| Tỷ giá USD hôm nay 29/11/2025: Đồng USD giảm sâu, chạm đáy từ cuối tháng 7 Tỷ giá USD hôm nay 30/11/2025: Đồng USD tuần qua giảm mạnh Tỷ giá USD hôm nay 1/12/2025: Đồng USD giảm sâu |
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 5/12, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm 1 đồng, hiện ở mức 25.152 đồng.
![]() |
| Tỷ giá USD hôm nay 5/12/2025 |
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán rgiảm nhẹ, hiện ở mức: 23.945 đồng - 26.359 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào – bán ra tăng, hiện ở mức: 27.866 đồng - 30.799 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện ở mức: 154 đồng - 170 đồng.
Hôm nay 4/12, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
| 1. TCB - Cập nhật: 05/12/2025 07:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| AUD | AUD | 16921 | 17191 | 17763 |
| CAD | CAD | 18361 | 18637 | 19249 |
| CHF | CHF | 32325 | 32708 | 33351 |
| CNY | CNY | 0 | 3470 | 3830 |
| EUR | EUR | 30160 | 30434 | 31461 |
| GBP | GBP | 34388 | 34780 | 35712 |
| HKD | HKD | 0 | 3258 | 3459 |
| JPY | JPY | 163 | 167 | 173 |
| KRW | KRW | 0 | 16 | 18 |
| NZD | NZD | 0 | 14915 | 15502 |
| SGD | SGD | 19818 | 20100 | 20626 |
| THB | THB | 738 | 802 | 855 |
| USD | USD (1,2) | 26105 | 0 | 0 |
| USD | USD (5,10,20) | 26147 | 0 | 0 |
| USD | USD (50,100) | 26175 | 26195 | 26409 |
| 2. BIDV - Cập nhật: 04/12/2025 13:54 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| Dollar Mỹ | USD | 26,169 | 26,169 | 26,409 |
| Dollar | USD(1-2-5) | 25,123 | - | - |
| Dollar | USD(10-20) | 25,123 | - | - |
| Euro | EUR | 30,332 | 30,356 | 31,529 |
| Yên Nhật | JPY | 166.74 | 167.04 | 174.14 |
| Bảng Anh | GBP | 34,771 | 34,865 | 35,705 |
| Dollar Australia | AUD | 17,179 | 17,241 | 17,701 |
| Dollar Canada | CAD | 18,580 | 18,640 | 19,181 |
| Franc Thụy Sỹ | CHF | 32,622 | 32,723 | 33,425 |
| Dollar Singapore | SGD | 19,967 | 20,029 | 20,661 |
| Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,682 | 3,783 |
| Dollar Hồng Kông | HKD | 3,336 | 3,346 | 3,431 |
| Won Hàn Quốc | KRW | 16.58 | 17.29 | 18.57 |
| Baht Thái Lan | THB | 786.78 | 796.5 | 848.7 |
| Dollar New Zealand | NZD | 14,922 | 15,061 | 15,423 |
| Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,770 | 2,852 |
| Krone Đan Mạch | DKK | - | 4,057 | 4,177 |
| Krone Na Uy | NOK | - | 2,583 | 2,660 |
| Kip Lào | LAK | - | 0.93 | 1.29 |
| Ringgit Malaysia | MYR | 6,001.9 | - | 6,738.76 |
| Dollar Đài Loan | TWD | 762.15 | - | 918.31 |
| Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,926.92 | 7,256.83 |
| Kuwait Dinar | KWD | - | 83,875 | 88,759 |
| 3. Agribank - Cập nhật: 05/12/2025 07:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| USD | USD | 26,165 | 26,169 | 26,409 |
| EUR | EUR | 30,163 | 30,284 | 31,439 |
| GBP | GBP | 34,543 | 34,682 | 35,674 |
| HKD | HKD | 3,318 | 3,331 | 3,445 |
| CHF | CHF | 32,364 | 32,494 | 33,422 |
| JPY | JPY | 165.88 | 166.55 | 173.89 |
| AUD | AUD | 17,083 | 17,152 | 17,721 |
| SGD | SGD | 20,017 | 20,097 | 20,671 |
| THB | THB | 804 | 807 | 845 |
| CAD | CAD | 18,544 | 18,618 | 19,193 |
| NZD | NZD | 14,977 | 15,502 | |
| KRW | KRW | 17.23 | 18.86 | |
| 4. Sacombank - Cập nhật: 28/06/2004 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| USD | USD | 25928 | 25928 | 26400 |
| AUD | AUD | 17098 | 17198 | 18120 |
| CAD | CAD | 18538 | 18638 | 19651 |
| CHF | CHF | 32569 | 32599 | 34181 |
| CNY | CNY | 0 | 3694.2 | 0 |
| CZK | CZK | 0 | 1206 | 0 |
| DKK | DKK | 0 | 4080 | 0 |
| EUR | EUR | 30350 | 30380 | 32102 |
| GBP | GBP | 34691 | 34741 | 36501 |
| HKD | HKD | 0 | 3390 | 0 |
| JPY | JPY | 166.81 | 167.31 | 177.82 |
| KHR | KHR | 0 | 6.097 | 0 |
| KRW | KRW | 0 | 17.5 | 0 |
| LAK | LAK | 0 | 1.1805 | 0 |
| MYR | MYR | 0 | 6570 | 0 |
| NOK | NOK | 0 | 2595 | 0 |
| NZD | NZD | 0 | 15022 | 0 |
| PHP | PHP | 0 | 417 | 0 |
| SEK | SEK | 0 | 2780 | 0 |
| SGD | SGD | 19980 | 20110 | 20838 |
| THB | THB | 0 | 767.8 | 0 |
| TWD | TWD | 0 | 840 | 0 |
| SJC 9999 | SJC 9999 | 15180000 | 15180000 | 15380000 |
| SBJ | SBJ | 13000000 | 13000000 | 15380000 |
| 5. OCB - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| US DOLLAR (100,50) | USD100 | 26,195 | 26,250 | 26,409 |
| US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 26,200 | 26,250 | 26,409 |
| US DOLLAR (1) | USD1 | 23,895 | 26,250 | 26,409 |
| AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 17,128 | 17,228 | 18,337 |
| EURO | EUR | 30,447 | 30,447 | 31,864 |
| CANADIAN DOLLAR | CAD | 18,484 | 18,584 | 19,897 |
| SINGAPORE DOLLAR | SGD | 20,055 | 20,205 | 20,766 |
| JAPANESE YEN | JPY | 166.7 | 168.2 | 173.3 |
| POUND LIVRE | GBP | 34,770 | 34,920 | 36,005 |
| GOLD | XAU | 15,248,000 | 0 | 15,452,000 |
| CHINESE YUAN | CNY | 0 | 3,580 | 0 |
| THAI BAHT | THB | 0 | 806 | 0 |
| SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
| SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |
Chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng 0,20%, hiện ở mức 99,06.
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Đồng USD tăng nhẹ so với rổ tiền tệ vào ngày thứ Năm nhưng vẫn dao động quanh mức thấp nhất trong 5 tuần, khi thị trường chuẩn bị cho khả năng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) cắt giảm lãi suất vào tuần tới. Nhà đầu tư đặt cược gần 90% khả năng Fed sẽ hạ 0,25 điểm phần trăm, theo dữ liệu từ LSEG, đồng thời theo dõi sát tín hiệu chính sách cho giai đoạn tiếp theo.
![]() |
| Biểu đồ biến động Chỉ số DXY trong 24 giờ qua. Ảnh: Marketwatch |
Chiến lược gia Karl Schamotta của Corpay cho biết các nhà giao dịch đang tăng vị thế kỳ vọng Fed hạ lãi suất và không phát đi thông điệp quá “diều hâu”. Đồng EUR giảm 0,2% xuống 1,1649 USD, dù vẫn được hỗ trợ bởi báo cáo cho thấy hoạt động kinh doanh tại khu vực đồng tiền chung tăng nhanh nhất trong 30 tháng vào tháng 11.
Tại Mỹ, số đơn xin trợ cấp thất nghiệp lần đầu giảm xuống mức thấp nhất hơn 3 năm, giúp giảm lo ngại về sự yếu đi của thị trường lao động, nhưng không làm thay đổi kỳ vọng Fed sẽ cắt giảm lãi suất. USD cũng chịu áp lực khi thị trường cân nhắc khả năng Cố vấn kinh tế Nhà Trắng Kevin Hassett có thể thay thế Chủ tịch Fed Jerome Powell sau tháng 5. Theo Financial Times, nếu được bổ nhiệm, Hassett có thể thúc đẩy giảm lãi suất mạnh hơn, gây áp lực lên USD.
Đồng yên tăng 0,2% lên 155,015 JPY/USD, gần mức mạnh nhất từ 17-11, trong bối cảnh kỳ vọng BOJ sẽ nâng lãi suất. Đồng bảng Anh giảm 0,2% xuống 1,3333 USD nhưng vẫn gần mức cao nhất kể từ 24-10 nhờ dữ liệu kinh doanh cải thiện.