Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Đồng USD tăng vào phiên giao dịch hôm nay sau khi ứng cử viên đảng Cộng hòa Donald Trump tuyên bố chiến thắng sau cuộc bầu cử tổng thống Mỹ. Các biện pháp dự kiến sẽ được thực hiện bởi Tổng thống mới đắc cử Mỹ Donald Trump sẽ bao gồm thuế quan và cắt giảm thuế, được dự đoán sẽ tạo áp lực tăng lạm phát và lợi suất trái phiếu, đồng thời hạn chế phạm vi nới lỏng chính sách lãi suất của Cục Dự trữ liên bang Mỹ (FED) và hỗ trợ đồng USD.
Tỷ giá USD hôm nay 12/11/2024: Chỉ số DXY đạt mức 105,50 điểm, tăng 0,50%. |
Chỉ số USD Index đã vượt qua mức cao nhất được ghi nhận ngay sau cuộc bầu cử tổng thống Mỹ. Chỉ số DXY có thời điểm đạt 105,70 điểm - mức cao nhất kể từ tháng 7/2024. Tuần trước, chỉ số này đã đạt mức 105,44 điểm, tăng hơn 1,5% sau kết quả bầu cử tổng thống Mỹ.
So với đồng yên Nhật, đồng USD tăng 0,69%, đạt mức 153,69, sau khi bị kéo xuống khỏi mức cao nhất của tuần trước là 154,70 do rủi ro can thiệp của chính phủ Nhật Bản. Ngày 6/11, đồng USD đạt 154,68 so với yên Nhật - mức cao nhất kể từ tháng 7/2024.
Biểu đồ chỉ số USD/VND cập nhật ngày 12/11/2024 lúc 6h25' |
Trong khi đó, so với đồng bạc xanh, đồng EUR giảm xuống mức thấp nhất trong gần 7 tháng, các nhà đầu tư lo ngại về khả năng áp thuế của chính quyền tổng thống mới đắc cử và những tác động tới nền kinh tế của khu vực đồng euro.
Theo đó, đồng EUR đã giảm 0,61%, xuống còn 1,0654 USD. Đồng tiền này có thời điểm giảm xuống mức 1,0629 USD - mức thấp nhất kể từ giữa tháng 4 /2024.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay:
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 12/11, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm 5 đồng, hiện ở mức 24.273 đồng.
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện giữ nguyên ở mức 23.400 - 25.450 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra duy trì đi ngang, hiện ở mức 151 - 166 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra ổn định ở mức 24.887 - 27.507 đồng.
Hôm nay 12/11, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. VCB - Cập nhật: 25/11/2024 02:59 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,046.60 | 16,208.68 | 16,728.64 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,687.79 | 17,866.46 | 18,439.60 |
SWISS FRANC | CHF | 27,837.96 | 28,119.15 | 29,021.19 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,419.82 | 3,454.37 | 3,565.18 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,476.18 | 3,609.29 |
EURO | EUR | 25,732.54 | 25,992.46 | 27,143.43 |
POUND STERLING | GBP | 31,022.76 | 31,336.12 | 32,341.35 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,183.90 | 3,216.06 | 3,319.23 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 300.15 | 312.15 |
YEN | JPY | 158.58 | 160.19 | 167.80 |
KOREAN WON | KRW | 15.64 | 17.37 | 18.85 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,362.07 | 85,654.62 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,628.28 | 5,751.02 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,235.02 | 2,329.91 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 235.29 | 260.47 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,754.55 | 7,002.80 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,238.05 | 2,333.07 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,377.68 | 18,563.31 | 19,158.80 |
THAILAND BAHT | THB | 649.08 | 721.20 | 748.82 |
US DOLLAR | USD | 25,170.00 | 25,200.00 | 25,509.00 |
1. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,210.00 | 25,229.00 | 25,509.00 |
EUR | EUR | 26,071.00 | 26,176.00 | 27,275.00 |
GBP | GBP | 31,364.00 | 31,490.00 | 32,451.00 |
HKD | HKD | 3,198.00 | 3,211.00 | 3,315.00 |
CHF | CHF | 28,106.00 | 28,219.00 | 29,078.00 |
JPY | JPY | 160.79 | 161.44 | 168.44 |
AUD | AUD | 16,242.00 | 16,307.00 | 16,802.00 |
SGD | SGD | 18,536.00 | 18,610.00 | 19,128.00 |
THB | THB | 712.00 | 715.00 | 746.00 |
CAD | CAD | 17,850.00 | 17,922.00 | 18,438.00 |
NZD | NZD | 14,619.00 | 15,111.00 | |
KRW | KRW | 17.40 | 19.11 |
1. Sacombank - Cập nhật: 19/04/2002 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25343 | 25343 | 25509 |
AUD | AUD | 16149 | 16249 | 16817 |
CAD | CAD | 17801 | 17901 | 18456 |
CHF | CHF | 28210 | 28240 | 29034 |
CNY | CNY | 0 | 3472.2 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1011 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3579 | 0 |
EUR | EUR | 26021 | 26121 | 26996 |
GBP | GBP | 31338 | 31388 | 32504 |
HKD | HKD | 0 | 3266 | 0 |
JPY | JPY | 161.72 | 162.22 | 168.77 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.9 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.11 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5869 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2284 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14634 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 407 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2300 | 0 |
SGD | SGD | 18474 | 18604 | 19335 |
THB | THB | 0 | 679.9 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 779 | 0 |
XAU | XAU | 8500000 | 8500000 | 8700000 |
XBJ | XBJ | 8000000 | 8000000 | 8700000 |