Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 11/1, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD tăng 3 đồng, hiện ở mức 24.341 đồng.
Tỷ giá USD hôm nay 11/1/2025: Đồng USD thế giới tiếp đà tăng mạnh |
Tỷ giá USD trong nước hôm nay:
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện ở mức 23.400 đồng - 25.030 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra niêm yết ở mức 146 - 162 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm nhẹ, niêm yết ở mức 23.820 – 26.327đồng.
Hôm nay 11/1, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. BIDV - Cập nhật: 10/01/2025 13:49 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,198 | 25,198 | 25,558 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,190 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,190 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 30,765 | 30,836 | 31,745 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,205 | 3,212 | 3,310 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 27,454 | 27,481 | 28,345 |
Yên Nhật | JPY | 155.86 | 156.11 | 164.34 |
Baht Thái Lan | THB | 674.13 | 707.68 | 757.16 |
Dollar Australia | AUD | 15,496 | 15,519 | 16,005 |
Dollar Canada | CAD | 17,390 | 17,414 | 17,940 |
Dollar Singapore | SGD | 18,186 | 18,261 | 18,891 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,231 | 2,310 |
Kip Lào | LAK | - | 0.89 | 1.23 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,438 | 3,558 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,184 | 2,263 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,424 | 3,528 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 13,904 | 13,991 | 14,405 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.17 | 16.75 | 18.14 |
Euro | EUR | 25,668 | 25,709 | 26,909 |
Dollar Đài Loan | TWD | 695.02 | - | 841.66 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,268.96 | - | 5,945.39 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,644.96 | 6,996.94 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 80,026 | 85,170 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | 86,000 |
1. TCB - Cập nhật: 11/01/2025 10:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15069 | 15332 | 15976 |
CAD | CAD | 17065 | 17336 | 17959 |
CHF | CHF | 27060 | 27422 | 28065 |
CNY | CNY | 0 | 3358 | 3600 |
EUR | EUR | 25376 | 25631 | 26475 |
GBP | GBP | 30179 | 30553 | 31517 |
HKD | HKD | 0 | 3127 | 3331 |
JPY | JPY | 154 | 158 | 164 |
KRW | KRW | 0 | 0 | 19 |
NZD | NZD | 0 | 13787 | 14377 |
SGD | SGD | 17968 | 18242 | 18768 |
THB | THB | 646 | 709 | 766 |
USD | USD (1,2) | 25115 | 0 | 0 |
USD | USD (5,10,20) | 25150 | 0 | 0 |
USD | USD (50,100) | 25177 | 25210 | 25558 |
1. Agribank - Cập nhật: 11/01/2025 10:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,200 | 25,210 | 25,550 |
EUR | EUR | 25,613 | 25,716 | 26,830 |
GBP | GBP | 30,616 | 30,739 | 31,716 |
HKD | HKD | 3,197 | 3,210 | 3,317 |
CHF | CHF | 27,304 | 27,414 | 28,282 |
JPY | JPY | 156.94 | 157.57 | 164.43 |
AUD | AUD | 15,409 | 15,471 | 15,987 |
SGD | SGD | 18,221 | 18,294 | 18,813 |
THB | THB | 716 | 719 | 750 |
CAD | CAD | 17,312 | 17,382 | 17,888 |
NZD | NZD | 13,959 | 14,454 | |
KRW | KRW | 16.66 | 18.37 |
1. OCB - Cập nhật: 10/01/2025 16:57 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
US DOLLAR (100,50) | USD100 | 25,185 | 25,235 | 25,555 |
US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 25,185 | 25,235 | 25,555 |
US DOLLAR (1) | USD1 | 25,185 | 25,235 | 25,555 |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,377 | 15,527 | 16,592 |
EURO | EUR | 25,816 | 25,966 | 27,139 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,194 | 17,294 | 18,609 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,226 | 18,376 | 18,848 |
JAPANESE YEN | JPY | 157.56 | 159.06 | 163.69 |
POUND LIVRE | GBP | 30,792 | 30,942 | 31,724 |
GOLD | XAU | 8,448,000 | 0 | 8,602,000 |
CHINESE YUAN | CNY | 0 | 3,308 | 0 |
THAI BAHT | THB | 0 | 0 | 0 |
SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |
1. Sacombank - Cập nhật: 15/06/2006 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25176 | 25176 | 25558 |
AUD | AUD | 15339 | 15439 | 16002 |
CAD | CAD | 17255 | 17355 | 17909 |
CHF | CHF | 27366 | 27396 | 28278 |
CNY | CNY | 0 | 3424.4 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 990 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3500 | 0 |
EUR | EUR | 25678 | 25778 | 26651 |
GBP | GBP | 30684 | 30734 | 31851 |
HKD | HKD | 0 | 3271 | 0 |
JPY | JPY | 157.63 | 158.13 | 164.66 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.1 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.122 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5820 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2229 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 13947 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 412 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2280 | 0 |
SGD | SGD | 18159 | 18289 | 19010 |
THB | THB | 0 | 677.9 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 770 | 0 |
XAU | XAU | 8450000 | 8450000 | 8620000 |
XBJ | XBJ | 7900000 | 7900000 | 8620000 |
Chỉ số USD Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) hiện ở mức 109,64 điểm, tăng 0,46%.
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Chốt phiên giao dịch vừa qua, đồng USD tăng khi dữ liệu cho thấy nền kinh tế lớn nhất thế giới đã tạo ra nhiều việc làm hơn dự kiến vào tháng trước, củng cố kỳ vọng rằng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ tạm dừng chu kỳ cắt giảm lãi suất tại cuộc họp chính sách vào cuối tháng này.
Đồng USD tiếp tục đà tăng sau báo cáo cho thấy kỳ vọng lạm phát tiêu dùng của Hoa Kỳ trong năm tới và xa hơn đã tăng vọt vào tháng 1.
Biểu đồ chỉ số VNDUSD trong 24h qua. |
So với đồng Yên đồng Nhật, đồng USD tăng lên mức cao nhất kể từ tháng 7. Lần gần nhất, đồng USD giảm 0,1%, xuống 157,845 yên. Tại Nhật Bản, triển vọng tăng lương bền vững và chi phí nhập khẩu tăng do đồng yên suy yếu đã khiến ngân hàng trung ương chú ý nhiều hơn đến áp lực lạm phát gia tăng.
Tương tự, đồng tiền chung của khu vực đồng Euro đã giảm 0,5% xuống còn 1,0244 USD, giảm trong tuần thứ hai liên tiếp. Đồng Euro đã giảm xuống mức thấp nhất kể từ tháng 11/2023 so với đồng USD.
So với đồng USD, đồng Bảng Anh đã giảm xuống mức thấp nhất kể từ tháng 11/2023, lần giảm gần nhất là 1,2208 USD, giảm 0,8%.