NZD | 14,619.00 | 15,111.00 | |
KRW | KRW | 17.40 | 19.11 |
1. Sacombank - Cập nhật: 19/04/2002 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25343 | 25343 | 25509 |
AUD | AUD | 16149 | 16249 | 16817 |
CAD | CAD | 17801 | 17901 | 18456 |
CHF | CHF | 28210 | 28240 | 29034 |
CNY | CNY | 0 | 3472.2 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1011 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3579 | 0 |
EUR | EUR | 26021 | 26121 | 26996 |
GBP | GBP | 31338 | 31388 | 32504 |
HKD | HKD | 0 | 3266 | 0 |
JPY | JPY | 161.72 | 162.22 | 168.77 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.9 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.11 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5869 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2284 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14634 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 407 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2300 | 0 |
SGD | SGD | 18474 | 18604 | 19335 |
THB | THB | 0 | 679.9 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 779 | 0 |
XAU | XAU | 8500000 | 8500000 | 8700000 |
XBJ | XBJ | 8000000 | 8000000 | 8700000 |