Chỉ số USD Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng 0,49%, đạt mức 106,51 điểm.
Tỷ giá USD hôm nay 14/11/2024: |
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Chỉ số DXY tăng 0,49%, đạt mức 106,51 điểm sau khi đạt mức cao nhất trong 1 năm là 106,53 điểm. Dữ liệu Bộ Lao động Mỹ công bố ngày 13/11 cho thấy, chỉ số giá tiêu dùng của Mỹ tăng 0,2% trong tháng thứ 4 liên tiếp, phù hợp với kỳ vọng của các nhà kinh tế trong bối cảnh chi phí tiền thuê nhà tăng cao. Trong khi đó, lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ giảm sau dữ liệu lạm phát.
Vào phiên giao dịch vừa qua, đồng USD đã tăng lên mức cao nhất kể từ tháng 11/2023 - điều này đã làm dấy lên kỳ vọng về thuế quan có khả năng gây lạm phát tại Mỹ, cùng các chính sách mới khi Tổng thống mới đắc cử Donald Trump lên nắm quyền vào tháng 1/2025.
Biểu đồ chỉ số USD/VND cập nhật ngày 14/11/2024 lúc 6h20' |
Trong bối cảnh kỳ vọng về khả năng áp thuế của Tổng thống đắc cử Mỹ Donald Trump, đồng EUR tiếp tục giảm. Thêm vào đó, bất ổn chính trị ở Đức, nền kinh tế lớn nhất của khối đã gây áp lực lên đồng EUR sau sự sụp đổ của liên minh cầm quyền của Thủ tướng Olaf Scholz vào tuần trước.
Đồng EUR giảm 0,51%, xuống 1,0569 USD. Đồng tiền này đã giảm xuống mức mức thấp nhất kể từ tháng 11/2023.
So với đồng USD, đồng yên đã phá vỡ mức 155 yên/USD, mức yếu nhất của đồng yên Nhật Bản kể từ cuối tháng 7. Mức giá gần đây nhất là 155,46 yên/USD.
Lạm phát bán buôn tại Nhật Bản cũng tăng tốc vào tháng 10, đạt tốc độ nhanh nhất trong hơn một năm, gây ảnh hưởng tới quyết định của Ngân hàng Trung ương Nhật Bản về thời điểm tăng lãi suất.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay:
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 14/11, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD hiện ở mức 24.288 đồng, tăng 21 đồng.
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện giữ nguyên ở mức 23.400 - 25.450 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm nhẹ, hiện ở mức 149 - 165 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm nhẹ, hiện ở mức 24.491 - 27.070 đồng.
Hôm nay 14/11, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. VCB - Cập nhật: 14/11/2024 22:29 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,994.12 | 16,155.68 | 16,673.98 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,657.43 | 17,835.79 | 18,407.99 |
SWISS FRANC | CHF | 27,891.26 | 28,172.99 | 29,076.82 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,416.99 | 3,451.50 | 3,562.23 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,524.06 | 3,659.01 |
EURO | EUR | 26,090.34 | 26,353.87 | 27,520.92 |
POUND STERLING | GBP | 31,369.76 | 31,686.62 | 32,703.18 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,179.87 | 3,211.99 | 3,315.04 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 299.97 | 311.97 |
YEN | JPY | 157.01 | 158.60 | 166.14 |
KOREAN WON | KRW | 15.61 | 17.34 | 18.81 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,232.42 | 85,519.99 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,599.38 | 5,721.50 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,229.04 | 2,323.68 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 245.31 | 271.56 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,738.71 | 6,986.40 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,261.43 | 2,357.44 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,385.56 | 18,571.27 | 19,167.07 |
THAILAND BAHT | THB | 640.47 | 711.63 | 738.89 |
US DOLLAR | USD | 25,154.00 | 25,184.00 | 25,504.00 |
1. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,170.00 | 25,184.00 | 25,504.00 |
EUR | EUR | 26,236.00 | 26,341.00 | 27,441.00 |
GBP | GBP | 31,576.00 | 31,703.00 | 32,667.00 |
HKD | HKD | 3,193.00 | 3,206.00 | 3,310.00 |
CHF | CHF | 28,063.00 | 28,176.00 | 29,021.00 |
JPY | JPY | 158.91 | 159.55 | 166.43 |
AUD | AUD | 16,135.00 | 16,200.00 | 16,694.00 |
SGD | SGD | 18,532.00 | 18,606.00 | 19,125.00 |
THB | THB | 706.00 | 709.00 | 739.00 |
CAD | CAD | 17,779.00 | 17,850.00 | 18,363.00 |
NZD | NZD | 14,638.00 | 15,130.00 | |
KRW | KRW | 17.28 | 18.97 |
1. Sacombank - Cập nhật: 24/05/2000 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25296 | 25296 | 25504 |
AUD | AUD | 16065 | 16165 | 16737 |
CAD | CAD | 17786 | 17886 | 18438 |
CHF | CHF | 28156 | 28186 | 28992 |
CNY | CNY | 0 | 3471.3 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1028 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3648 | 0 |
EUR | EUR | 26274 | 26374 | 27249 |
GBP | GBP | 31646 | 31696 | 32814 |
HKD | HKD | 0 | 3240 | 0 |
JPY | JPY | 159.67 | 160.17 | 166.68 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.8 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.095 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5952 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2294 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14678 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 407 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2336 | 0 |
SGD | SGD | 18468 | 18598 | 19329 |
THB | THB | 0 | 668.4 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 782 | 0 |
XAU | XAU | 8150000 | 8150000 | 8350000 |
XBJ | XBJ | 7700000 | 7700000 | 8300000 |