| Tỷ giá USD hôm nay 29/11/2025: Đồng USD giảm sâu, chạm đáy từ cuối tháng 7 Tỷ giá USD hôm nay 30/11/2025: Đồng USD tuần qua giảm mạnh Tỷ giá USD hôm nay 1/12/2025: Đồng USD giảm sâu |
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 4/12, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giữ nguyên, hiện ở mức 25.153 đồng.
![]() |
| Tỷ giá USD hôm nay 4/12/2025 |
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên, hiện ở mức: 23.946 đồng - 26.360 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào – bán ra tăng, hiện ở mức: 27.791 đồng - 30.717 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên, hiện ở mức: 153 đồng - 170 đồng.
Hôm nay 4/12, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
| 1. TCB - Cập nhật: 04/12/2025 07:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| AUD | AUD | 16829 | 17098 | 17672 |
| CAD | CAD | 18368 | 18644 | 19258 |
| CHF | CHF | 32239 | 32622 | 33267 |
| CNY | CNY | 0 | 3470 | 3830 |
| EUR | EUR | 30081 | 30355 | 31378 |
| GBP | GBP | 34210 | 34600 | 35532 |
| HKD | HKD | 0 | 3257 | 3458 |
| JPY | JPY | 162 | 166 | 173 |
| KRW | KRW | 0 | 16 | 18 |
| NZD | NZD | 0 | 14833 | 15417 |
| SGD | SGD | 19817 | 20098 | 20622 |
| THB | THB | 741 | 804 | 858 |
| USD | USD (1,2) | 26105 | 0 | 0 |
| USD | USD (5,10,20) | 26147 | 0 | 0 |
| USD | USD (50,100) | 26175 | 26195 | 26410 |
| 2. BIDV - Cập nhật: 03/12/2025 13:58 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| Dollar Mỹ | USD | 26,180 | 26,180 | 26,410 |
| Dollar | USD(1-2-5) | 25,133 | - | - |
| Dollar | USD(10-20) | 25,133 | - | - |
| Euro | EUR | 30,303 | 30,327 | 31,490 |
| Yên Nhật | JPY | 166.46 | 166.76 | 173.78 |
| Bảng Anh | GBP | 34,531 | 34,624 | 35,450 |
| Dollar Australia | AUD | 17,114 | 17,176 | 17,628 |
| Dollar Canada | CAD | 18,581 | 18,641 | 19,179 |
| Franc Thụy Sỹ | CHF | 32,596 | 32,697 | 33,394 |
| Dollar Singapore | SGD | 19,986 | 20,048 | 20,678 |
| Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,686 | 3,786 |
| Dollar Hồng Kông | HKD | 3,338 | 3,348 | 3,431 |
| Won Hàn Quốc | KRW | 16.64 | 17.35 | 18.63 |
| Baht Thái Lan | THB | 791 | 800.77 | 852.4 |
| Dollar New Zealand | NZD | 14,879 | 15,017 | 15,374 |
| Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,764 | 2,845 |
| Krone Đan Mạch | DKK | - | 4,053 | 4,172 |
| Krone Na Uy | NOK | - | 2,573 | 2,649 |
| Kip Lào | LAK | - | 0.93 | 1.29 |
| Ringgit Malaysia | MYR | 5,993.77 | - | 6,727.06 |
| Dollar Đài Loan | TWD | 763.31 | - | 918.77 |
| Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,927.82 | 7,254.62 |
| Kuwait Dinar | KWD | - | 83,876 | 88,727 |
| 3. Agribank - Cập nhật: 04/12/2025 07:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| USD | USD | 26,165 | 26,170 | 26,410 |
| EUR | EUR | 30,087 | 30,208 | 31,362 |
| GBP | GBP | 34,240 | 34,378 | 35,366 |
| HKD | HKD | 3,318 | 3,331 | 3,444 |
| CHF | CHF | 32,283 | 32,413 | 33,338 |
| JPY | JPY | 165.26 | 165.92 | 173.22 |
| AUD | AUD | 16,974 | 17,042 | 17,609 |
| SGD | SGD | 19,993 | 20,073 | 20,646 |
| THB | THB | 801 | 804 | 842 |
| CAD | CAD | 18,531 | 18,605 | 19,180 |
| NZD | NZD | 14,885 | 15,410 | |
| KRW | KRW | 17.24 | 18.86 | |
| 4. Sacombank - Cập nhật: 02/10/2001 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| USD | USD | 25916 | 25916 | 26401 |
| AUD | AUD | 17009 | 17109 | 18031 |
| CAD | CAD | 18547 | 18647 | 19659 |
| CHF | CHF | 32492 | 32522 | 34105 |
| CNY | CNY | 0 | 3698.2 | 0 |
| CZK | CZK | 0 | 1206 | 0 |
| DKK | DKK | 0 | 4080 | 0 |
| EUR | EUR | 30261 | 30291 | 32014 |
| GBP | GBP | 34523 | 34573 | 36326 |
| HKD | HKD | 0 | 3390 | 0 |
| JPY | JPY | 166 | 166.5 | 177.01 |
| KHR | KHR | 0 | 6.097 | 0 |
| KRW | KRW | 0 | 17.5 | 0 |
| LAK | LAK | 0 | 1.1805 | 0 |
| MYR | MYR | 0 | 6570 | 0 |
| NOK | NOK | 0 | 2595 | 0 |
| NZD | NZD | 0 | 14941 | 0 |
| PHP | PHP | 0 | 417 | 0 |
| SEK | SEK | 0 | 2780 | 0 |
| SGD | SGD | 19981 | 20111 | 20838 |
| THB | THB | 0 | 770.7 | 0 |
| TWD | TWD | 0 | 840 | 0 |
| SJC 9999 | SJC 9999 | 15250000 | 15250000 | 15450000 |
| SBJ | SBJ | 13000000 | 13000000 | 15450000 |
| 5. OCB - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| US DOLLAR (100,50) | USD100 | 26,201 | 26,251 | 26,410 |
| US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 26,201 | 26,251 | 26,410 |
| US DOLLAR (1) | USD1 | 26,201 | 26,251 | 26,410 |
| AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 17,042 | 17,142 | 18,253 |
| EURO | EUR | 30,393 | 30,393 | 31,515 |
| CANADIAN DOLLAR | CAD | 18,473 | 18,573 | 19,884 |
| SINGAPORE DOLLAR | SGD | 20,045 | 20,195 | 20,765 |
| JAPANESE YEN | JPY | 166.38 | 167.88 | 172.49 |
| POUND LIVRE | GBP | 34,513 | 34,663 | 35,686 |
| GOLD | XAU | 15,248,000 | 0 | 15,452,000 |
| CHINESE YUAN | CNY | 0 | 3,583 | 0 |
| THAI BAHT | THB | 0 | 806 | 0 |
| SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
| SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |
Chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm 0,47%, hiện ở mức 98,89.
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Đồng EUR đã tăng lên mức cao nhất trong gần bảy tuần so với USD trong phiên giao dịch thứ Tư, nhờ số liệu cho thấy hoạt động kinh doanh tại khu vực đồng tiền chung tiếp tục mở rộng. Trong tháng 11, lĩnh vực dịch vụ phục hồi mạnh giúp bù đắp sự suy yếu của sản xuất, đưa tốc độ tăng trưởng chung lên mức nhanh nhất trong hai năm rưỡi. Trong khi đó, đồng USD chịu áp lực khi báo cáo việc làm ADP cho thấy khu vực tư nhân Mỹ bất ngờ giảm 32.000 việc làm, trái ngược dự báo tăng 10.000, qua đó củng cố kỳ vọng Fed sẽ tiếp tục hạ lãi suất.
![]() |
| Biểu đồ biến động Chỉ số DXY trong 24 giờ qua. Ảnh: Marketwatch |
Các chuyên gia như ông Steve Englander (Standard Chartered) cho rằng dữ liệu kinh tế tích cực từ châu Âu đang dần thu hút sự chú ý của thị trường. Nhiều đồng tiền châu Âu khác cũng tăng giá, phản ánh tâm lý lạc quan về triển vọng hòa bình tại Ukraine sau khi Điện Kremlin cho biết Tổng thống Putin chấp nhận một số đề xuất của Mỹ trong tiến trình đàm phán.
Cuối phiên, EUR tăng 0,43% lên 1,1673 USD; trong phiên có lúc chạm 1,1677 USD – cao nhất từ 17/10. Đồng crown Thụy Điển tăng 0,76%, còn đồng krone Na Uy khiến USD giảm 0,6%. Đồng yên Nhật và bảng Anh cũng đồng loạt mạnh lên.
Đồng bạc xanh thời gian gần đây còn chịu tác động từ đồn đoán ông Kevin Hassett có thể trở thành Chủ tịch Fed mới và sẽ thúc đẩy chu kỳ giảm lãi suất. Theo CME FedWatch, 89% khả năng Fed sẽ hạ lãi suất trong cuộc họp tuần tới.